Đề kiểm tra Cuối học kì 2 môn Tin học Lớp 3 - Trường Tiểu học số 2 Thuận An (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì 2 môn Tin học Lớp 3 - Trường Tiểu học số 2 Thuận An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_tin_hoc_lop_3_truong_tieu_hoc.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kì 2 môn Tin học Lớp 3 - Trường Tiểu học số 2 Thuận An (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 THUẬN AN Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 – Tin học lớp 3 Ma trận số lượng câu hỏi và điểm: Tổng điểm và tỉ Mạch Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 lệ % kiến thức, kĩ năng số điểm TN TL/ TH TN TL/ TH TN TL/ TH TN TL/ TH Tổng TL Số câu 1 1 1. Thư mục Số điểm 2 2 20% 2. Soạn thảo văn Số câu 2 1 2 1 6 bản Số điểm 1 0,5 1 1,5 4 40% 3. Thiết kế bài Số câu 2 1 1 1 5 trình chiếu Số điểm 1 0,5 1,5 1 4 40% Số câu 4 2 1 2 1 12 Tổng Số điểm 2 1 2 3 1 10 100% Tỉ lệ % 20% 10% 10% 20% 30% 10% 100% Tỉ lệ 30% 30% 30% 10% theo mức Tương quan giữa lí thuyết và thực hành Số câu Điểm Tỉ lệ Lí thuyết (10') 6 3 30% Thực hành (25') 6 7 70% MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng Số câu 1 1. Thư mục 1 Câu số B.1 Số câu 3 2 1 1 2. Soạn thảo văn bản A.1;A.2; 6 Câu số A.5;A.6 B.2.2 B.2.1 Số câu 3 1 3. Thiết kế bài trình chiếu A.3;A.4; 5 Câu số B.3.2 B.2.3 B.3.1 Tổng số câu 6 3 2 1 12
- Trường Tiểu học số 2 Thuận An KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 Họ và tên: MÔN:TIN HỌC - LỚP 3 Lớp: Thời gian làm bài: 40 phút Giám sát kiểm tra 1: Giám sát kiểm tra 2: Điểm Giáo viên nhận xét Bằng số: Bằng chữ: GV đánh giá 1: GV đánh giá 2: I/ Lý thuyết (3đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu A1.(0.5đ): Để làm việc với chương trình soạn thảo văn bản Word 2007, em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào? A. B. C. Câu A2.(0.5 đ): Để gõ chữ hoa em nhấn giữ phím nào trong khi gõ? A. Shift B. Ctrl C. Enter Câu A3.(0.5đ):Trong thẻ Home, biểu tượng nào dùng để thêm mới một trang trình chiếu? A. B. C. Câu A4.(0.5đ) Để chèn các thông tin: Ngày tháng năm soạn bài, tên người soạn, ở thẻ Insert em chọn mục nào? A. B. C. Câu A5.(0.5đ) Nút lệnh nào dưới đây dùng để chọn kiểu chữ A. B. C. D. Câu A.6 (0.5đ) Chọn thao tác đúng để in một văn bản ra giấy A. Chọn File, chọn mục Open B. Chọn File, chọn mục Save C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
- B. THỰC HÀNH: ( 7 điểm) Câu B.1 (2đ) Em hãy tạo thư mục trong ổ đĩa D:/ với tên và số báo danh của mình Ví dụ: Em tên Nam có SBD là: 01 thì đặt tên thư mục là: Nam01 Câu B.2 (3đ): Soạn bài trình chiếu Câu B.2.1 (0.5đ) Khởi động phần mềm trình chiếu PowerPoint Câu B.2.2 (1,5đ) Soạn trang trình chiếu có bố cục và nội dung theo mẫu sau Câu B.2.3 (1đ) Bổ sung thêm thông tin ngày tháng năm soạn bài, tên người soạn vào trang trình chiếu. Lưu bài trình chiếu vào máy tính. Câu B.3: (2đ) Soạn thảo văn bản Câu B.3.1 (0.5đ) Khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word Câu B.3.2 (1.5đ) Soạn thảo văn bản theo mẫu sau: Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra Yêu cầu: Phông chữ Arial, cỡ chữ 14, kiểu chữ nghiêng, căn giữa.
- HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Môn: Tin học Lớp 3 - thời gian: 40 phút A. LÝ THUYẾT TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu Câu A.1 Câu A.2 Câu A.3 Câu A.4 Câu A.5 Câu A.6 Đáp án đúng C A C B A D B. THỰC HÀNH: (7 điểm) B.1. Tạo được thư mục (2đ) B.2. Soạn bài trình chiếu (3đ) B.2.1. Khởi động được phần mềm PowerPoint: (0,5đ) B.2.2. Chọn bố cục, gõ nội dung, chèn hình ảnh (1,5đ) B.2.3 Bổ sung được thông tin ngày tháng năm, người soạn, lưu (1đ) B.2. Soạn thảo văn bản (2đ) B.2.1. Khởi động được phần mềm Word (0,5đ) B.2.2. Gõ đúng đủ mỗi câu thơ (0,5đ), trình bày được theo mẫu(0,5đ)