Đề kiểm tra chất lượng học kì I - Môn: Toán 6

docx 3 trang hoaithuong97 6820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I - Môn: Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_6.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kì I - Môn: Toán 6

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I QUẬN ĐỐNG ĐA Năm học : 2019-2020 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài : 90 phút Ngày kiểm tra 11 tháng 12 năm 2019 Bài I : (2 điểm) 1) Cho tập hợp A = {x ∈ N| < 5}. Viết lại tập hợp A theo cách liệt kê các phần tử của tập hợp 2) Số 2340 có chia hết cho 2 và 3 không, vì sao ? Bài II : (2 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) 1) 56 + 33 – 27 2) 15.41 + 15.59 3) 78 + (-43) + 112 + (-57) 4) 32 : 4 + [60 – (12 – 7)2] Bài III : ( 2 điểm ) Tìm x ∈ Z, biết : 1) 3x – 17 = 28 2) 2.(x + 6) + 12 = 72 3) 15 - |x| = 7 4) (x + 2)3 – 23 = 41 Bài IV : (2 điểm) Lễ dâng hương tại Văn Miếu – Quốc Tử Giám dành cho học sinh giỏi cấp thành phố có từ 150 đến 200 học sinh tham dự. Nếu xếp thành 5 hàng, 6 hàng, 9 hàng đều vừa đủ. 1) Tính sô học sinh tham dự 2) Nếu xếp thành 6 hàng thì mỗi hàng có bao nhiêu học sinh Bài V : (2,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A,B sao cho OA = 3cm và OB = 7cm 1) Chứng tỏ điểm A nằm giữa O và B 2) Tính độ dài đoạn AB? 3) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 1cm, Chứng tỏ A là trung điểm của BC. Bài VI :(0,5 điểm) Số nguyên tố p chia hết cho 42 được số dư là r. Biết r là hợp số. Tìm số dư r? HẾT Lưu ý : - Học sinh không sử dụng máy tính - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên học sinh : Số báo danh : . Chữ kí của CB coi KT 1 : Chữ kí của CB coi KT 2 :
  2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN ĐÓNG ĐA HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6 Năm học : 2019 – 2020 BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM I.1 A = {0;1;2;3;4} 0,5 I.2 Số 2340 có tận cùng là 0 nên chia hết cho 2 0,25 Số 2340 có tổng các chữ số là 9 nên chia hết cho 3 0,25 II.1 = 89 - 27 0,25 = 62 0,25 II.2 = 15.(41 + 59) 0,25 = 1500 0,25 II.3 = 78 + 122 + [(-43) + (-57)] 0,25 = 200 + (-100) = 100 0,25 II.4 = 8 + (60 - 25) 0,25 = 8 + 35 = 43 0,25 III.1 3x = 45 0,25 x = 15 0,25 III.2 2(x + 6) = 60 0,25 x = 24 0,25 III.3 |x| = 8 0,25 x = 8 hoặc x = -8 0,25 III.4 (x + 2)3 = 43 0,25  x + 2 = 4 => x = 2 0,25 IV.1 Gọi số học sinh tham dự là x ( học sinh, x ∈ N*) 0,25 Lập luận được x ∈ BC (5;6;9) 0,25 Tính được BCNN(5;6;9) = 90 0,25  BC(5;6;9)={0;90;180;270; } 0,25 Lập luận được x = 180 0,25 Vậy số học sinh tham dự là 180 học sinh 0,25 IV.2 Nếu xếp thành 6 hàng thì mỗi hàng có số học sinh là : 180 : 6 = 30 (hs) 0,5 V.1 Vẽ hình đúng đến câu a được 0,5 điểm 0,5 x C O A B Trên tia Ox có OA < OB (3cm < 7cm) 0,25  Điểm A nằm giữa hai điểm O và B 0,25
  3. V.2 Vì điểm A nằm giữa O và B 0,25  OA + AB = OB 0,25  AB = 4 cm 0,25 V.2 Chứng tỏ điểm O nằm giữa điểm A và C, tính được AC= 4 cm 0,25 Chứng tỏ điểm O nằm giữa B và C, tính được BC = 8 cm 0,25 Vì AC = AB = BC/2 0,25 Nên A là trung điểm BC VI p : 42 dư r => r r lẻ  r là hợp số và là số lẻ < 42  r ∈ {9;15;21;25;27;33;35;39} 42 = 2.3.7 0,25 p là số nguyên tố r không chia hết cho 2;3;7 Vậy r = 25 Lưu ý : - Học sinh làm theo cách khác, đúng cho điểm tương đương - Bài hình : Học sinh vẽ sai từ câu nào, cho điểm 0 từ câu đó.