Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phùng Khoan (Có đáp án)

doc 4 trang Hùng Thuận 25/05/2022 3020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phùng Khoan (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì Cuối học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phùng Khoan (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD& ĐT TP KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I. TRƯỜNG TH PHÙNG KHẮC KHOAN NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: TOÁN – KHỐI LỚP 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 1 1 1 4 2 Số và các 1 Câu số 1-2 7 8 9 1,2 7,8,9 phép tính Số điểm 2.0 2.0 1.0 1.0 3.0 3.0 Số câu 1 1 2 Đại lượng và 2 Câu số 3 5 3,5 đo đại lượng Số điểm 1.0 1.0 1.0 Số câu 1 1 2 Yếu tố hình 3 Câu số 4 6 4,6 học Số điểm 1.0 1.0 2.0 Tổng số câu 3 2 1 1 1 1 6 3 1,2,3,4, Câu số 1-2-3 4-5 7 6 8 9 7,8,9 5,6 Số điểm 3.0 2.0 2.0 1.0 1.0 1.0 6.0 4.0
  2. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH PHÙNG KHẮC KHOAN NĂM HỌC 2021 – 2022 KHỐI LỚP 3: MÔN: TOÁN Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .Lớp 3 Điểm Nhận xét của giáo viên Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Số lớn nhất có 3 chữ số là: A. 999 B. 111 C. 998 Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Kết quả của phép chia 56 : 8 = A. 9 B. 8 C. 7 b) Kết quả của phép tính 123 x 3 = A. 639 B. 369 C. 963 Câu 3: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 2 giờ 15 phút = phút A. 135 phút B. 125 phút C. 75 phút Câu 4: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Một cái sân hình vuông có cạnh là 7m. Hỏi chu vi cái sân đó là bao nhiêu mét? A. 30m B. 28 m C. 15m Câu 5: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 7m 4cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 74 B. 740 C. 704
  3. Câu 6: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Hình bên có bao nhiêu góc vuông? A. 3 góc vuông B. 4 góc vuông C. 5 góc vuông Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 487 + 204 660 – 251 124 x 3 847 : 7 1 Câu 8: (1 điểm) Trong vườn trường có 105 cây xà cừ, số cây me tây bằng số cây xà cừ. 7 Hỏi trong vườn trường có tất cả bao nhiêu cây xà cừ và cây me tây ? Bài giải Câu 9:(1 điểm) : Năm nay bố 45 tuổi, tuổi của con bằng tuổi của bố giảm đi 5 lần. Hỏi trước đây 3 năm, con bao nhiêu tuổi? Bài giải
  4. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG TH PHÙNG KHẮC KHOAN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 3 NĂM HỌC 2021 – 2022 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1 A 1 - Không khoanh hoặc khoanh Câu 2 a) C ; b) B 1 vào 2 hoặc 3 lựa chọn mỗi Câu 3 A 1 câu: không tính điểm. Câu 4 B 1 - Khoanh tròn vào chữ cái Câu 5 C 1 trước ý đúng ở mỗi câu trả Câu 6 A 1 lời: 1 điểm. Riêng Câu 2: a(0,5đ); b(0,5đ) Câu 7 - Kết quả đúng, đặt tính 487 660 124 847 7 thẳng cột, mỗi phép tính 204 251 3 14 121 2 đạt 0,5 điểm 691 409 372 07 - Kết quả đúng, đặt tính 0 không thẳng cột, mỗi phép tính trừ 0.25 điểm Câu 8 Bài giải 1 - Lời giải sai mà phép tính đúng: không tính điểm. Số cây me tây có là: - Lời giải đúng, phép tính sai: 105: 7 = 15 (cây) vẫn tính điểm lời giải. Có tất cả số cây xà cừ và me tây là: - Phép tính đúng nhưng thiếu 105 + 15 = 120 (cây) hoặc sai tên đơn vị: không tính điểm Đáp số: 120 cây - Nếu sai tên đơn vị hoặc thiếu đáp số trừ 0,25 điểm. Câu 9 Tuổi con hiện nay là: 1 Mỗi lời giải và phép tính 45 : 5 = 9 (tuổi) đúng được 0,5 điểm Tuổi con trước đây 3 năm là: - Nếu sai tên đơn vị hoặc 9 – 3 = 6 ( tuổi) thiếu đáp số trừ 0,25 điểm. Đáp số: 6 tuổi Lưu ý: Điểm toàn bài là một điểm nguyên, làm tròn theo nguyên tắc 0, 5 thành 1. Ví dụ: 6, 25 6 ; 6,5 ; 6,75 7 (Cách ghi điểm và lời nhận xét vào bài theo hướng dẫn của TT 22/2016/BGD&ĐT) KonTum, ngày 25 tháng 12 năm 2021 HIỆU TRƯỞNG