Đề kiểm tra chương I môn Hình học lớp 7

doc 4 trang mainguyen 3260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I môn Hình học lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_7.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chương I môn Hình học lớp 7

  1. Ma traän ñeà kieåm tra chöông I MÔN HÌNH HỌC LỚP 7 Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Hiểu V.D kt về Biết số đo Hiểu đk Hai góc đối Biết vẽ hai cách vẽ góc đđ, kề đỉnh, vuông hai góc đ.đ của đg bù, phân góc đđ đg góc bằng nhau trung trực giác tìm T.Trực sđg Số câu hỏi 1(2) 1(2.b) 1(6) 1(2.b) 1(4) 5 Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1,5 3,5 Tỉ lệ điểm 5% 5% 5% 5% 15% 35% Nhận biết V.D kt Góc tạo bởi cặp góc về các 1 đường SLT, đồng cặp góc thẳng cắt hai vị, trong tìm sđg đường thẳng cùng phía Số câu hỏi 3(1.a,b,c) 1(1.d) 4 Số điểm 1,5 1,0 2,5 Tỉ lệ điểm 15% 10% 25% Hiểu đk từ Hai đường vuông góc Hiểu đk V.D kt thẳng //, tiên Nhận biết đến //,hai của 2 đt về 2đt // đề Ơ_clit. hai đt // góc SLT = //, tính tính sđg Định lí nhau, Tiên sđg đề Ơ_clit Số câu hỏi 1 (4) 3(1;3;5) 1(3.a) 1(3.b) 6 Số điểm 0,5 1,5 1,0 1,0 4,0 Tỉ lệ điểm 5% 15% 10% 10% 40% T.S câu 2 4 4 2 2 1 15 T.S điểm 1,0 2,0 2,0 1,5 2,0 1,5 10 Tỉ lệ điểm 10% 20% 20% 15% 20% 15% 100% Trường THCS . Baøi kieåm tra chöông 1
  2. Họ tên : . Môn: Hình học 7 Lớp : 7 Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) A. Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Nếu a ^ b và b//c thì A. a // b // c B. a ^ c C. a // c Câu 2: Cho góc xOy = 500. Góc đối đỉnh của góc xOy có số đo là A. 500 B. 1300 C. 1800 Câu 3: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo thành cặp góc so le trong ? A. Bằng nhau B. Bù nhau C. Phụ nhau B. Đánh dấu “X’’ vào ô trống thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 4 Hai đường thẳng song song là 2 đường thẳng không có điểm chung. 5 Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. 6 Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng thì là đường trung trực của đoạn thẳng đó. II. TỰ LUẬN (7 điểm) ¶ 0 Bài 1. ( 2,5 điểm ) Quan sát hình vẽ, cho biết: a // b và số đo góc Q=2 50 . c a). Tìm các cặp góc so le trong ? a 4 P 1 b). Tìm các cặp góc trong cùng phía? 3 2 3 50° Q 2 c). Tìm các cặp góc đồng vị? b 4 1 . µ d). Tính số đo P4 ? . .
  3. Bài 2. ( 1,0 điểm ) Vẽ hình theo các yêu cầu sau: a) Cho đoạn thẳng AB. Hãy vẽ đường thẳng d b) Cho góc mOn. Hãy vẽ góc m¢On¢ là góc là đường trung trực của AB. đối đỉnh với góc mOn. m A B O n Bài 3. ( 2,0 điểm ) Cho hình vẽ. a. Hai đường thẳng a và b như thế nào với nhau? M Vì sao? a b. Tính số đo góc Cµ ? ? C Bài làm 110° . b N D Bài 4. ( 1,5 điểm ) Cho x· Oy =800 . Biết x·¢Oy¢ là góc đối đỉnh của x· Oy . Oz là tia phân giác của y·Ox¢ . Hãy vẽ hình minh họa và tính số đo x· Oz =? Ñaùp aùn – thang ñieåm
  4. I. TRẮC NGHIỆM (đúng mỗi câu 0,5 điểm) 1 - b , 2 – a , 3 – a , 4 – đúng , 5 – đúng , 6 – sai. II. TỰ LUẬN Bài 1 µ ¶ µ ¶ a) Các cặp góc so le trong: P2 và Q3 ; P3 và Q2 (0,5 đ) µ ¶ µ ¶ b) Các cặp góc trong cùng phía: P2 và Q2 ; P3 và Q3 (0,5 đ) µ ¶ µ ¶ µ ¶ µ ¶ c) Các cặp góc đồng vị : P1 và Q2 ;P2 và Q1 ;P3 và Q4 ;P4 và Q3 (0,5 đ) µ d) Tính P4 Ta có ¶ µ 0 Q2 = P1 =50 (hai góc đồng vị) (0,25 đ) µ µ 0 Mà P4 + P1 =180 (hai góc kề bù) (0,25 đ) µ 0 µ P4 = 180 - P1 (0,25 đ) µ 0 0 0 P4 = 180 - 50 = 130 (0,25 đ) Bài 2. a) Vẽ đường trung trực tại trung điểm và vuông góc với AB (0,5 đ) b) Vẽ góc đối đỉnh đúng. (0,5 đ) Bài 3. a ^ MN a) Ta có nên a // b (1,0 đ) b^ MN b) Ta có Cµ + Dµ = 1800 ( hai góc trong cùng phía) (0,5 đ) Cµ = 1800 - Dµ (0,25 đ) y µ 0 0 0 C = 180 - 110 = 70 (0,25 đ) z Bài 4 - Vẽ hình đúng (0,5 đ) - Tính được : 80° x · 0 + yOx¢= 100 (0,25 đ) / x O + y· Oz= 500 (0,25 đ) + x· Oz = x· Oy +y· Oz =800 + 500 = 1300 (0,5 đ) y/ ( HS tính theo cách khác nhưng ra kết quả đúng vẫn được tính đủ điểm)