Đề kiểm tra chương I môn Đại số 7 - Trường THCS Chu Văn An

docx 3 trang mainguyen 3990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I môn Đại số 7 - Trường THCS Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chuong_i_mon_dai_so_7_truong_thcs_chu_van_an.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra chương I môn Đại số 7 - Trường THCS Chu Văn An

  1. Tuần 12 Tiết 22: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ. - HS nắm vững các công thức luỹ thừa của một số hữu tỉ, khái niệm tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, biết được số vô tỉ, số thực và căn bậc hai. 2. Kỹ năng: HS rèn luyện được kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q. Tìm x, bài toán về tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau. 3. Thái độ: HS rèn luyện tính trung thực, nghiêm túc trong làm bài. II. Ma trận Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề (nội dung, Cấp độ thấp Cấp độ cao chương) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Các phép Nhận biết kết quả các Hiểu cách thực hiện Vận dụng thành toán trong Q phép tính đơn giản trong Q cộng, trừ, nhân, chia các thạo các phép (8 tiết) số hữu tỉ toán trong Q để 42% tìm x Số câu 3C2,3,7 1B1 1B4 5 Số điểm 1,5đ 1đ 1đ 3,5đ Tỉ lệ % 15% 10% 10% 35% 2. Tỉ lệ thức. Hiểu tính chất của dãy tỉ Vận dụng tính Tính chất số bằng nhau để tìm số chất của tỉ lệ dãy tỉ số chưa biết thức vào bài bằng nhau toán tìm x (4 tiết) 21% Số câu 1B3 1B2 2 Số điểm 2đ 1đ 3đ Tỉ lệ % 20% 10% 30% 3. Làm tròn Nhận biết kết quả làm tròn số. Số thực. số, số thực, biết tính căn Căn bậc hai bậc hai của một số hữu tỉ (7 tiết) 37% Số câu 7C1,4,5,6,8,9,10 7 Số điểm 3,5đ 3,5đ Tỉ lệ % 35% 35% Tổng số câu 10 2 2 14 Tổng số điểm 5đ 3đ 2đ 10đ Tỉ lệ % 50% 30% 20% 100%
  2. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn: Đại số 7. Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy chọn phương án trả lời đúng, rồi ghi kết quả vào giấy làm bài, ví dụ như: Câu 1 chọn ý B thì ghi 1B; câu 2 chọn ý D thì ghi 2D, Câu 1: Chu kì của số 2,4(32) là A. 23 B. 24 C. 32 D. 432 Câu 2: Chọn chữ số thích hợp điền vào ô vuông: 5,87 < 5,□ 7 A. 0 B. 6 C. 7 D. 9 2 2 Câu 3: Kết quả của phép tính bằng 3 4 4 4 3 A. B. C. D. 9 3 6 2 Câu 4: Chọn câu sai. 2 1 A. 0 N B. Q C. -9 I D. 5 R 3 4 Câu 5: 4 bằng A. -2 B. 2 C. 4 D. 16 Câu 6: Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ ? A. -3,12 B. 0,12121212 C. 0,121231234 D. -3,12(345) 2 Câu 7: Chọn câu trả lời đúng: 1,5 5 11 11 1 1 A. B. C. D. 10 10 7 10 Câu 8: Làm tròn số 6,783 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được kết quả là A. 6,7 B. 6,8 C. 6,78 D. 6,79 Câu 9: Công thức nào sau đây sai ? n n m n m + n a a m n m + n n n n A. a . a = a B. n C. (x ) = x D. (x.y) = x .y b b Câu 10: Chọn câu đúng. A. x là số thực thì x là số vô tỉ. B. x là số hữu tỉ thì x cũng là số vô tỉ. C. x là số hữu tỉ thì x cũng là số thực. D. x là số vô tỉ thì x không phải là số thực. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1. (1 điểm): Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) 32 14 a) - b) (4,25 . 20) . 5 9 9 x 24 Bài 2. (1 điểm): Tìm x, biết: 5 15 Bài 3. (2 điểm): Tính số học sinh của lớp 7A và 7B. Biết rằng số học sinh của lớp 7A, 7B tỉ lệ với các số 8 : 9 và tổng số học sinh hai lớp là 68 học sinh. Bài 4. (1 điểm): Tìm x, biết: |2x – 1| = 7 . hết
  3. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D A D B C A B C C II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1. 32 14 18 0,25 a) - = (1 điểm) 9 9 9 0,25 = 2 b) (4,25 . 20) . 5 = 4,25. (20 . 5) 0,25 = 425 0,25 Bài 2. x 24 24.( 5) (1 điểm) x 0,5 5 15 15 0,5 x 8 Bài 3. Gọi số học sinh của lớp 7A và 7B lần lượt là a và b. 0,25 (2 điểm) Ta có: a b 0,5 và a + b = 68 8 9 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b a b 68 0,5 4 8 9 8 9 17 a 0,25 4 a 32 8 b 0,25 4 b 36 9 Vậy số học sinh của lớp 7A là 32 (hs) và 7B là 36 (hs). 0,25 Bài 4. | 2x - 1| = 7 (1 điểm) 2x - 1 = 7 hoặc 2x - 1 = -7 0,25 * 2x - 1 = 7 2x = 8 x = 4 0,25 * 2x - 1 = -7 2x = -6 x = -3 0,25 Vậy x = 4 hoặc x = -3. 0,25 *Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. GV ra đề Tổ trưởng Duyệt của BGH Nguyễn Thị Thu Hải Nguyễn Văn Mười