Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Toán lớp 6 - Đề 2

doc 5 trang mainguyen 4960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Toán lớp 6 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_de_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Toán lớp 6 - Đề 2

  1. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 MễN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phỳt A. Trắc nghiệm (2đ). Khoanh trũn vào cỏc chữ cỏi đứng trước cỏc cõu trả lời đỳng ( từ cõu 1 đến cõu 4): Cõu 1: Cặp phõn số nào bằng nhau? 5 11 6 2 8 24 7 14 A. và B. và C. và D. và 11 5 21 7 13 39 13 26 1 1 3 Cõu 2: Cho cỏc phõn số ; ; cõu nào đỳng? 6 12 8 3 1 1 1 3 1 3 1 1 1 1 3 A. > > B. > > C. > > D. > > 8 6 12 6 8 12 8 12 6 12 6 8 15 21 Cõu 3: Tập hợp cỏc số nguyờn x thoả món x là 5 7 A. 3; 2; 1;0;1;2 B. 0;1;2 C. 2; 1;0;1;2 D. 3; 2; 1;0;1;2;3 Cõu 4: Cho hỡnh vẽ bờn. Biết tia OI nằm giữa hai tia OA và OB; 1 ãAOB 600 , Bã OI ãAOB . Khi đú Cã OI bằng: A 4 A. 250 B. 1150 I C. 1650 D. 1200 C O B Cõu 5: Xỏc định đỳng, sai của cỏc khẳng định bằng cỏch đỏnh dấu “x” vào ụ thớch hợp. Khẳng định Đỳng Sai 1) Muốn rỳt gọn một phõn số về phõn số tối giản ta chỉ cần chia tử và mẫu của phõn số cho ước chung của chỳng 2) Biểu thức (-2)9.34 . 125 .(-7) < 0 3) Cho bốn tia chung gốc trong đú khụng cú hai tia nào đối nhau, số gúc được tạo thành là 6 gúc 4) Hai gúc cú tổng số đo bằng 1800 là hai gúc kề bự B. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1: (2điểm) Thực hiện phộp tớnh 1 5 7 7 8 2 a) b) 6 12 12 36 9 3 3 2 10 2 5 3 c) . d) 5 5 12 3 2 12 4
  2. Bài 2: (2điểm) Tỡm cỏc số x, y biết 18 15 1 1 1 5 y 18 a) x= b) x c) 24 21 3 2 4 x 8 72 Bài 3: (3điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho xã Oy 600 , xã Oz 1200 . a)Tớnh số đo của ãyOz ? b) Tia Oy cú là tia phõn giỏc của xã Oz khụng? Vỡ sao? c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox, tia On là tia phõn giỏc của mã Oz .Chứng tỏ nã Oz và ãyOz phụ nhau ? 1 1 1 1 1 Bài 4: Cho S= 50 51 52 98 99 1 Chứng tỏ rằng S > 2
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN 6 GIỮA Kè II NĂM HỌC 2014-2015 I: trắc nghiệm: 2 điểm Câu 1- câu 4: Khoanh tròn các đáp án sau (Mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án B,C, D C D C Câu 5: 1 điểm : Khẳng định 1,2,4 đánh x vào cột S, khẳng định 3 đánh dấu nhân vào cột Đ, mỗi khẳng định cho 0,25 điểm. II tự luận: 8 điểm Câu 1: 2 điểm 1 5 7 a) 0,5 điểm 6 12 12 1 5 7 1 5 7 1 2 = = 6 12 12 6 12 12 6 12 0,25 1 1 0,25 = 0 6 6 7 8 2 b) 0,5 điểm 36 9 3 7 8 2 7 32 24 0,25 = 36 9 3 36 36 36 15 5 0,25 = 36 12 3 2 10 c) 0,5 điểm . 5 5 12 3 1 0,25 = 5 3 4 = 0,25 15 2 5 3 d) 0,5 điểm 9 12 4 0,25 2 5 3 8 15 27 = = 9 12 4 36 36 36 5 = 0,25 9 Câu 2: 2 điểm 3 5 21 20 0,25 a) x= = 4 7 28 28 1 x= 0,25 28 b) 0,25
  4. 1 3 x 3 4 13 x = 12 0,25 5 y 18 1 c) = x 8 72 4 5 1 0,5 nên x= 20 x 4 y 1 0,5 nên y = 2 8 4 Câu 3: 3 điểm z y n 60° m O x Vẽ hình đúng 0,25 a) -Lí luận được tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 0,25 -Tính được góc yOz = 60o 0,5 b) Chỉ ra: tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz và góc xOy bằng góc yOz (= 0,5 600) Kết luận Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz 0,25 c) -Tính góc mOz bằng 600 0,5 - Tính góc nOz = 300 0,25 -góc yOz + góc zOn = 600 + 300 = 900 0,25 -Kết luận 0,25 Câu 4: 1 điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Ta có suy ra > + + + ( có 50 phân số ) 50 100 50 51 52 98 99 100 100 100 1 1 ( 0,5 điểm) 51 100 50 S > 100 1 1 1 S > ( 0,5 điểm) 98 100 2 1 1 99 100 Ghi chỳ: Cỏc cỏch giải khỏc đỳng giỏo viờn chấm và cho điểm tương ứng với số điểm từng cõu, từng phần như trong hướng dẫn trờn.