Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2016-2017
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_2_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2016.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2016-2017
- Điểm BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: tiếng Việt - lớp 1 (Bài kiểm tra đọc hiểu) Thời gian làm bài: 15 phút Họ và tên học sinh: Lớp 1 Chữ kí GK Trường Tiểu học Thị trấn Tây Sơn Bài kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói. (KT từng HS, thời gian kiểm tra: GV kết hợp kiểm tra qua các tiết ôn tập cuối học kì 2). Câu1.M1 Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau: c ua l iê n th o a ng q u â y t Câu 2.M2 Đọc các từ sau: đom đóm trống chiêng con hoẵng Câu 3. M3 Cây bàng Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. * Kiểm tra nghe, nói: Câu 4.M2 Em thích nhất cây bàng vào mùa nào ? Vì sao ? .
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Tiếng Việt - lớp 1 Bài kiểm tra đọc hiểu Bài đọc: Đọc thầm và làm bài tập: Đinh Bộ Lĩnh Thuở nhỏ, cậu bé Đinh Bộ Lĩnh rủ trẻ chăn trâu trong làng tập trận giả. Cậu được các bạn tôn làm tướng. Cậu lấy bông lau làm cờ đánh trận nào thắng trận nấy. Có lần thắng trận cậu mổ trâu của chú đem khao quân. Dựa vào bài đọc trên khoanh vào chữ cái trước ý đúng cho các câu hỏi: Câu 1:M1. Thuở nhỏ cậu bé Đinh Bộ Lĩnh thường rủ các bạn làm gì? A. Tập trận giả B. Chơi đánh bi C. Thả diều Câu 2: M2 Cậu được các bạn tôn là gì? A. Lớp trưởng B. Làm tướng C. Làm vua Câu 3: M3 Dựa vào bài đọc, viết tiếp vào chỗ chấm. Cậu lấy làm cờ. Cậu mổ trâu khao quân. Nhận xét của giáo viên: . .
- Điểm BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: tiếng Việt - lớp 1 (Bài kiểm tra viết) (Thời gian làm bài: 35 phút) Họ và tên học sinh: Lớp 1 Chữ kí GK Trường Tiểu học Câu 1.M1 Nghe- viết Câu 2.M1 Nối. ngh an k g èn qu gh a c Câu 3.M1 Gạch chân chữ viết đúng
- Chú êch / chú ếch Cuả xoài / quả xoài Gà gô / ghà ghô THANG ĐIỂM − ĐÁP ÁN BÀI KT CUỐI KÌ II Môn Tiếng Vệt - Lớp 1 Năm học 2016 - 2017 Lưu ý: Cách tính điểm trung bình cuối kì = (điểm đọc + điểm viết): 2 A. Bài kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói: (7 điểm) 1. Đọc phân tích các tiếng: (2 điểm) - Đọc phân tích và xác định đúng kiểu vần trong 1 mô hình: 0,5 điểm - Lưu ý: chỉ tay vào mô hình tiếng, đọc phân tích và xác định đúng vị trí âm và kiểu vần trong mô hình. 3. Đọc từ: (1 điểm) - Đọc đúng, rõ ràng 1 từ: 0,3 điểm 4. Đọc bài (3điểm) - Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 3đ - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm. *Nghe và trả lời được câu hỏi: 1 điểm B. Bài kiểm tra đọc hiểu: 3 điểm Câu 1: (1 điểm) Đáp án A Câu 2: (1 điểm) Điền đúng B Câu 3: (1 điểm) Hoàn thành được hai câu. Sai 1 câu trừ 0,5 C. Kiểm tra viết (10 điểm) 1. M1 Chính tả (7 điểm) Nghe – viết Dế Mèn
- Chẳng bao lâu tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng. Đôi càng tôi mẫm bóng. Những cái vuốt ở chân, ở khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt. Đầu tôi to ra và nổi từng tảng. Theo Tô Hoài Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm. 2. M1Ghép đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm 3.M1 Gạch chân chữ viết đúng (1 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,3 điểm * Trình bày, chữ viết: 1 đ
- Bảng ma trận đề KTĐK cuối học kì II môn Tiếng Việt lớp 1 Năm học 2016 - 2017 Mạch kiến Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, kĩ năng câu số và TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL số điểm KQ KQ KQ KQ KQ 1. Đọc thành Số câu 1 1 1 0 3 tiếng: Đọc Câu số 1 2 3 phân tích và Số điểm 2 1 3 0 6 đọc được các từ ngữ. 2. Nghe, nói: Số câu 1 1 Nghe hiểu Câu số 4 câu hỏi; Số điểm 1 1 Nói thành câu câu trả lời 3. Đọc hiểu: Số câu 2 1 2 1 Đọc 1 bài, Câu số 1-2 3 xác định Số điểm 2 1 2 1 được thông tin/chi tiết, hiểu nghĩa từ ngữ, chi tiết trong bài văn đó. 4. Viết: Viết Số câu 1 1 và trình bày Câu số 1 bài văn xuôi. Số điểm 7 7 5. Nối âm Số câu 1 1 với vần để Câu số 2 tạo từ đúng Số điểm 1 1 6. Luật chính Số câu 1 1 tả Câu số 3 Số điểm 1 1 Bài viết: Số điểm 1 Trình bày, chữ viết