Đề kiểm tra Chương 1 môn Đại số Khối 8

doc 8 trang dichphong 8380
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Chương 1 môn Đại số Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_1_mon_dai_so_khoi_8.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Chương 1 môn Đại số Khối 8

  1. Trường : . KIỂM TRA CHƯƠNG I Lớp : MÔN : TOÁN 8 ĐẠI Họ và tên : . THỜI GIAN 45 PHÚT Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI: Phần I: Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ở các câu sau: Câu 1: Kết quả của phép tính - 2x (x - y)là A. x2 + 2xy B. -.x2 - 2xy C. -2x2 + 2xy D. 2x2 - 2xy 1 Câu 2: Kết quả của phép tính( y 3 )2là 3 A. 1/9 y2 - y + 9 B. 1/3 y2 - 2y + 9 C. 1/9 y2 - 2y +9 D. 1/9 y2 - 9 Câu 3: Kết quả của phép tính : (0,3 - 1/2x).(0,3 + 1/2x) là A. 0,9 - 1/4x2 B. 0,09 - 1/4x2 C. 0,009 - 1/2x2 D. 0,09 - 1/4x Câu 4: Hiệu 9y2 - 4 có thể viết dưới dạng tích là: A. (3y - 2)2 B. (3y + 2)2 C. (3y - 2).(3y + 2) D. (2y - 3). (2y + 3) Câu 5: Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức về dạng A. Tổng của nhiều tích B. Tích của các đơn thức C. Tích của các đơn thức và đa thức D. Tích của nhiều hạng tử Câu 6: Để phân tích đa thức 3x2y - 5xy2 thành nhân tử, ta sử dụng phương pháp A. Đặt nhân tử chung B. Dùng hằng đẳng thức C. Phối hợp cả hai phương pháp trên D. Không sử dụng hai phương pháp trên Câu7: Kết quả của phép phân tích đa thức a2 (a - b) - (a - b) thành nhân tử là A. (a - b).a2 B. (a - b).(a2 + 1) C. (a - b). (a - 1). (a + 1) D. (a - b) (1 - a2) Câu 8: Kết quả của phép tính (3x2 - 12) : (x - 2) là A. 3(x - 2) B. x + 2 C.x - 2 D. 3(x + 2) Phần II: Tự luận Câu 1: Rút gọn biểu thức sau: a, (3x - 1)2 + 2(3x - 1)(2x + 1) + (2x + 1)2 b, (x2 + 1)(x - 3) - (x - 3)(x2 - 1)
  2. Câu 2: Phân tích đa thức thành nhân tử a, 15x2y2 - 5xy2 + 10y2 b, 5x3 - 5x2y -10x2 + 10xy c, 2x2 - 5x - 7 Câu 3: Tính: (x - 2y) (3xy + 7) Câu 4: Chứng minh rằng: x 2 - 22 x + 2 ≥ 0 với mọi x Bài làm
  3. Trường : . KIỂM TRA CHƯƠNG I Lớp : MÔN : TOÁN 8 HÌNH Họ và tên : . THỜI GIAN 45 PHÚT Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I - PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. Hình thang cân ABCD (AB // CD) có BAD = 900, tứ giác ABCD là hình gì? A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông. Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Một hình vuông có chu vi là 20cm. Đường chéo của hình vuông đó là: A. 10cm B. 20 cm C. 8cm D. 50 cm Câu 3: Chọn câu trả lời sai. A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. C. Hình thang cân có 2 đường chéo vuông góc là hình thoi. D. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc là hình vuông. Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm ( ) a. Tập hợp các điểm cách đều hai đầu của một đoạn thẳng CD cố định là: b. Tập hợp các điểm cách đường thẳng d cố định một khoảng bằng 4cm là: c. Tập hợp các điểm nằm trong góc xoy và cách đều 2 cạnh của góc đó là: Câu 5: Hãy điền từ thích hợp (đoạn thẳng, tam giác đều, hình chữ nhật, hình vuông, hình tròn, hình thang,) vào chỗ trống ( ) để hoàn chỉnh câu. a) không có trục đối xứng. b) có 1 trục đối xứng. c) có 2 trục đối xứng. d) có 3 trục đối xứng. e) có 4 trục đối xứng. g) có vô số trục đối xứng. II - PHẦN TỰ LUẬN:
  4. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, AC, CD, DB. a) Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ? b) Gọi R, S là trung điểm của BC, AD. Chứng minh MP, NQ và RS đồng quy. c) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác MNPQ là hình thoi. Bài làm