Đề kiểm tra chương III môn Đại số 7 - Trường THCS Mường Pồn

doc 3 trang mainguyen 5810
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương III môn Đại số 7 - Trường THCS Mường Pồn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_iii_mon_dai_so_7_truong_thcs_muong_pon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chương III môn Đại số 7 - Trường THCS Mường Pồn

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III TRƯỜNG THCS MƯỜNG PỒN Năm học : 2018- 2019 MÔN: ĐẠI SỐ 7 I.TRẮC NGHIỆM ( 4 Điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Số điểm thi môn toán của một nhóm 20 học sinh được liệt kê lại trong bảng sau: STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Điểm 8 7 6 5 8 7 8 10 4 9 8 6 7 8 8 9 9 10 7 10 a) Số các giá trị của dấu hiệu là A. 9 B. 40 C. 15 D. 20 b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là A. 20 B. 8 C.10 D. 7 c) Tần số của học sinh có điểm 9 là A. 3 B. 2 C.5 D. 4 d) Mốt của dấu hiệu là A. M0 = 7 B. M0 = 8 C. 20 D. M0 = 9 Câu 2: Điền dấu “x”vào chỗ trống của các cột một cách thích hợp. Số cân nặng của 10 bạn trong một tổ được ghi lại : 31 30 30 29 31 29 30 31 29 30 Có bảng “tần số” Giá trị (x) Tần số(n) Đúng Sai 29 2 30 4 31 3 Câu 3: Cho biểu đồ : n 8 7 6 5 4 3 2 1 O 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x Biểu đồ trên biểu diễn kết quả một bài kiểm tra của học sinh trong một lớp . Điền vào ô trống cho đúng để hoàn thành bảng “tần số”. Điểm số (x) 1 2 4 6 8 9 10
  2. Tần số (n) 2 4 6 8 N = 37 II.TỰ LUẬN( 6 Điểm) Câu 4: Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (được tính theo phút) của 30 hs (ai cũng làm được) và ghi lại như sau. 10 6 9 7 7 8 10 8 9 9 7 8 9 8 9 9 13 8 10 8 8 7 8 9 7 10 8 9 11 11 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng “tần số”. c) Tìm mốt của dấu hiệu. d) Tìm số trung bình cộng. e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS MƯỜNG PỒN CHƯƠNG III Năm học : 2018- 2019 MÔN: ĐẠI SỐ 7 I. TRẮC NGHIỆM(4 điểm) Câu 1: Khoanh đúng mỗi câu được 0, 25 điểm Câu a b c d Đáp án B A D B Câu 2: Đánh dấu đúng mỗi câu được 0, 25 điểm Giá trị (x) Tần số(n) Đúng Sai 29 2 x 30 4 x 31 3 x Câu 3: Mỗi câu đánh dấu đúng được 0, 25 điểm Điểm số (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 0 3 2 5 4 6 6 2 8 1 N = 37 II. TỰ LUẬN (6 Điểm) Câu Nội dung Điểm a Dấu hiệu: Thời gian giải một bài toán của mỗi hs (được tính 1 bằng phút) b 1 Bảng “tần số” Thời 6 7 8 9 10 11 13 gian (x) Tần 1 4 9 9 4 2 1 N = 30 số(n) c Mốt của dấu hiệu: Mo = 8 và M0 = 9 1 d Số trung bình cộng : 2 6.1 7.4 8.9 9.9 10.4 11.2 13.1 X= 8,7(phút) 30 vẽ đúng biểu đồ đúng e 1 1