Đề kiểm tra chương IV - Tiết 66 - Đại số 7

docx 4 trang mainguyen 7620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương IV - Tiết 66 - Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chuong_iv_tiet_66_dai_so_7.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra chương IV - Tiết 66 - Đại số 7

  1. Ngày soạn: /4/2018 Ngày giảng Lớp 7A: /4/2018 Tiết: 66. KIỂM TRA CHƯƠNG IV Thời gian: 45 phút. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Củng cố các kiến thức cơ bản về phần đơn thức, đa thức của chương IV. 2. Kỹ năng: + Rèn kĩ năng trình bày bài toán thu gọn đa thức, tính giá trị của đa thức. 3. Thái độ: + HS có ý thức tự giác. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. III. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Tên Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biểu thức đại Viết được biểu thức số, giá trị của đại số trong trường một biểu thức hợp đơn giản. đại số Số câu 1 1 (Pisa) Số điểm 0,5 2 Tỉ lệ % Nhận biết được 2 Biết cách xác định bậc đơn thức đồng dạng của đơn thức. Thực hiện được phép Đơn thức nhân 2 đơn thưc. Thực hiện được phép và phép trừ các đơn thức đồng dạng. Số câu 1 1 1 Số điểm 0,5 0,5 2 Tỉ lệ % Tìm bậc của đa thức Thực hiện được sau khi thu gọn. cộng, trừ hai đa thức. Đa thức. Biết cách kiểm tra một Nghiệm của da số có là nghiệm hoặc thức 1 biến không là nghiệm của một đa thức một biến. Số câu 2 1 1 Số điểm 1 1 3 Tỉ lệ % Tổng số câu 6 6 2 1 15 Tổng số điểm 1,5đ 4,5đ 3đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 15% 45% 30% 10% 100% IV. NỘI DUNG ĐỀ ĐỀ 1:
  2. A. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức –3x3y2 là: A. 0x3y2 B. 0,2(xy)2.y C. 2x3y2 D. –5(xy)2 Câu 2: Bậc của đơn thức 12x6z4 là: A. 6 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 3: Bậc của đa thức 7x4 4x 6x3 x2 1 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 4 Câu 4: x = là nghiệm của đa thức: 3 A. 3x – 4 B. 3x + 4 C. 4x – 3 D. 4x + 3 B. Phần tự luận (8 điểm): Câu 5 (2 điểm). MUA HOA QUẢ Ở Chợ Sa Pa bán rất nhiều hoa quả, trong đó có táo, lê, nho, đào, mận, Biết rằng giá táo là x (đ/kg) và giá nho là y (đ/kg). Em hãy viết biểu thức đại số biểu thị số tiền mua: a) 5 kg táo và 8 kg nho. b) 10 hộp táo và 15 hộp nho, biết mỗi hộp táo có 12 kg và mỗi hộp nho có 10 kg. Câu 6 (2 điểm). Thực hiện các phép của các đơn thức sau: a) ( 5x3 y2 ) . (-2x2 y ) b) 6x3 y2 3x3 y2 7x3 y2 Câu 7 (3 điểm). Cho 2 đa thức: P = 5xyz + 2xy - 3x2 – 11 và Q = 15 - 5x2 + 5xyz + 2xy. a) Tính P + Q. b) Tính P – Q. Câu 8 (1 điểm). Tìm nghiệm của đa thức sau: x + 5. ĐỀ 2: A. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Đơn thức 3x2 yz đồng dạng với đơn thức nào: 2 A. x2 yz B. 5xy2 z C. xyz2 D. Cả ba đơn thức trên. 3 Câu 2: Bậc của đơn thức -7x3y4 là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 3: Bậc của đa thức M = 2xy3 + xy +10 + xy4 là: A. 10 B. 6 C. 5 D. 3 3 Câu 4: x = là nghiệm của đa thức: 4 A. 3x – 4 B. 3x + 4 C. 4x – 3 D. 4x + 3 B. Phần tự luận (8 điểm): Câu 5 (2 điểm). MUA HOA QUẢ Ở Chợ Sa Pa bán rất nhiều hoa quả, trong đó có táo, lê, nho, đào, mận, Biết rằng giá táo là x (đ/kg) và giá nho là y (đ/kg). Em hãy viết biểu thức đại số biểu thị số tiền mua: a) 9 kg táo và 4 kg nho. b) 11 hộp táo và 6 hộp nho, biết mỗi hộp táo có 10 kg và mỗi hộp nho có 8 kg. Câu 6 (2 điểm). Thực hiện các phép của các đơn thức sau: 1 a) ( 3x2 y ) . (x2 y2 z ) 6 b) 5x3 y2 7x3 y2 16x3 y2 Câu 7 (3 điểm). Cho 2 đa thức: M(x) = x4 + 2x2 + 1 và N(x) = - 5x4 + x3 + 3x2 – 3. a) Tính M(x) + N(x).
  3. b) Tính M(x) - N(x). Câu 8 (1 điểm). Tìm nghiệm của đa thức sau: 3x - 6. V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 1: Phần trắc nghiệm (2đ): Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 Đáp án C B D A Phần tự luận (8đ): Câu Hướng dẫn chấm Điểm 5 a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y. 1đ b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho là: (10.12)x + (15.10)y 0,5đ = 120x + 150y 0,5đ 6 a) ( 5x3 y2 ) . (-2x2 y ) = [5.(-2)].(x3.x2).(y2.y) 0,5đ = -10x5y3 0,5đ b) 6x3 y2 3x3 y2 7x3 y2 0,5đ = (6 – 3 + 7)x3y2 0,5đ = 4x3y2 7 a. Tính P + Q P + Q = (5xyz + 2xy- 3x2 - 11) + (15 - 5x2 + 5xyz + 2xy) = 5xyz + 2xy - 3x2 - 11 + 15 - 5x2 + 5xyz + 2xy 0,5đ = (5xyz + 5xyz) +(-3x2 - 5x2 ) + (2xy + 2xy) + (-11 + 15) 0,5đ = 10xyz - 8x2 + 4xy + 4 0,5đ b. P - Q P – Q = (5xyz + 2xy - 3x2 - 11) - (15 - 5x2 + 5xyz + 2xy) = 5xyz + 2xy - 3x2 – 11 - 15 + 5x2 - 5xyz - 2xy 0,5đ = (5xyz - 5xyz) + (-3x2 + 5x2 ) + (2xy - 2xy) + (-11 - 15) 0,5đ = 2x2 – 26 0,5đ 8 Ta có: x + 5 = 0 x = - 5. 0,5đ Vậy đa thức có nghiệm là x = - 5 0,5đ ĐỀ 2: Phần trắc nghiệm (2đ): Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 Đáp án D B C D Phần tự luận (8đ): Câu Hướng dẫn chấm Điểm 5 a) Số tiền mua 9 kg táo và 4 kg nho là 9x + 4y. 1đ b) Số tiền mua 11 hộp táo và 6 hộp nho là: (11.10)x + (6.8)y 0,5đ = 110x + 48y 0,5đ 6 1 a) ( 3x2 y ) . (x2 y2 z ) 6 1 0,5đ = (3. ).(x2.x2).(y.y2).z 6 1 = x4y3z 2 0,5đ
  4. b) 5x3 y2 7x3 y2 16x3 y2 = (5 + 7 - 16)x3y2 = -4x3y2 0,5đ 0,5đ 7 a. M (x) + N (x) = (x4 + 2x2 + 1) + (- 5x4 + x3 + 3x2 – 3) = x4 + 2x2 + 1 - 5x4 + x3 + 3x2 – 3 0,5đ = (x4 - 5x4) + x3 + (2x2 + 3x2) + (1 - 3) 0,5đ = - 4x4 + x3 + 5x2 – 2. 0,5đ b. M(x) – N(x) = (x4 + 2x2 + 1) - (- 5x4 + x3 + 3x2 – 3) = x4 + 2x2 + 1 + 5x4 - x3 - 3x2 + 3 0,5đ = (x4 + 5x4) - x3 + (2x2 - 3x2) + (1 + 3) 0,5đ = 6x4 – x3 – x2 + 4 0,5đ 8 Ta có: 3x - 6 = 0 3x = 6 x = 2. 0,5đ Vậy đa thức có nghiệm là x = 2. 0,5đ