Đề kiểm tra Cuối năm môn Toán Khối 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 10 trang Hùng Thuận 26/05/2022 4120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối năm môn Toán Khối 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_khoi_3_nam_hoc_2021_2022_co_da.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối năm môn Toán Khối 3 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Bảng Ma trận đề kiểm tra Cuối HKII môn Toán LỚP 3 Số câu và Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Tìm số liền sau của một số, so Số câu 1 1 1 1 1 1 2 4 sánh số có bốn hoặc năm chữ số; phép Câu số 1 3 6 4 7 10 cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 Số điểm 000 và 100 000; Nhân, chia số có bốn 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 4,0 chữ số với (cho) số có một chữ số. Đại lượng và đo đại lượng: Đổi các Số câu đơn vị đo độ dài; biết đơn vị đo diện 1 1 tích (cm2); ngày, nhận biết một số loại Câu số 5 tiền Việt Nam. Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình Số câu 1 1 2 vuông, chu vi, diện tích. Câu số 2 9 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Giải bài toán bằng hai phép tính liên Số câu 1 1 quan đến rút về đơn vị. Câu số 8 Số điểm 1,0 1,0 Tổng Số câu 2 1 2 1 1 2 1 5 5 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0
  2. Trường Tiểu Lớp Ba Họ tên học sinh: KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN: TOÁN– LỚP NĂM HỌC: 2021 - 2022 Thời gian: 40 phút (không kể phát Ngày tháng 5 năm 2022 ĐỀ A Giáo viên coi thi Nhận xét của giáo viên chấm thi Điểm (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) 1 2. Đề bài: 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) a) Số liền trước của số 80 419 là số: A. 80 418 B. 80 320 C. 80 429 D. 80 410 b) Số liền sau của số 63 399 là số: A. 63 398 B. 63 400 C. 63 301 D. 63 300 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 14 cm B. 16 cm C. 28 cm D. 38 cm b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là: A. 12 cm2 B. 64 cm2 C. 32 cm2 D. 60 cm2 3. Số ? (1 điểm) a) 52 639; 52 640; 52 641 ; ; ; b) 45 300; 45 400; ; ; 45 700 ; 4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a) 56727 + 24105 b) 94852 - 77539
  3. 5. Điền : >; <; = (1 điểm) a) 15dm4cm 20cm b) 1 giờ 15 phút 75 phút c) 1dm 9cm d) 1kg 999g 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là: A. 28 B. 92C.100 D. 126 b) Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là: A. 80 B. 60 C. 40 D. 20 7. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm) Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự lớn bé đến bé: 8. Bài toán: (1 điểm) Có 40kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15kg đường đựng trong bao nhiêu túi? Bài giải 9. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó? Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: Diện tích bức tranh đó là: 10. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? Bài giải
  4. Trường Lớp Ba KIỂM TRA CUỐI NĂM Họ tên học sinh: MÔN: TOÁN– LỚP NĂM HỌC: 2021 - 2022 Thời gian: 40 phút (không kể phát Ngày tháng năm 2022 ĐỀ B Giáo viên coi thi Nhận xét của giáo viên chấm thi Điểm (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên) 1 2. Đề bài: 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) a) Số liền trước của số 80 419 là số: A. 80 420 B. 80 418 C. 80 429 D. 80 410 b) Số liền sau của số 63 399 là số: A. 63 398 B. 63 3400 C. 63 301 D. 63 400 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 14 cm B. 28 cm C. 16 cm D. 38 cm b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là: A. 12 cm2 B. 32 cm2 C. 64 cm2 D. 60 cm2 3. Số ? (1 điểm) a) 45 300; 45 400 ; ; ; 45 700 ; b 52 639; 52 640 ; . ; ; ; 4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) a) 46727 + 34105 b) 74852 - 67539
  5. 5. Điền : >; <; = (1 điểm) a) 1 giờ 15 phút 75 phút b) 15dm4cm 20cm c) 9cm 1dm d) 999g 1kg 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là: A. 100 B. 28 C. 92 D. 126 b) Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là: A. 20 B. 40 C. 60 D. 80 7. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm) Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX. a)Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 8. Bài toán: (1 điểm) Có 45kg đường đựng đều trong 9 túi. Hỏi 20kg đường đựng trong bao nhiêu túi? Bài giải 9. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 6cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó? Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: \ Diện tích bức tranh đó là: 10. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? Bài giải
  6. TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – LỚP 3 – CUỐI NĂM NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ A 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 đ) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm a) Số liền trước của số 80 419 là số: A. 80 418 b) Số liền sau của số 63 399 B. 63 400 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: C. 28 cm b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là: B. 64 cm2 3. Số ? (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm a) 52 639; 52 640; 52 641 ; 52 642 ; 52 643 ; 52 644. b) 45 300; 45 400; 45 500 ; 45 600; 45 700 ; 45 800 4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm,đặt tính đúng đạt 0,25 điểm a) 56727 + 24105 b) 94852 - 77539 56727 94852 + - 24105 77539 80832 17313 5. Điền : >; 9cm d) 1kg > 999g 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là: B. 92 b) Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là: A. 80
  7. 7. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: II, IV, V, VI, VII, IX. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: IX, VII, VI, V, IV, II. 8. Bài toán: (1 điểm) Có 40kg đường đựng đều trong 8 túi. Hỏi 15kg đường đựng trong bao nhiêu túi? Bài giải Số kg đường đựng trong 1 túi là : (0,25 điểm) 40 : 8 = 5 (kg) (0,25 điểm) Số túi đựng hết 15 kg đường là: (0,25 điểm) 15 : 5 = 3 ( túi) (0,25 điểm) Đáp số : 3 túi đường. 9. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 8cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó? Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: 8 x 2 = 16 (cm) Diện tích bức tranh đó là: 16 x 8 = 124 (cm2) 10. Có 9638m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? Bài giải Thực hiện phép chia: 9638 : 3 = 3212 ( dư 2) (0.5 điểm) Vậy may được nhiều nhất 3212 bộ quần áo và còn thừa 2m vải.(0.5 điểm) Đáp số : 3212 bộ quần áo, thừa 2 mét vải
  8. TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – LỚP 3 – CUỐI NĂM NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ B Đề bài: 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm a) Số liền trước của số 80 419 là số: B. 80 418 b) Số liền sau của số 63 399 là số: B. 63 3400 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm a) Hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: B. 28 cm b) Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là: C. 64 cm2 3. Số ? (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm a) 45 300; 45 400; 45 500 ; 45 600; 45 700 ; 45 800 b) 52 639; 52 640; 52 641 ; 52 642 ; 52 643 ; 52 644 4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm, đặt tính đúng (0,25điểm) a) 46727 + 34105 b) 74852 - 67539 46727 74852 + - 34105 67539 80832 07313 5. Điền : >; 20cm c) 9cm < 1dm d) 999g < 1kg 6. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là: C. 92 b) Biểu thức 160 : 4 x 2 có giá trị là: D. 80
  9. 7. Viết vào chỗ chấm: (1 điểm) mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn II, IV, V, VI, VII, IX. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: IX, VII, VI, V, IV,II. 8. Bài toán: (1 điểm) Có 45kg đường đựng đều trong 9 túi. Hỏi 20kg đường đựng trong bao nhiêu túi? Bài giải Bài giải Số kg đường đựng trong 1 túi là : (0,25 điểm) 45 : 9 = 5 (kg) (0,25 điểm) Số túi đựng hết 15 kg đường là: (0,25 điểm) 20 : 5 = 4 ( túi) (0,25 điểm) Đáp số : 4 túi đường. 9. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) (mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm) Một bức tranh hình chữ nhật có chiều rộng 6cm.Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích bức tranh đó? Trả lời: Chiều dài bức tranh đó là: 6 x 2 = 12 (cm) Diện tích bức tranh đó là: 12 x 6 = 72 (cm2) 10. Có 9637m vải, may mỗi bộ quần hết 3m. Hỏi có thể may được tất cả bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? Bài giải Thực hiện phép chia: 9637 : 3 = 3212 ( dư 1) (0.5 điểm) Vậy may được nhiều nhất 3212 bộ quần áo và còn thừa 1m vải.(0.5 điểm) Đáp số : 3212 bộ quần áo, thừa 1 mét vải
  10. Bảng Ma trận đề kiểm tra Cuối HKII môn Toán LỚP 3 Số câu và Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Tìm số liền sau của một số, so Số câu 1 1 1 1 1 1 2 4 sánh số có bốn hoặc năm chữ số; phép Câu số 1 3 6 4 7 10 cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 Số điểm 000 và 100 000; Nhân, chia số có bốn 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 4,0 chữ số với (cho) số có một chữ số. Đại lượng và đo đại lượng: Đổi các Số câu đơn vị đo độ dài; biết đơn vị đo diện 1 1 tích (cm2); ngày, nhận biết một số loại Câu số 5 tiền Việt Nam. Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình Số câu 1 1 2 vuông, chu vi, diện tích. Câu số 2 9 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Giải bài toán bằng hai phép tính liên Số câu 1 1 quan đến rút về đơn vị. Câu số 8 Số điểm 1,0 1,0 Tổng Số câu 2 1 2 1 1 2 1 5 5 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0