Đề kiểm tra chất lượng tháng 11 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng tháng 11 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_thang_11_mon_toan_tieng_viet_lop_2.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng tháng 11 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2
- Họ và tên: Kiểm tra chất lượng tháng 11 Lớp 2A Môn Toán- Thời gian : 40 phút I. Phần trắc nghiệm: ( 7 Điểm) Câu 1: a, 21 kg bé hơn tổng của: A. 12 kg và 9 kg B. 20 kg và 2 kg C. 10kg và 9kg D. Tất cả đều đúng b, Hai số nào sau đây có hiệu lớn hơn 13: A. 24 – 15 B. 33 – 20 C. 21 – 9 D. 22 – 6 Câu 2: a, Số trừ đi 5 rồi cộng với 6 được 7 là . b, Số cộng với 28 được kết quả bằng 53 là Câu 3: a, Viết số có hai chữ số biết chữ số hàng đơn vị là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số và chữ số hàng chục kém chữ số hàng đơn vị là 3. Số đó là b, Từ 4 chữ số 1, 4, 7, 0. Hãy tính hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số được ghép bởi 4 chữ số trên. Hiệu của hai số đó là Câu 4: a, Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số bằng 5 là . b, Số nhỏ nhất có hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 17 là Câu 5: a, Cho tổng bằng 34, nếu giảm số hạng thứ nhất đi 6 đơn vị thì tổng mới là b, Cho hiệu bằng 53, nếu tăng số bị trừ lên 7 đơn vị và tăng số trừ lên 9 đơn vị thì hiệu mới bằng . Câu 6: a, Khi số bị trừ bằng với số trừ thì hiệu bằng . b, Tổng của số trừ và hiệu bằng 27 thì số bị trừ bằng Câu 7: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật: A. 6 hình B. 7 hình C. 8 hình D. 9 hình
- II. Tự luận ( 3 điểm) Câu 8: a,Đặt tính rồi tính, biết: - Số bị trừ và số trừ là 31 và 13 - Hai số hạng là 18 và 49 b, Tìm x: x + 26 = 63 x – 15 = 47 Câu 9: Mảnh vài xanh dài 8 dm, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 15 cm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu cm ? Tóm tắt Bài giải Câu 10: Đổ 12 l dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì mỗi thùng đều có 59 l dầu. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu ?
- Họ và tên: Lớp 2A ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 11 môn TIẾNG VIỆT Quà tặng cha Một bữa, chàng sinh viên Pa-xcan đi học về khuya thấy người cha vẫn cặm cụi làm việc. Cha đang mải mê với những con số vì phải kiểm tra sổ sách. Trong óc nhà toán học trẻ tuổi lóe ra một tia sáng. Anh lặng lẽ trở về phòng, vạch một sơ đồ gì đó trên giấy. Mươi hôm sau, người cha ngạc nhiên thấy con ôm một vật lạ đặt trên bàn, nói : - Con hi vọng món quà nhỏ này có thể làm cha bớt nhức đầu vì những con tính ! Thì ra, đó là một thứ máy cộng trừ mà Pa-xcan đã đặt hết tình cảm của người con vào việc chế tạo. Đó cũng là chiếc máy tính đầu tiên trên thế giới, tổ tiên xa xưa của những máy tính điện tử hiện đại ngày nay. ( Theo Lê Nguyên Long – Phạm Ngọc Toàn ) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng . 1. Một hôm đi học về khuya, Pa-xcan thấy cha đang làm gì ? a- Cặm cụi vẽ các sơ đồ trên tờ giấy b- Mải mê tính toán kiểm tra sổ sách c- Mai mê làm các bài toán trên giấy. 2. Để bớt vất vả trong công việc, Pa-xcan đã chế tạo ra vật gì tặng cha ? a- Máy tính hiện đại b- Máy tính điện tử c- Máy tính cộng trừ 3. Món quà tặng cha thể hiện tình cảm gì của Pa-xcan ? a- Yêu thương cha b- Kính trọng cha c- Nhớ thương cha ( 4 ). Có thể dùng cụm từ nào dưới đây để đặt tên khác cho câu chuyện ? a- Món quà của Pa-xcan b- Món quà tình nghĩa c- Món quà nhỏ nhắn 5. Gạch 1 gạch dười bộ phận Ai, gạch 2 gạch dưới bộ phần làm gì? trong các câu sau: ( 1 ) Em nhặt rau giúp mẹ ( 2 ) Bé Thu chạy lon ton trong nhà. ( 3 ) Hai chị em mở cửa đón mẹ về. 6. Ghép từ ngữ ở cột A với từ ngữ thích hợp ở cột B để thành câu theo mẫu “ Ai làm gì ”
- A B ( 1 ) Bà (a) đi nghỉ mát ở Nha Trang ( 2 ) Chị Tâm và em (b) hát ru cho con ngủ ( 3 ) Mẹ (c) kể chuyện cho cháu nghe ( 4 ) Gia đình em (d) cùng nhau tưới cây trong vườn 7. Dãy từ nào chứa từ không chỉ hoạt động, trạng thái ? A. tiếng sáo, ngủ B. học bài, ngủ C. nghe, buồn, vui D. nhớ, nghĩ 8. a, Người vợ của chú ruột mình thì phải gọi người ấy bằng: A. thím B. cô C. Dì D. cả 3 đều sai b, Đồ dùng nào dưới đây dùng đựng nước sôi: A. phích nước B. Ấm điện C. bình đá D. siêu nước 9. Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp : ( 1 ) rễ - dễ - ( rễ ) . -( dễ ) . 10. Viết đoạn văn ngắn kể về người thân trong gia đình em.