Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018 - 2019 - Trường Tiểu học Đường Lâm

doc 3 trang dichphong 8310
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018 - 2019 - Trường Tiểu học Đường Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018 - 2019 - Trường Tiểu học Đường Lâm

  1. UBND TX Sơn Tây ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- LỚP 1 Trường Tiểu học Đường Lâm NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: TIẾNG VIỆT - Thời gian: 40 phút Ngày 3 tháng 1 năm 2019 Điểm bài kiểm tra: Giáo viên chấm Bằng chữ: ( Ký, ghi rõ họ tên) Bằng số : . Họ và tên học sinh: Lớp: 1C Phần I: Kiểm tra đọc: A. Đọc thành tiếng ( 10đ ) Câu 1: Đọc vần:(2 điểm ) mỗi học sinh đọc 5 vần (M1) ươm ăn im ương êm yêm iêng ot ơn iêm ông ong ênh am ăt ơt anh uôi inh ăng em ôm ăm ưng uôm Câu 2: Đọc từ: (2 điểm ) mỗi học sinh đọc 4 từ ( M1) cá trắm con chồn màu vàng thứ năm chót vót chùm khế cái yếm ngớt mưa cuộn chỉ bắt tay khai giảng lọ lem tốt bụng siêng năng vườn rau trái tim Câu 3: Đọc câu (3 điểm) mỗi học sinh đọc 2 câu. (M3) a. Chị ong vàng chăm chỉ hút mật . b. Tiếng chuông nhà thờ rung. c. Chim sơn ca hót líu lo trên cành. d. Cô giáo đang giảng bài. B. Đọc hiểu: Câu 1: ( 2đ ) Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để thành câu: (M2) Cả nhà đỏ thắm Bông hồng đang ăn cơm Bé luôn vâng lời cô Câu 2 : ( 1đ ) Điền vần “ anh/ ang” vào chỗ chấm (M3) - cây b. . `. . . - nh nhẹn
  2. PHẦN II: Kiểm tra viết ( 10đ) I. Viết chính tả: ( 7 đ ) Học sinh nhìn bảng và chép các từ và câu sau ( Mỗi từ và câu viết 1 dòng chữ cỡ nhỡ ) a, Viết từ: Vui sướng, hình vuông,vinh dự b, Viết câu : Cô giáo em Hiền như cô tấm Giọng cô đầm ấm Như lời mẹ ru II. Kiến thức Tiếng Việt: ( 3đ ) Câu 1 : ( 2đ ) Điền vần “ ngh / ng” vào chỗ chấm (M2) - ôi nhà - e ngóng Câu 2 : ( 1đ ) Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống (M4) a. Bầu . . . . . . . . xanh ( chời / trời ). b. Bé đi chơi công v . ( yên / iên )
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỌC HIỂU CUỐI HỌC KÌ I LỚP 1 Nội Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng dung câu/ câu số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Đọc Số câu 2 1 3 tiếng Số 4 3 7 điểm Đọc Số câu 1 1 2 hiểu Câu số 1 2 Số 2 1 3 điểm Tổng 4 2 3 4 3 7 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN VIẾT CUỐI HỌC KÌ I LỚP 1 Số câu/ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chính Số câu 2 7 tả Số 7 điểm Bài tập Số câu 1 1 2 Câu số 1 2 Số 2 1 3 điểm Tổng 9 1 10 ĐÁP ÁN MÔN VIẾT: - Viết đúng tốc độ được 2 điểm - Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ nhỡ được 2 điểm - Viết đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi được 2 điểm - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp được 1 điểm - Bài tập: Câu 1: 2 điểm điền đúng mỗi chỗ trống được 0,5 điểm Câu 2: đúng được 1 điểm, điền đúng mỗi chỗ trống được 0,5đ ĐÁP ÁN ĐỌC HIỂU Câu 1:2 điểm. Nối đúng 1 câu được 0,3 điểm.Nối đúng cả 3 câu được 1đ Câu 2: 1 điểm. Nối đúng mỗi từ được 0,25 điểm