Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề: 111 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Tủa Chùa
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề: 111 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Tủa Chùa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_lop_10_ma_de_111_nam.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Cuối học kì 1 môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề: 111 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Tủa Chùa
- SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THPT TỦA CHÙA NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN SINH HỌC 10 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 32 câu) Họ tên : Lớp : Mã đề 111 I.TRẮC NGHIỆM 28 CÂU Câu 1: Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là : A. Photpholipit B. Mônôsaccarit C. axit amin D. Stêrôit Câu 2: Vi khuẩn là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ? A. Giới nguyên sinh B. Giới động vật C. Giới khởi sinh D. Giới thực vật Câu 3: Nếu bón quá nhiều phân cho cây sẽ làm cho A. làm cho cây không thể phát triển được B. làm cho cây héo, chết. C. cây phát triển mạnh, dễ bị nhiễm bệnh. D. làm cho cây chậm phát triển. Câu 4: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là A. ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat. B. ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat C. ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat. D. ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat. Câu 5: Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại ? A. Quần xã B. Quần thể C. Hệ sinh thái D. Cơ thể Câu 6: Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng được gọi là A. vận chuyển qua kênh. B. vận chuyển chủ động. C. vận chuyển tích cực. D. sự thẩm thấu. Câu 7: Nhóm nào sau đây có cấu tạo cơ thể đơn bào ? A. Thực vật bậc cao B. Động vật có xương sống C. Động vật nguyên sinh D. Hạt kín Câu 8: Vận chuyển thụ động A. cần các bơm đặc biệt trên màng. B. không cần tiêu tốn năng lượng. C. cần có các kênh protein. D. cần tiêu tốn năng lượng. Câu 9: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống ? A. H, Na, P, Cl B. Na, Mg, N C. C, H, O, N D. C, H, Mg, Na Câu 10: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại ? A. Cacbohidrat B. Đường đôi C. Đường đơn D. Đường đa Câu 11: Dị hoá là A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào. B. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản. C. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau. D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản. Câu 12: Thành phần cơ bản của ezim là A. cacbon hiđrat. B. axit nucleic. C. protein. D. lipit. Trang 1/3
- Câu 13: Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là A. bộ máy gôngi B. ribôxôm C. lạp thể D. ti thể Câu 14: Thực vật nào sau đây thuộc ngành hạt trần? A. Cây bắp B. Cây thông C. Cây lúa D. Cây dương sỉ Câu 15: Cấu trúc nào sau đây thuộc loại tế bào nhân sơ A. Vi khuẩn B. Tế bào thực vật C. Tế bào động vật D. Virut Câu 16: Đồng hoá là A. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau. B. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản. C. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào. D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản. Câu 17: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là A. chu trình Crep. B. chuỗi truyền electron hô hấp. C. trung gian. D. đường phân. Câu 18: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường A. đẳng trương. B. nhược trương. C. bão hoà. D. ưu trương. Câu 19: Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là A. Chất nhiễm sắc B. Chất dịch nhân C. Bộ máy Gôngi D. Nhân con Câu 20: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với A. cofactơ. B. trung tâm hoạt động. C. protein. D. coenzim. Câu 21: Hô hấp hiếu khí được diễn ra trong A. ti thể. B. lưới nội chất. C. lizôxôm. D. lạp thể. Câu 22: Sự hô hấp nội bào được thực hiện nhờ A. vai trò xúc tác của các enzim hô hấp. B. vai trò của các phân tử ATP. C. sự có mặt của các nguyên tử Hyđro. D. sự có mặt của cácphân tử CO2. Câu 23: Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng A. oxi hoá khử. B. tổng hợp. C. thuỷ phân. D. phân giải. Câu 24: Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào A. cơ tim. B. biểu bì. C. xương D. hồng cầu. Câu 25: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là A. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân B. Tế bào chất, vùng nhân , các bào quan C. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất Câu 26: Một trong những cơ chế tự điều chỉnh quá trình chuyển hoá của tế bào là A. điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào. B. điều chỉnh nhiệt độ của tế bào. C. xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong tế bào. D. điều hoà bằng ức chế ngược. Trang 2/3
- Câu 27: Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi A. Nhóm R của các axit amin B. Thành phần, số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin C. Nhóm amin của các axit amin D. Liên kết peptit Câu 28: Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật là A. ti thể. B. trung thể. C. lưới nội chất hạt. D. lục lạp. II. TỰ LUẬN (3 CÂU) Câu 1(1 điểm): Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân thực? Câu 2(1 điểm) : Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. Câu 3 ( 0,5 điểm): Trình bày chức năng của phân tử Lục lạp? Câu 4(0,5 điểm): Enzim là gì ? Liệt kê một số loại em zim mà em biết? HẾT Trang 3/3