Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường PTDTBT TH Nà Khoa Tây Giang (Có đáp án)

doc 13 trang dichphong 4090
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường PTDTBT TH Nà Khoa Tây Giang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_tieng_viet_lop_1_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường PTDTBT TH Nà Khoa Tây Giang (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NẬM PỒ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH NÀ KHOA Năm học: 2017 - 2018 Đề chính thức Môn: Tiến viêt- CNGD - Lớp 1 Ngày kiểm tra: / / 2017 Họ và tên: Lớp: Điểm: Điểm Bằng số: Bằngchữ: Học sinh làm bài vào giấy này PHẦN I: ĐỌC THÀNH TIÊNG( 3đ - M1) II. ĐỌC HIÊU 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng Câu1:(0,25 đ- M1) cũ ĩ A. c B. q C. k Câu 2: (0,25 đ- M1) bé ủ A. ng B. ngh c. gh Câu 3: (0,25 đ- M1) h huệ A. uy B. oa C. oe Câu: 4 (0,25 đ- M1) đan ổ A. gi B. d C. r 2. Em đọc và đưa các tiếng sau vào mô hình. Câu: 1: (0,25 đ- M1) nghe Câu 2:(0,25 đ- M1) ba
  2. Câu 3:(0,25 đ- M2) quả Câu4: (0,25 đ- M2) khắp 3. Điền: âm, vần, tiếng vào chỗ chấm. Câu 1: Điền:(0,5 đ- M2)( k / c / q ) uả cà cà ê Câu 2: Điền:(0,5 đ- M2) Điền ( at/ ăt) bờ c d xe Câu 3:( 0,5 đ- M4) Điền như, nhu hay nhòe vào chỗ chấm. Vạn sự ý Câu 4: ( 0,5 đ- M4)Điền que, quả hay củ vào chỗ chấm ăn nhả hạt PHẦN II. VIẾT 1. Viết tiếng, từ. 1đ Câu 1: (0,25 đ- M1)Viết các tiếng: hoa, lan, nhà, huê, khuy. Câu: 2:(0,25 đ- M1)Viết các từ: săn sắt, quế chi, trí tuệ, thuế khóa. Câu 3: (0,25 đ- M2) Viết 5 tiếng chỉ có âm chính Câu 4: (0,25 đ- M2) Viết 4 từ : nghi lễ, kẻ vở ô li, chậm chễ, khang khác 2.Chính tả: Nghe viết (2đ- M3) một đoạn bài: MẸ CHO BÉ VỀ QUÊ Từ quê về, bé khỏe ra. Bé khoe ở quê lạ quá: hè nhà có hoa che lòa xòa.
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NẬM PỒ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH NÀ KHOA Năm học: 2017 - 2018 Đề chính thức Môn: Toán - Lớp 1 Ngày kiểm tra: / / 2017 Họ và tên: Lớp: Điểm: Điểm Bằng số: Bằngchữ: Học sinh làm bài vào giấy này Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng Câu 1:(0,5đ- M1) Nối ô trống với số thích hợp theo mẫu:đúng mỗi ô 0,25đ) 0 2 3 5 6 7 8 10 4 1 9 Câu 2: : ( 0,5đ- M1) Nối ô trống với số thích hợp: 6 2 Câu : 3 ( 0,5đ- M1)Kết quả của phép tính 8 - 5 = ? A. 3 B. 2 C. 8 Câu 4:( 0,5đ- M1) Phép tính 9 + 1 = có kết quả là: A. 8 B.10 C. 0 Câu: 5 ( 0,5đ- M1)Số điền vào ô trống trong phép tính 4 = 6 - A. 3 B. 10 C. 2
  4. Câu 6:( 0,5đ- M1) Kết quả đúng của phép tính 6 + 4 = ? A. 2 B. 10 C. 9 Câu 7: ( 1đ- M2) Phép tính 9 - 8 + 7 = có kết quả đúng là: A. 3 B. 6 C. 8 Câu 8: ( 1đ- M2) Dấu thích hợp vào chỗ chấm của phép tính 5 + 4 5 + 3 là: A. > B.< C. = Câu 9: ( 1đ- M3) Các số 8, 2, 1, 5, 10 thứ tự từ lớn đến bé là: A.10, 8, 4, 2, 1 B. 1, 2, 5, 8, 10 C. 10, 8, 2, 4, 1 Câu 10( 1đ- M2): Khoanh vào chữ cái đặt trước phép tính thích hợp. A. 4 - 3 = 1 B. 5 + 3 = 8 C. 5 + 2 = 7 Câu 11: ( 1đ- M3): Tính 2 6 7 9 + - + - 4 0 2 8 Câu.: 12( 1đ- M3) : Viết phép tính thích hợp. hoặc Câu 13:( 1đ- M4) hình a) Có hình tam giác b) Có hình vuông
  5. HƯỠNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng Câu 1: ( 0,5đ- M1) Nối ô trống với số thích hợp theo mẫu: ( đúng mỗi ô 0,25 đ) 3 8 0 2 5 6 7 10 4 1 9 Câu 2: : ( 0,5đ- M1) Nối ô trống với số thích hợp được 0,25đ 6 2 Câu A B C Câu 3 A Câu 4 B Câu 5 C Câu 6 B Câu 7 C Câu 8 A Câu 9 B Câu 10 A Câu 11: ( 1đ- M3): Tính 2 6 7 9 + - + - 4 0 2 8 6 6 9 1
  6. Câu.: 12( 1đ- M3) : Viết phép tính thích hợp. 7 + 2 = 9 hoặc 2 + 7 = 9 Câu 13:( 1đ- M4) hình Có: 6 hình tam giác Có : 5 hình vuông
  7. HƯỠNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT CNGD PHẦN I: ĐỌC THÀNH TIÊNG( 3đ - M1) HS đọc đoạn, bài khoảng 20 tiếng. Đọc trơn rõ ràng, phát âm chuẩn, đọc đúng tốc độ 3đ. Đọc sai một lỗi trừ 0,25 đ. Các lỗi sai giống nhau tính chung một lỗi. HS yếu có thế cho HS phân tích rồi đọc. II. ĐỌC HIÊU 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng Câu1:(0,25 đ- M1) cũ ĩ C. k Câu 2: (0,25 đ- M1) bé ủ A. ng Câu 3: (0,25 đ- M1) h huệ B. oa Câu: 4 (0,25 đ- M1) đan ổ C. r 2. Em đọc và đưa các tiếng sau vào mô hình. Trình bày đúng các câu được 0,25đ Câu: 1: (0,25 đ- M1) nghe ngh e Câu 2:(0,25 đ- M1) ba b a Câu 3:(0,25 đ- M2) quả , q u a Câu4: (0,25 đ- M2) khắp kh ă p
  8. 3. Điền: âm, vần, tiếng vào chỗ chấm. Câu 1: Điền:(0,5 đ- M2)( k / c / q ) quả cà cà kê Câu 2: Điền:(0,5 đ- M2) Điền ( at/ ăt) bờ cát dắt xe Câu 3:( 0,5 đ- M4) Điền như, nhu hay nhòe vào chỗ chấm. Vạn sự như ý Câu 4: ( 0,5 đ- M4)Điền que, quả hay củ vào chỗ chấm ăn quả nhả hạt PHẦN II. VIẾT 1. Viết tiếng, từ. 1đ Viết đủ, đúng độ cao khoảng cách các tiếng, từ 1đ Câu 1: (0,25 đ- M1)Viết các tiếng: hoa, lan, nhà, huê, khuy. Câu: 2:(0,25 đ- M1)Viết các từ: săn sắt, quế chi, trí tuệ, thuế khóa. Câu 3: (0,25 đ- M2) Viết 5 tiếng chỉ có âm chính Câu 4: (0,25 đ- M2) Viết 4 từ : nghi lễ, kẻ vở ô li, chậm chễ, khang khác 2.Chính tả: Nghe viết (2đ- M3) một đoạn bài: Nghe viết đúng chính tả, viết đúng độ cao khoảng cách các con chữ 2đ. Sai một lỗi trừ 0,25đ. Lỗi sai giống nhau tính chung một lỗi. MẸ CHO BÉ VỀ QUÊ Từ quê về, bé khỏe ra. Bé khoe ở quê lạ quá: hè nhà có hoa che lòa xòa.
  9. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NẬM PỒ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH NÀ KHOA Năm học: 2017 - 2018 Đề dự phòng Môn: Tiến viêt- CNGD - Lớp 1 Ngày kiểm tra: / / 2017 Họ và tên: Lớp: Điểm: Điểm Bằng số: Bằngchữ: Học sinh làm bài vào giấy này PHẦN I: ĐỌC THÀNH TIÊNG( 3đ - M1) II. ĐỌC HIÊU 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng Câu1:(0,25 đ- M1) uê nhà A. c B. q C. k Câu 2: (0,25 đ- M1) bắp ô A. ng B. ngh c. gh Câu 3: (0,25 đ- M1) kh sắc A. uy B. oa C. oe Câu: 4 (0,25 đ- M1) đan ổ A. gi B. d C. r 2. Em đọc và đưa các tiếng sau vào mô hình. Câu: 1: (0,25 đ- M1) ghi Câu 2:(0,25 đ- M1) cha
  10. Câu 3:(0,25 đ- M2) quà Câu4: (0,25 đ- M2) khang 3. Điền: âm, vần, tiếng vào chỗ chấm. Câu 1: Điền:(0,5 đ- M2)( k / c / q ) uả cà cà uê Câu 2: Điền:(0,5 đ- M2) Điền ( an/ ân) bạn ch b thân Câu 3:( 0,5 đ- M4) Điền bát, bắt hay bất vào chỗ chấm. Thả con săn sắt, con cá rô Câu 4: ( 0,5 đ- M4)Điền que, quê hay quờ vào chỗ chấm cha đất tổ PHẦN II. VIẾT 1. Viết tiếng, từ. 1đ Câu 1: (0,25 đ- M1)Viết các tiếng: huy, lân, nhà, huệ, khoe. Câu: 2:(0,25 đ- M1)Viết các từ: nam nữ, cấm kị, trí tuệ, lân cận. Câu 3: (0,25 đ- M2) Viết 5 tiếng chỉ có âm chính Câu 4: (0,25 đ- M2) Viết 4 từ : ghế gỗ, ô li, giận giữ, khang khác 2.Chính tả: Nghe viết (2đ- M3) một đoạn bài: BẠN GẦN NHÀ Hè vè, gió mát, nhà Ngát, nhà Ngân và ba nhà lân cận kê bàn ra sân, và ăn ở đó.
  11. HƯỠNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT CNGD (Đề dự phòng) PHẦN I: ĐỌC ĐỌC THÀNH TIÊNG( 3đ - M1) HS đọc đoạn, bài khoảng 20 tiếng. Đọc trơn rõ ràng, phát âm chuẩn, đọc đúng tốc độ 3đ. Đọc sai một lỗi trừ 0,25 đ. Các lỗi sai giống nhau tính chung một lỗi. HS yếu có thế cho HS phân tích rồi đọc. I. ĐỌC HIÊU 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng Câu1:(0,25 đ- M1) uê nhà B. q Câu 2: (0,25 đ- M1) bắp ô A. ng Câu 3: (0,25 đ- M1) kh sắc C. oe Câu: 4 (0,25 đ- M1) đan ổ C. r 2. Em đọc và đưa các tiếng sau vào mô hình. Câu: 1: (0,25 đ- M1) ghi gh i Câu 2:(0,25 đ- M1) cha ch a Câu 3:(0,25 đ- M2) quà \ q u a Câu4: (0,25 đ- M2) khang kh a ng
  12. 3. Điền: âm, vần, tiếng vào chỗ chấm. Câu 1: Điền:(0,5 đ- M2)( k / c / q ) quả cà quà quê Câu 2: Điền:(0,5 đ- M2) Điền ( an/ ân) bàn chân bạn thân Câu 3:( 0,5 đ- M4) Điền bát, bắt hay bất vào chỗ chấm. Thả con săn sắt, bắt con cá rô Câu 4: ( 0,5 đ- M4)Điền que, quê hay quờ vào chỗ chấm .quê.cha đất tổ PHẦN II. VIẾT 1. Viết tiếng, từ. 1đ Viết đủ, đúng độ cao khoảng cách các tiếng, từ 1đ Câu 1: (0,25 đ- M1)Viết các tiếng: huy, lân, nhà, huệ, khoe. Câu: 2:(0,25 đ- M1)Viết các từ: nam nữ, cấm kị, trí tuệ, lân cận. Câu 3: (0,25 đ- M2) Viết 5 tiếng chỉ có âm chính Câu 4: (0,25 đ- M2) Viết 4 từ : ghế gỗ, ô li, giận giữ, khang khác 2.Chính tả: Nghe viết (2đ- M3) một đoạn bài: Nghe viết đúng chính tả, viết đúng độ cao khoảng cách các con chữ 2đ. Sai một lỗi trừ 0,25đ. Lỗi sai giống nhau tính chung một lỗi. BẠN GẦN NHÀ Hè vè, gió mát, nhà Ngát, nhà Ngân và ba nhà lân cận kê bàn ra sân, và ăn ở đó.