Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023

doc 15 trang binhdn2 23/12/2022 5361
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_sach_k.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2022-2023

  1. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I, KHTN 7 Cấu trúc môn KHTN : Nhận biết 40% ; Thông hiểu 30%; Vận dụng 20%; Vận dụng cao 10%. Hình thức: TN: 40% ( 16 câu – 4 điểm) và TL: 60% (4 câu – 6 điểm ) - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì I: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) I. MA TRẬN Số lượng câu hỏi cho từng mức độ Điểm Tổng số câu nhận thức số Vận TT Phần/ Chương/ Bài Nội dung kiểm tra Nhận Thông dụng Vận dụng biết hiểu thấp cao (TL) TN TL (TN) (TL) (TL) 1 0,25 Mở đầu 1 1 Trình bày được mô hình sắp 1 1 0,25 xếp các electron trong các lớp vỏ nguyên tử Nguyên tử, sơ lược 2 về bảng tuần hoàn Biết kí hiệu hóa học của 1 1/3 1 1/3 0,75 nguyên tố Cấu tạo bảng tuần hoàn 1 1/3 1 1/3 1,25
  2. Nêu được ý nghĩa vật lí của 0,25 1 1 tốc độ. - Thiết bị đo tốc độ 0,25 1 1 Chủ đề 3 Tốc độ 0,5 3 - Đồ thị quảng đường- thời (12 tiết) gian - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm 1/2 1/2 được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). - Nêu được đơn vị của tần 0,25 số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 1 Chủ đề 4 Âm -Nêu được sự liên quan của 1,75 4 thanh độ to của âm với biên độ 1 1/2 1 1/2 (10 tiết) âm. - vật phản xạ âm tốt, vật 0,25 phản xạ âm kém. 1 1 5 Trao đổi chất và 4,0 chuyển hoá năng 6 1/3 1 1 6 1/3 +2 lượng ở sinh vật 1 1 0,25 6 Cảm ứng ở sinh vật Tổng số câu 16 3 2 1 16 6 10 Tổng số điểm 4,0 2,5 2,5 10 4,0 6,0 10 Tỉ lệ % 40 25 25 10 40 60 100
  3. BẢN ĐẶC TẢ Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) 1. Mở đầu Nhận - Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong 1 C1 biết học tập môn Khoa học tự nhiên Thông - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân hiểu loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Mở đầu Khoa học tự nhiên 7). Vận Làm được báo cáo, thuyết trình. dụng Vận dụng cao 2. Nguyên tử, nguyên tố hóa học Nhận Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – 1 C2 Nguyên biết Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử, nguyên tử). tố hóa học – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử).
  4. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. 1 C3 Thông Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 1 ý C 1a hiểu nguyên tố đầu tiên 3. Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học Nhận – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các biết nguyên tố hoá học. Bảng tuần – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu 1 C4 hoàn kì. nguyên tố hóa học Thông Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên hiểu tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi 1 ý C 1b kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. 4. Tốc độ ( 12 tiết) Nhận - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 2 C5,6 Tốc độ biết - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. chuyển Thông Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường động hiểu đó. Vận Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong
  5. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) dụng khoảng thời gian tương ứng. Vận Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi dụng được trong khoảng thời gian tương ứng. cao Thông - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm hiểu giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà Đo tốc độ trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để dụng nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Đồ thị Thông - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển 1ý C2a quãng hiểu động thẳng. đường – Vận - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được thời gian dụng quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). 5. Âm thanh ( 10 tiết) Mô tả Nhận - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 C8 sóng âm biết
  6. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Thông - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm 1 C7 hiểu (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại, ). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào 1ý C2b dụng thanh kim loại, ) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. Nhận - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ biết âm. Độ to và Vận - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) độ cao của dụng chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. âm Vận - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp dụng sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với cao các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản Phản xạ Nhận - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm 1 C9 âm biết kém. Thông - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp
  7. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) hiểu trong thực tế về sóng âm. Vận - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn dụng ảnh hưởng đến sức khoẻ 6. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật Quang Nhận - Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp, hô biết hợp hấp ở tế – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang bào hợp, hô hấp tế bào. – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển Thông hoá năng lượng. hiểu – Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải.
  8. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Vận – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý 1 C3 dụng nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. – Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô, ). Vận – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở dụng cây xanh. cao – Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt. - Trao đổi – Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí chất và Thông qua khí khổng của lá. hiểu – Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu chuyển được chức năng của khí khổng. hoá năng – Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của 1ý 1C lượng khí qua các cơ quan của hệ hô hấp - Trao đổi khí - Trao đổi Nhận – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối 2 C10,12 nước và biết với cơ thể sinh vật. 1 C13 các chất + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động 1 C14 dinh đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; 1 C15 dưỡng ở + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao
  9. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) sinh vật đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; Thông – Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần C11 hiểu hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. 1 – Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận
  10. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) dụng chuyển nước và lá – Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và 1 C4 dụng chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ cao về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ). 7. Cảm ứng ở sinh vật - Khái Nhận – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. 1 C16 niệm cảm biết – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. ứng – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; - Cảm ứng ở thực vật
  11. ĐỀ RA: A.Trắc nghiệm Câu 1: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Ki năng dự báo.D. Kĩ năng đo. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng vỏ nguyên tử theo mô hình nguyên tử của Rơ – dơ – pho – Bo? A. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo từng lớp khác nhau tạo thành các lớp electron. B. Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 2 electron, các lớp electron khác có chứa tối đa 8 electron hoặc nhiều hơn. C. Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 8 electron, các lớp electron khác có chứa tối đa nhiều hơn 8 electron. D. Các electron sắp xếp vào từng lớp theo thứ tự từ trong ra ngoài cho đến hết. Câu 3: Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu hóa học của nguyên tố sodium? A. NA.B. Na. C. na. D. nA. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nhóm gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau và được sắp xếp vào cùng một hàng. B. Các nguyên tố cùng nhóm có tính chất gần giống nhau. C. Bảng tuần hoàn gồm 8 nhóm được kí hiệu từ 1 đến 8 D. Các nguyên tố trong nhóm được xếp thành một cột theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần Câu 5: Đơn vị đo vận tốc là: A. m/s B. s/m C. s.m D. km.h
  12. Câu 6: Dụng cụ dùng để đo vận tốc là: A. đồng hồ bấm dây. B. thước dây C. tốc kế D. lực kế Câu 7: Âm không truyền được trong môi trường nào? A. Rắn B. Lỏng C. Khí D. Chân không Câu 8: Đơn vị của tần số là: A. Newtơn(N) B. Héc (Hz) C. mét(m) D. giây (s) Câu 9: Âm thanh nào dưới đây là tiếng ồn? A. Tiếng xe cứu thương B. Tiếng học sinh phát biểu trong lớp C. Tiếng sấm D. Tiếng máy khoan bê tông kéo dài liên tục gần khu dân cư Câu 10: Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có: A. Nhiệt dung riêng cao B. Liên kết hydrogen giữa các phân tử C. Nhiệt bay hơi cao D. Tính phân cực Câu 11: Sơ đồ con đường đi của nước và muối khoáng hòa tan từ đất vào cây: A. Rễ thân lá. B. Lông hút vỏ mạch rây của rễ mạch rây của thân, lá . C. Lông hút vỏ mạch gỗ của rễ mạch gỗ của thân, lá. D. Lông hút vỏ trụ giữa của rễ trụ giữa của thân, lá. Câu 12: Vai trò quan trọng nhất của nước đối với cơ thể sống là:
  13. A. tất cả các sinh vật đều cần nước để hòa tan các chất trong nước. B. tất cả các sinh vật đều cần nước làm nguồn năng lượng. C. tất cả các sinh vật đều cần nước để luôn sạch sẽ. D. tất cả các sinh vật đều cần nước để vận chuyển các chất trong tế bào và mô. Câu 13: Chất dinh dưỡng không có vai trò: A. hấp thụ lại nước. B. cấu tạo nên tế bào và cơ thể. C. cung cấp năng lượng. D. tham gia điều hòa hoạt động sống. Câu 14: Vai trò của quá trình thoát hơi nước đối với cây là: A. giúp cây không bị đốt nóng do ánh sáng Mặt trời, tạo động lực cho quá trình hút nước và muối khoáng từ rễ đi lên. B. giúp khuyếch tán khí carbon dioxide vào trong lá để cung cấp cho quá trình quang hợp. C. giúp khuyếch tán khí oxygen từ trong lá ra ngoài môi trường. D. giúp khí khổng đóng mở. Câu 15. Sự đóng lại của khí khổng được chiếu sáng là do: A. khí khổng mệt mỏi B. gió mạnh. C. tốc độ quang hợp cao. D. thực vật thoát hơi nước quá mức. Câu 16: Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích: A.từ môi trường. B. từ môi trường ngoài cơ thể C. từ môi trường trong cơ thể
  14. D.từ các sinh vật khác B.Tự luận Câu 1: (2 điểm ) a. Hãy viết kí hiệu và đọc tên của một số nguyên tố có trong thành phần chính của không khí. b. Sử dụng bảng tuần hoàn, hãy cho chỉ ra nguyên tố phi kim, nguyên tố kim loại trong các nguyên tố sau Li, C, F, Na. Nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử. c. Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở người. Câu 2:( 2 điểm) a. Lúc 8giờ 30 phút bạn A đi bộ từ nhà đến siêu thị với tốc độ 4,8km/h. Biết quảng đường từ nhà bạn A đến siêu thị dài 24km. Hỏi bạn A đến siêu thị lúc mấy giờ? b. Vật thứ nhất trong 10 giây dao động được 700 lần. Vật thứ hai trong 6 giây dao động được 300 lần. Tìm tần số dao động của hai vật. Vật nào phát ra âm cao hơn? Vì sao? Câu 3: (1 điểm ) Có nên bảo quản nông sản ở nhiệt độ bằng hoặc thấp hơn 0 độ C? Câu 4: ( 1 điểm) Vì sao vào những ngày khô hanh, độ ẩm không khi thấp hoặc những ngày nắng nóng cần phải tưới nhiều nước cho cây?