Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Cao Kỳ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Cao Kỳ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2017_2018_truong.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Cao Kỳ (Có đáp án)
- MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN TOÁN – LỚP 1 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch kiến thức, kĩ Tổng STT và số năng TN TL TN TL TN TL TN TL cộng điểm 1 Đọc, viết, so sánh các số Số câu 2 1 1 1 5 trong phạm vi 100. Cộng, Số học Câu số 1,2 7 6 10 trừ không nhớ các số trong phạm vi 100 Số điểm 1,5 1,0 2,0 1,0 5,5 2 Số câu 1 1 1 2 Đơn vị cm; Đồng hồ thời Đại lượng Câu số 3 8 5 gian, tuần lễ. Số điểm 0,5 1,0 0,5 1,0 3 Số câu 1 1 Yếu tố Điểm, đoạn thẳng Câu số 4 hình học Số điểm 0,5 0,5 4 Số câu 1 2 Toán có Giải bài toán có lời văn Câu số 9 lời văn Số điểm 2,0 3,0 Số câu 3 1 1 2 1 1 1 10 Tổng Số điểm 2,0 1,0 0,5 3,0 0,5 2,0 1,0 10
- TRƯỜNG TIỂU HỌC CAO KỲ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN TOÁN LỚP 1 (Thời gian: 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: GV coi thi: . GV chấm thi: . . . Điểm bằng số Điểm bằng chữ Nhận xét . . . A - PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: (M1) ( 1 điểm ) a) Trong các số: 72, 69, 85, 47 số nào bé nhất A. 72 B. 69 C. 85 D. 47 b) Số "Ba mươi sáu "viết là A. 306 B. 36 C. 63 D. 66 Câu 2: Các số 28, 76, 54,74 theo thứ tự từ bé đến lớn là:(m1) ( 0.5 điểm ) A. 28, 76, 54, 74 B. 76, 74, 54, 28 C. 28, 54, 76, 74 D. 28, 54, 74, 76 Câu 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (m1) ( 0.5 điểm ) 11 12 1 A. 9 giờ ; 10 2 B. 10 giờ; 9 3 C. 12 giờ ; 8 4 D. 3 giờ 7 6 5 Câu 4: Hình vẽ dưới có bao nhiêu tam giác? Khoanh vào ý đúng (0,5 điểm) (m2) A. 3 Hình tam giác B. 4 Hình tam giác C. 5 Hình tam giác D. 6 Hình tam giác
- Câu 5: Em được nghỉ Tết 1 tuần lễ và 2 ngày . Vậy em được nghỉ Tết tất cả mấy ngày ? (0,5 điểm ) (m3) A. 3 ngày B. 9 ngày C. 12 ngày D. 7 ngày B - PHẦN TỰ LUẬN: Câu 6: Đặt tính rồi tính (2 điểm) (m2) 63 + 25 94 - 34 9 + 30 66 - 22 Câu 7: Điền dấu , = vào chồ chấm : ( 1 điểm ) (m1) 34 43 85 58 80 - 30 67 96 + 3 100 - 0 Câu 8: Tính: ( 1 điểm ) (m1) 30cm + 4 cm = 13 cm + 5 cm – 1 cm = 68 cm - 18 cm = 11 cm + 8 cm – 2 cm = Câu 9: Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 1chục con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? (2 điểm ) (m3) . Câu 10: Điền dấu +, - thích hợp vào ô trống (1 điểm ) (m4) 12 5 3 = 14 32 30 2 = 4
- ĐÁP ÁN A- PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 a - D; b - B D A C B B- PHẦN TỰ LUẬN: Câu 6: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm ) (Mỗi ý 0,5 điểm) 63 94 9 66 25 34 30 22 88 60 39 44 Câu 7: Điền dấu , = vào chồ chấm : ( 1 điểm ) (mỗi ý 0,25điểm) 34 58 80 - 30 < 67 96 + 3 < 100 - 0 Câu 8: Tính: (1 điểm ) (mỗi ý 0,25điểm) 30cm + 4 cm = 34cm 13 cm + 5 cm – 1 cm = 17 cm 68 cm - 18 cm = 50 cm 11 cm + 8 cm – 2 cm = 17 cm Câu 9: Biết đổi 1 chục = 10 được 0,25 đ Đặt câu lời giải đầy đủ: 0,75 đ Viết phép tính: 0,75 đ Viết được đáp số: 0,25 đ Bài giải Đổi 1 chục = 10 con gà Nhà em còn lại số con gà là: 34 – 10 = 24 (con gà ) Đáp số: 24 con gà Câu 10: Điền dấu +, - thích hợp vào ô trống (1 điểm ) (Mỗi ý 0,5 điểm) 12 5 3 = 14 32 30 2 = 4