Đề kiểm tra 45’ chương III – Đại số 7

doc 5 trang hoaithuong97 5580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45’ chương III – Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_chuong_iii_dai_so_7.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45’ chương III – Đại số 7

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề (nội dung, Cấp độ thấp Cấp độ cao chương) Nhận biết được Tìm được Dựa vào bảng Thu thập số số các giá trị, số dấu hiệu điều tần số rút ra Lập được bảng tần số liệu thống kê, các giá trị khác tra được nhận xét bảng “tần số” nhau, tần số về dấu hiệu tương ứng Số câu 5 1 1 1 8 Số điểm 2,5đ 1,25đ 1,5đ 0,75đ 6 đ Tỉ lệ % 25% 12,5% 15% 7,5% 60% Học sinh lập được biểu Biểu đồ đồ đoạn thẳng Số câu 1 1 Số điểm 2đ 2đ Tỉ lệ % 20% 20% Số trung bình Vận dụng công thức tính Nhận biết được cộng được số trung bình cộng mốt của dấu hiệu Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,5đ 2đ Tỉ lệ % 5 % 15% 20% Tổng số câu 6 1 3 1 10 Tổng số điểm 3đ 1,25đ 5đ 0,75đ 10đ Tỉ lệ % 30% 12,5% 50% 7,5% 100%
  2. ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC 2018 – 2019 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1. Bài 1: (3,5 điểm) Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau: 138 141 145 145 139 141 138 141 139 141 140 150 140 141 140 143 145 139 140 143 a) Lập bảng tần số? b) Thầy giáo đã đo chiều cao bao nhiêu bạn? c) Số bạn có chiều cao thấp nhất là bao nhiêu? d) Có bao nhiêu bạn có chiều cao 143 cm? e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu? f) Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng nào? Bài 2: (5 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây ? Giá trị (x) 2 3 4 5 6 9 10 Tần số (n) 3 6 9 5 7 1 1 N = 32 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu. b) Tìm số trung bình cộng. c) Tìm mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng? Bài 3: (1,5 điểm) Điểm kiểm tra 15 phút môn toán của một nhóm học sinh được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Điểm (x) 5 6 9 10 Tần số (n) n 5 2 1 Biết điểm trung bình cộng bằng 6,2. Hãy tìm giá trị của n.
  3. ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7 NĂM HỌC 2018 – 2019 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ 2. Bài 1: (3,5 điểm) Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau: 137 141 145 145 139 141 137 141 139 141 140 150 143 141 140 143 145 139 143 143 a) Lập bảng tần số? b) Thầy giáo đã đo chiều cao bao nhiêu bạn? c) Số bạn có chiều cao thấp nhất là bao nhiêu? d) Có bao nhiêu bạn có chiều cao 143 cm? e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu? f) Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng nào? Bài 2: (5 điểm) Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7A được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây ? Giá trị (x) 2 3 4 5 7 9 10 Tần số (n) 3 6 7 5 9 1 1 N = 32 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu. b) Tìm số trung bình cộng. c) Tìm mốt của dấu hiệu. d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng? Bài 3: (1,5 điểm) Điểm kiểm tra 15 phút môn toán của một nhóm học sinh được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Điểm (x) 5 6 9 10 Tần số (n) n 5 2 1 Biết điểm trung bình cộng bằng 5.9. Hãy tìm giá trị của n.
  4. ĐỀ 1 ĐIỂM Câu 1 a) 1,0đ (3,5đ) Giá trị (x) 138 139 140 141 143 145 150 Tần số (n) 2 3 4 5 2 3 1 N=20 b) Thầy giáo đã đo chiều cao của 20 bạn 0,5đ c) Số bạn có chiều cao thấp nhất 138 cm là 2 bạn 0,5đ d) Số bạn có chiều cao 143 cm là 2 bạn 0,5đ e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 7. 0,5đ f) Chiều cao của các bạm chủ yếu vào khoảng 140 – 141 cm (9 bạn) 0,5đ Câu 2 a) Dấu hiệu ở đây là số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của 0,5đ (5,0đ) MỖI học sinh của lớp 7B. Số các giá trị của dấu hiệu là 32 0,5đ 0,5đ b) 1,0đ c) 1,0đ d)Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng 1,5đ Câu 3 0,5đ (1,5đ) 0,5đ 0,5đ Chú ý: - Xác định dấu hiệu, nếu HS nêu chưa cụ thể GV cho nửa số điểm phần đó so với đáp án. - Tính số trung bình cộng HS có thể trình bày dưới dạng bảng tần số dạng dọc hoặc theo công thức GV chấm vẫn cho điểm tối đa. - Khi HS dựng biểu đồ đoạn thẳng: + Mỗi đoạn thẳng HS dựng sai GV trừ 0,25đ. + Thiếu kí hiệu trục giá trị (x) và trục tần số (n) GV trừ 0,25đ/lỗi. + Nếu HS chia các đơn vị độ dài trên cùng một trục sai GV không cho điểm phần biểu đồ.
  5. ĐỀ 2 ĐIỂM Câu 1 a) 1,0đ (3,5đ) Giá trị (x) 137 139 140 141 143 145 150 Tần số (n) 2 3 2 5 4 3 1 N=20 b) Thầy giáo đã đo chiều cao của 20 bạn 0,5đ c) Số bạn có chiều cao thấp nhất 137 cm là 2 bạn 0,5đ d) Số bạn có chiều cao 143 cm là 4 bạn 0,5đ e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 7. 0,5đ f) Chiều cao của các bạm chủ yếu vào khoảng 141 và 143 cm (9 bạn) 0,5đ Câu 2 a) Dấu hiệu ở đây là số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của 0,5đ (5,0đ) MỖI học sinh của lớp 7A. Số các giá trị của dấu hiệu là 32 0,5đ 0,5đ b) 1,0đ c) 1,0đ d)Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng 1,5đ Câu 3 0,5đ (1,5đ) 0,5đ 0,5đ Chú ý: - Xác định dấu hiệu, nếu HS nêu chưa cụ thể GV cho nửa số điểm phần đó so với đáp án. - Tính số trung bình cộng HS có thể trình bày dưới dạng bảng tần số dạng dọc hoặc theo công thức GV chấm vẫn cho điểm tối đa. - Khi HS dựng biểu đồ đoạn thẳng: + Mỗi đoạn thẳng HS dựng sai GV trừ 0,25đ. + Thiếu kí hiệu trục giá trị (x) và trục tần số (n) GV trừ 0,25đ/lỗi. + Nếu HS chia các đơn vị độ dài trên cùng một trục sai GV không cho điểm phần biểu đồ.