Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán 8

pdf 5 trang hoaithuong97 5000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_8.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì II môn Toán 8

  1. PHỊNG GD- ĐT DI LINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GI A KÌ II Trường THCS H N Nă học: 2020 – 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC MƠN: TỐN 8 - THỜI GIAN: 90 phút Bài 1 (3,25điểm): Giải các phương trình sau: a) 2x + 6 = 0 b) (x –2020)(x + 2021) = 0 7 4 2x 1 c) 3(x + 5)=2x+3 d) x 1 x 3 x 1 x 3 Bài 2 (0.75điểm):Cho tam giác ABC, đường phân giác của gĩc BAC cắt BC ở D, biết rằng AB = 8 cm, AC = 12 cm, DC = 6 cm.Tính độ dài DB? A Bài 3 (1điểm): Cho hình biết D BC nh ? 4 x D E 2 3 B C Bài 4 (1điểm): Cho hình , ch ng minh tam giác ABC đ ng d ng tam giác D Bài 5 (1điểm): Số học sinh giỏi và học sinh tiên tiến học kì I của hối à m, mỗi học sinh giỏi được thưởng 10 quyển vở, mỗi học sinh tiên tiến được thưởng 7 quyển vở. Tổng số vở phát thưởng là 800 quyển. Tính số học sinh giỏi và học sinh tiên tiến của hối ? Bài 6 (1 25điểm): Cho hình v bên a) Ch ng minh tam giác ABC đ ng d ng tam giác ADB b) nh AB, biếtAD cm, AC=9cm Bài 7 (0 75điểm): Cho phương trình (ẩn x): (m -1)x+ m2= 2021. ìm m để phương trình cĩ nghiệm x = -2021 Bài 8 (1điểm): Cho hình thang ABCD (AB CD), , n ượt à trung điểm của AB à DC. Gọi à giao điểm của AC à BD Ch ng minh ba điểm , , th ng hàng. HẾT
  2. MA TRẬN ĐỀ Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thơng hiểu hấp Cao Cộng Chủ đề 1. Phương - Giải thành trình bậc th o các phương nhất 1 ẩn trình đưa được - HS biết tìm ìm được - Biết giải ề d ng a + b ĐKXĐ à giải điều iện để phương trình 0 phương trình ch a phương trình bậc nhất một ẩn - HS biết giải ấn ở mẫu cĩ nghiệm phương trình tích Số câu hỏi 1 (Bài 1a) 1 (Bài 1b,c) 1 (Bài 7) 1 (Bài 7 ) 4 câu Số điểm 0,75đ 1,75đ 0,75đ 0,75đ 4đ =40% 2.Giải b i - HS biết cách giải t án bằng bài tốn bằng cách cách lập ập phương trình phương trình Số câu hỏi 1 (Bài 5) 1 câu Số điểm 1đ 1đ =10% 3. Định lý - HS biết ận dụng Ta let trong định ý a ét ào tam giác tính tốn Số câu hỏi 1( bài 3) 1 câu Số điểm 1đ 1đ =10% 4.Tính chất - HS biết ận đường dụng định ý phân giác đường phân giác trong tam để t nh độ dài giác đo n th ng Số câu hỏi 1(Bài 2) 1 câu Số điểm 0,75đ 0,75đ= 7,5% 5.Tam giác - HS biết ch ng HS biết ận dụng HS biết ận đồng dạng minh hai tam từ iệc ch ng minh dụng từ iệc giác đ ng d ng 2 tam giác đ ng ch ng minh 2
  3. th o H đ ng d ng ập ra các tam giác đ ng d ng th ba c nh tương ng để d ng để ch ng tìm độ dài đo n minh 3 điểm th ng th ng hàng Số câu hỏi 1 (Bài 6a) 2 (Bài 6b Bài 4) 1(Bài 8) 3câu Số điểm 0,75đ 1,5đ 1đ 2,25đ = 22,5% TS câu hỏi 2 câu 2 câu 4 câu 2 câu 10 TS điể 1,5 2,5 4,25 1,75 10,0đ= 100% HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GI A HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021 MƠN: TỐN – LỚP 8 BÀI NỘI DUNG ĐIỂM 1 a)2x + 6 = 0  2x= -6  x= -3 Vậy S {-3} 0,75đ b) (x –2020)(x + 2021) = 0 0,5đ xx 2020 0 2020 xx 2021 0 2021 0,5đ Vậy S {2020; -2021} c)3(x + 5)=2x+3  3x+15=2x+3 x=-12 0, 75 đ Vậy S {-12} 7 4 2x 1 d) (*) x 1 x 3 x 1 x 3 ĐKXĐ: xx 1; 3 0,25đ 7(x 3) 4( x 1) 2 x 1 (x 1)( x 3) ( x 3)( x 1) ( x 1)( x 3) 7(x 3) 4( x 1) 2 x 1 7x 21 4 x 4 2 x 1 7xxx 4 2 1 21 4 0,25đ x 24 ( nhan ) Vậy S={-24} 0,25đ V hình đúng 0,25đ 2 Vì AD à tia phân giác của tam giác ABC nên ta cĩ : DB AB 0,25đ ( nh chất đường phân giác trong tam giác) DC AC DB 8 hay DB 4 cm 0,25đ 6 12
  4. 3 Ta cĩ :DE // BC 0,25đ AD AE => (Định a t) 0,5đ DB EC 4 x Hay 4.3 2x 23 x 6 0,25đ 4 Xét ABC và DEF cĩ: 0,25đ AD 700  AB AC 2 3 1  0,5đ () DE DF 4 6 2  Nên ABC DEF (c-g-c) 0,25đ 5 Gọi số học sinh giỏi khối 8 là x(HS)(0<x<98 ;x nguyên) 0,25đ Số học sinh tiên tiến là 98-x (HS) vi mỗi học sinh giỏi được thưởng 10 quyển vở, mỗi học sinh tiên tiến được thưởng 7 quyển vở. Tổng số vở phát thưởng là 800 quyển ta có phương trình : 10x + (98-x)7 = 800 10x + 686-7x = 800 0,5đ x=38 ( thỏa mãn điều kiện của ẩn) Vậy số học sinh giỏi khối 8 là: 38 HS 0,25đ Số học sinh tiên tiến là 98-38=60 HS a)Xét tam giác ABD và tam giác ACB có: 0,25đ A chung 0,25đ ABD C (gt) 0,25đ Do đo ù ABD ∽ ACB(g-g) 6 b) ù ABD ∽ ACB ( ch ng minh trên ) 0,25đ AB AD AC AB AB2 AD. AC 4.9 36 0,25đ AB 6 (cm) Thay x=-2021 ào phương trình trên ta được: (m-1).(-2021) + m2 =2021 0,25đ 2021mm 2021 2 2021 2 2021mm 0 7 mm( 2021 ) 0 0,25đ m 0 m 2021 0,25đ
  5. Hs ch ng minh được ù MOA ∽ NOC(c-g-c) 0,5đ 8 Hs lập uận ch ng minh , , th ng hàng 0,5đ (Học sinh làm cách khác đúng, giáo viên phân bước cho điểm)