Đề kiểm tra 45 phút Toán Lớp 12

doc 33 trang Hùng Thuận 23/05/2022 3700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_toan_lop_12.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút Toán Lớp 12

  1. ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. Trong các mặt của các khối đa diện, số cạnh cùng thuộc một mặt tối thiểu là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 2. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1 1 1 A. VS.ABC VS.ABCD B. VS .ABC VS .ABCD C. VS.ABC VS.ABCD D. VS.ABC VS.ABCD 2 3 6 Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đè nào sai: A. Khối hộp là khối đa diện lồi. B. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi. C. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi. D. Khối tứ diện là khối đa diện lồi. Câu 4. Khối đa diện nào sau đây cĩ mặt khơng phải là tam giác đều? A. Bát diện đều B. Nhị thập diện đềuC. Thập nhị diện đềuD. Tứ diện đều 1 Câu 5. Cho một khối chĩp cĩ thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần, chiều cao 3 1 giảm thì thể tích khối chĩp lúc đĩ bằng bao nhiêu? 2 V V V V A. .B. .C. . D. . 18 6 3 27 Câu 6. Cho hình lăng trụ tam giác đều cĩ các cạnh đều bằng a. Thể tích khối lăng trụ đều là bao nhiêu? 2a3 2 a3 2a3 a3 3 A. B. C. D. 3 3 3 4 Câu 7. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đĩ là bao nhiêu? A. 84.B. 64.C. 94.D. 48. Câu 8. Cho một khối chĩp cĩ diện tích đáy là B, chiều cao h. Khi đĩ thể tích khối chĩp là bao nhiêu? 1 1 1 A. B.h .B. B.h .C. B.h . D. B.h 6 2 3 Câu 9. Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’ cĩ đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuơng gĩc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy gĩc 450. Tính thể tích khối lăng trụ này. 2a3 3 a3 3a3 a3 3 A. B. C. D. 3 16 16 3 Câu 10. Các khối đa diện đều mà mỗi đỉnh của nĩ đều là đỉnh chung của ba mặt thì số đỉnh Đ và số cạnh C của các khối đa diện đĩ luơn thỏa mãn điều kiện nào? A. 3Đ 2C B. 3C 2Đ C. Đ C 2 D. Đ C Câu 11. Cho (H) là khối đa diện đều loại {3; 3}. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Mỗi mặt của (H) là một tam giác đều. B. Mỗi mặt của (H) là một tam giác. C. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của đúng 2 mặt. D. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của đúng 4 mặt. Câu 12. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a; SA a 5 và vuơng gĩc với mặt phẳng đáy. Gọi H là trung điểm của SB, K là hình chiếu vuơng gĩc của A lên SD. Tính thể tích khối chĩp S.AHK 5 5 5 5 5 5 5 5 A. a3 B. a3 C. a3 D. a3 24 48 36 72 Câu 13. Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’. Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp ABCD. A’B’C’D’ bằng bao nhiêu? Trang 1/33
  2. 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 2 3 4 Câu 14. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân cĩ cơng bội là 2. Thể tích của hình hộp đã cho là 1728. Khi đĩ các kích thước của hình hộp là bao nhiêu? A. 8; 16; 32.B. 2; 4; 8.C. 2 3; 4 3;38. D. 6; 12; 24. Câu 15. Cho hình lập phương (H). Gọi (H’) là hình bát diện đều cĩ các đỉnh là tâm của các mặt của (H). Tính tỉ số diện tích tồn phần của (H) và (H’): 2 3 3 A. B. C. 16 3 D. 2 3 3 4 Câu 16. Cho khối chĩp S.ABC cĩ SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với mặt phẳng đáy (ABC). Gọi I là trung điểm của AB. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1 1 A. VS.ABC SA.SABC B. VS.ABC SA.SABC C. VS.ABC SI .SABC D. VS.ABC SI .SABC 3 3 Câu 17. Khối tám mặt đều thuộc loại nào? A. 5;3 B. 3;4 C. 3;3 D. 4;3     Câu 18. Cho khối chĩp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB . Tỉ số thể tích của hai khối chĩp S.ACN và S.BCM bằng bao nhiêu? 1 1 A. B. 2C. 1D. 4 2 Câu 19. Cho hình chĩp tam giác cĩ chiều cao bằng 50m và độ dài các cạnh đáy lần lượt là 10m, 12m, 16m . Tính diện tích đáy của hình chĩp đã cho. 2 2 2 2 A. 3593 m B. 3590 m C. 3592 m D. 3591m Câu 20. Cho hình chĩp tam giác đều S.ABC, gọi O là trọng tâm của tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây SAI: A. Điểm O cách đều các mặt bên (SAB), (SAC), (SBC). B. Các mặt bên (SAB), (SAC), (SBC) là các tam giác đều bằng nhau. C. Các mặt bên (SAB), (SAC), (SBC) là các tam giác cân bằng nhau. D. SO vuơng gĩc với mặt phẳng (ABC) HẾT ĐÁP ÁN: Mã đề [172] 1B 2A 3B 4C 5B 6D 7B 8D 9C 10A 11A 12D 13C 14D 15D 16C 17B 18C 19D 20B ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Cho khối chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình chữ nhật, AB a, AD a 3 , SA vuơng gĩc với đáy và mp(SBC) tạo với đáy một gĩc 600 .Tính thể tích V của khối chĩp S.ABCD. Trang 2/33
  3. 3a3 a3 A. V 3a3 B. V C. V D. V a3 3 3 Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luơn luơn bằng nhau. B. Số đỉnh và số cạnh của một hình đa diện luơn luơn bằng nhau. C. Tồn tại hình đa diện cĩ số đỉnh và số mặt bằng nhau. D. Tồn tại hình đa diện cĩ số cạnh và số đỉnh bằng nhau. Câu 3: Cho hình chĩp tứ giác S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a 2 . Hai mặt phẳng(SAC) và (SAD) cùng vuơng gĩc với mặt phẳng đáy và SA a 3 . Tính thể tích của khối chĩp S.ABCD 3a3 3a3 2 3a3 A. 2 3a3 B. C. D. 3 12 3 Câu 4: Với một tấm bìa hình chữ nhật cĩ chiều dài bằng 20cm, chiều rộng bằng 12cm, người ta cắt bỏ ở mỗi gĩc tấm bìa một hình vuơng cạnh 3cm (hình 1) rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật khơng cĩ nắp. Thể tích của cái hộp đĩ là Hình 1 A. 720cm3 B. 252cm3 C. 504cm3 D. 384cm3 Câu 5: Mặt phẳng (A’BC) chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’ thành các khối đa diện nào? A. Ba khối tứ diện. B. Hai khối chĩp tứ giác. C. Hai khối chĩp tam giác. D. Một khối chĩp tam giác và một khối chĩp tứ giác. Câu 6: Cho khối 20 mặt đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của khối 20 mặt đều đĩ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. S 5 3a2 B. S 5a2 C. S 4 3a2 D. S 2 3a2 Câu 7: Cho khối chĩp S.ABC cĩ SA vuơng gĩc với đáy, SA = 6, AB = 3, BC = 4 và CA = 5. Tính thể tích V của khối chĩp. A. V = 12 B. V = 36 C. V = 60 D. V = 72 Câu 8: Cho khối chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a, SA  ABCD . Tính thể tích của khối chĩp biết gĩc giữa SC và mp (ABCD) bằng 450 a3 2 a3 2 a3 2 A. B. C. D. a3 2 3 4 6 Câu 9: Cho hình chĩp tứ giác S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình thoi với BD a 2, AC = a , cạnh bên SA vuơng gĩc với mặt phẳng đáy và SA 3a 3 . Tính thể tích của khối chĩp S.ABCD a3 6 a3 6 a3 6 A. a3 6 B. C. D. 3 2 4 Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Lắp ghép hai khối đa diện lồi cĩ thể sẽ được một khối đa diện lồi. B. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi. C. Khối tứ diện khơng phải là khối đa diện lồi. D. Khối hộp là khối đa diện lồi. Câu 11: Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng 5 cm, 10 cm và 13 cm. Thể tích của khối hộp đĩ là. A. 10cm3 B.6 cm3 C.5 26 cm3 D.12cm3 Trang 3/33
  4. Câu 12: Cho hình chĩp tam giác S.ABC cĩ đáy ABC là tam giác vuơng tại A với AC a 3, AB = a , cạnh bên SA vuơng gĩc với mặt phẳng đáy và SA a 3 . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC và AC. Tính thể tích của tứ diện SMNP. a3 3 a3 a3 3 a3 A. B. C. D. 8 8 4 4 Câu 13: Cho hình chĩp tam giác S.ABC cĩ đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuơng gĩc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Tính thể tích của khối chĩp S.ABC a3 a3 6 a3 3 a3 A. B. C. D. 3 12 12 4 Câu 14: Cho hình chĩp tam giác S.ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của SA, SB và SC. Khi đĩ V tỉ số S.A'B'C ' bằng: VS.ABC 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 4 2 8 Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Mỗi hình đa diện bất kì luơn cĩ ít nhất 6 cạnh. B. Mỗi hình đa diện bất kì luơn cĩ ít nhất 4 đỉnh. C. Mỗi đỉnh của một hình đa diện bất kì luơn là đỉnh chung của đúng 3 cạnh. D. Một khối đa diện bất kì cĩ ít nhất 4 mặt. Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Số các cạnh của bất kì hình đa diện nào cũng lớn hơn hoặc bằng 6. B. Số các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng lớn hơn 4. C. Số các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng lớn hơn hoặc bằng 4. D. Số các đỉnh của bất kì hình đa diện nào cũng lớn hơn hoặc bằng 4. Câu 17: Cho khối lập phương cĩ đường chéo bằng 3a 3 . Khi đĩ thể tích của khối lập phương đĩ bằng: A. 9a3 B. 3a3 C. a3 D. 27a3 Câu 18: Thể tích của khối chĩp tứ giác đều cĩ tất cả các cạnh bằng a là: a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A. B. C. D. 6 3 2 4 Câu 19: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cĩ cạnh bằng 2. Thể tích của khối đa diện AB’CB bằng: 4 3 A. B. 8 C. D. 4 3 4 Câu 20: Ghép 5 khối lập phương cạnh a để được khối hộp chữ thập như hình vẽ. Tính diện tích tồn phần Stp của khối chữ thập 2 2 2 2 A.Stp = 20a .B. Stp = 30a .C. Stp = 12a .D. Stp = 22a . Câu 21: Cho khối chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình vuơng cạnh a, SA vuơng gĩc với mặt phẳng đáy và SC tạo với mp(SAB) một gĩc 300 . Tính thể tích V của khối chĩp đã cho. Trang 4/33
  5. 2a3 2a3 6a3 A. V B. V C. V 2a3 D. V 3 3 3 Câu 22: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ cĩ BB’ = a, đáy ABC là tam giác vuơng cân tại B và AC a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 a3 A. V a3 B. V C. V D. V 2 3 6 Câu 23: Khối đa diện đều loại {4; 3} là khối: A. Hai mươi mặt đều B. Bát diện đều C. lập phương D. Mười hai mặt đều 3a3 Câu 24: Cho hình chĩp S.ABC cĩ thể tích bằng và SAC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ 3 điểm B đến mặt phẳng (SAC) là: a a 2 A. B. C. a 2 D. 4a 4 4 Câu 25: Hình chĩp tứ giác đều cĩ bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 mặt phẳng B. 3 mặt phẳng C. 6 mặt phẳng D. 9 mặt phẳng HẾT ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Mỗi câu chỉ cĩ một phương án đúng. Hãy ghi sự lựa chọn của mình vào bảng sau: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 1: Cho hình chĩp SABC cĩ B·AC 90o ; A·BC 30o ; SBC là tam giác đều cạnh a và (SAB)  (ABC). Thể tích khối chĩp SABC là: a3 2 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 2a 2 2 24 24 12 Câu 2: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật AD 2a, AB a . Gọi H là trung điểm của AD , biết SH  ABCD , SA a 5 . Thể tích khối chĩp SABCD là: 2a3 4a3 3 2a3 3 4a3 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 3: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ cĩ đáy là tam giác vuơng tại A, AC = a, A·CB 600 . Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một gĩc 300 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: Trang 5/33
  6. 2a3 6 a3 6 4a3 6 A. B. C. D. a3 6 3 3 3 Câu 4: Cho hình chĩp SABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật , SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với (ABCD) biết (SAC) hợp với (ABCD) một gĩc 30o. Thể tích khối chĩp SABCD là: a3 3 a3 a3 3 A. B. C. D. a3 4 3 2 Câu 5: Cho hình chĩp SABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật cĩ AB = 2a , BC = 4a, SAB  (ABCD), hai mặt bên (SBC) và (SAD) cùng hợp với đáy ABCD một gĩc 30o .Thể tích khối chĩp SABCD là: 8a3 3 a3 3 8a3 3 4a3 3 A. B. C. D. 9 9 3 9 Câu 6: Cho hình chĩp SABCD cĩ đáy ABCD là hình thang vuơng tại a và D; AD = CD = a; AB=2a, SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với (ABCD). Thể tích khối chĩp SABCD là: a3 3 a3 2 a3 3 A. B. C. D. a3 3 2 2 4 Câu 7: Cho hình chĩp đều S.ABCD cĩ cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chĩp tạo với đáy gĩc 600 . Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Thể tích khối chĩp S.ABMN là: 2a3 3 a3 3 4a3 3 5a3 3 A. B. 3 C. 2 D. 3 3 Câu 8: Cho khối chĩp S.ABC cĩ đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên SAB và SAC cùng vuơng gĩc với đáy và SC a 3 . Thể tích khối chĩp SABC là: 2a3 6 a3 3 a3 3 a3 6 A. B. C. D. 9 2 4 12 Câu 9: Cho hình chĩp SABC cĩ đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA  (ABC) và (SBC) hợp với đáy (ABC) một gĩc 60o. Thể tích khối chĩp SABC là: a3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 4 8 12 4 Câu 10: Cho hình chĩp SABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng biết SA  (ABCD), SC = a và SC hợp với đáy một gĩc 60o . Thể tích khối chĩp SABCD là: a3 3 a3 3 a3 2 a3 6 A. B. C. D. 48 24 16 48 Câu 11: Cho hình chĩp SABCD cĩ đáy ABCD là hình thoi cạnh a và gĩc B·AD = 60o, SA  (ABCD). Biết rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC bằng a . Thể tích khối chĩp SABCD là: a3 2 a3 3 a3 2 A. a3 3 B. C. D. 12 6 4 Câu 12: Cho hình chĩp SABC cĩ SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (SAC) cùng vuơng gĩc với (SBC). Thể tích khối chĩp SABC là: a3 3 a3 3 a3 2 a3 3 A. B. C. D. 6 12 12 4 Câu 13: Cho hình chĩp SABC cĩ đáy ABC là tam giác vuơng cân tại B với AC = a, biết SA  (ABC) và SB hợp với đáy một gĩc 60o. Thể tích khối chĩp SABC là: a3 3 a3 6 a3 6 a3 6 A. B. C. D. 24 8 24 48 Câu 14: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AC 2AB 2a, SA (ABCD), SD a 5 . Thể tích khối chĩp SABCD là: a3 5 a3 6 a3 15 A. B. a3 6 C. D. 3 3 3 Trang 6/33
  7. Câu 15: Cho hình chĩp SABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cĩ cạnh a và SA  (ABCD) và mặt bên (SCD) hợp với đáy một gĩc 60o. Thể tích khối chĩp SABCD là: a3 3 a3 3 2a3 3 A. B. C. D. a3 3 6 3 3 Câu 16: Cho hình chĩp SABCD cĩ đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và SAD vuơng cân tại S , (SAD)  (ABCD). Thể tích khối chĩp SABCD là: 3 a3 5 a3 5 a3 3 A. a 5 B. C. D. 4 6 12 12 Câu 17: Cho hình chĩp SABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA  (ABCD), SC hợp với đáy một gĩc 45o và AB = 3a , BC = 4a. Thể tích khối chĩp SABCD là: 10a3 3 A. B. 40a3 C. 10a3 D. 20a3 3 Câu 18: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a . Hai mặt phẳng SAB , SAD cùng vuơng gĩc với đáy, SC a 3 . Thể tích khối chĩp SABCD là: a3 3 a3 a3 3 A. B. C. a3 D. 9 3 3 Câu 19: Cho hình chĩp SABC cĩ đáy ABC là tam giác vuơng cân tại a với AB = AC = a, biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với (ABC) ,mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một gĩc 45o. Thể tích của khối chĩp SABC là: a3 a3 a3 A. B. C. D. a3 6 12 24 Câu 20: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh 2a , tam giác SAB đều, H là trung điểm cạnh AB , biết SH  ABCD . Thể tích khối chĩp SABCD là: a3 2a3 3 4a3 3 a3 A. B. C. D. 3 3 3 6 HẾT made dapan 132 1A 132 2D 132 3D 132 4A 132 4A 132 5A 132 6C 132 D 132 B 132 A 132 D 132 B 132 C 132 C 132 B 132 C 132 D 132 B 132 B 132 C ĐỀ 4 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Trang 7/33
  8. A. TRẮC NGHIỆM ( 8 điểm ) Câu 1: MĐ1 Khối đa diện đều loại 4;3 cĩ tên gọi là: A. Khối lập phương . B. Khối bát diện đều C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối hai mươi mặt đều. Câu 2: MĐ1 Khối đa diện đều loại 3;4 cĩ số cạnh là : A. 12 B. 6 C. 8 D. 30 Câu 3: MĐ1 Đáy của hình chĩp S.ABCD là hình vuơng cạnh a . Cạnh bên SA vuơng gĩc với mặt phẳng đáy và cĩ độ dài a . Thể tích của khối tứ diện SBCD là : a3 a3 a3 a3 A. B. C. D. 6 3 4 8 Câu 4: MĐ1 Cho khối chĩp S.ABC với SA,SB,SC đơi một vuơng gĩc và SA=SB=SC= a . Khi đĩ thể tích khối chĩp S.ABC là : a3 a3 2a3 a3 A. B. C. D. 6 3 3 9 Câu 5: MĐ1 Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ cĩ đáy ABC là tam giác đều cạnh a , A’B=2a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ . 3a3 2a3 a3 A. B. C. D. 2a3 4 3 4 Câu 6: MĐ1 Cho khối S.ABC cĩ đáy ABC là tam giác đều cạnh a .Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuơng gĩc với mặt đáy , SC= a 3 .Gọi M là trung điểm của SA .Tính thể tích của khối đa diện SMBC . a3 6 a3 6 a3 6 a3 3 A. B. C. D. 24 12 4 12 Câu 7: MĐ1 Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hình tứ diện đều cĩ 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. B. Hình tứ diện đều cĩ 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt. C. Hình tứ diện đều cĩ 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt. D. Hình tứ diện đều cĩ 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. Câu 8: MĐ2 Cho khối S.ABC cĩ đáy ABC là tam giác vuơng tại A. Hình chiếu vuơng gĩc của S lên (ABC) là trung điểm H của BC, biết AB= a,AC=a 3 , SB=a 2 . Tính thể tích của khối chĩp S.ABC. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 6 2 3 4 Câu 9: MĐ2 Cho hình chĩp S.ABC cĩ SA vuơng gĩc với đáy, SA a,AB AC 2a, B· AC 120o . Thể tích của khối chĩp S.ABC bằng : a3 3 a3 3 a3 2 3a3 A. B. C. D. 3 2 2 2 Câu 10: MĐ2 Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ . Tỉ số thể tích giữa khối chĩp A’.ABD và khối lăng trụ đĩ là. 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 2 4 6 Câu 11: MĐ2 Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ cĩ đáy ABC là tam giác vuơng cân tại A, AB= a, AB’ hợp với đáy một gĩc 60o . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 \ A. B. C. D. 2 3 4 6 Câu 12: MĐ2 Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ cĩ đáy ABC là tam giác vuơng cân tại A, AB = a,BB’=2a.Gọi M là trung điểm của AA’ . Tính thể tích của khối ABCMB’C’. Trang 8/33
  9. 5a3 a3 2a3 4a3 A. B. C. D. 6 6 3 3 Câu 13: MĐ3 Cho hình chĩp tam giác cĩ đường cao bằng 25cm và các cạnh đáy cĩ độ dài lần lượt là 20cm,21cm,29cm . Tính thể tích của khối chĩp là A. 1750cm3 B. 5250cm3 C. 420cm3 D. 2537,5cm3 1A 5A 9A 13A Câu 14: MĐ3 Cho hình 2A 6A 10A 14A hộp ABCD.A’B’C’D’ 3A 7A 11A 15A cĩ đáy ABCD là 4A 8A 12A 16A hình thoi cạnh a, B· AD 60o ,hình chiếu vuơng gĩc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc AB thỏa mãn 1 · o AH BH , A'AH 30 . Thể tích của khối ABCD.A’B’C’D’ là 2 a3 a3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 6 2 6 2 Câu 15: MĐ4 Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ cĩ đáy ABC là tam giác cân AB=AC=a , B· AC 120o . Mặt phẳng (AB’C’) tạo với mặt đáy một gĩc 60o .Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là a3 a3 a3 2a3 A. B. C. D. 8 3 6 3 Câu 16: MĐ4 Cho hình chĩp S.ABC , gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA,SB . Tính thể tích của khối MNCAB theo thể tích V của khối chĩp S.ABC 3V V V A. B. C. D. 2V 4 4 2 B. TỰ LUẬN ( 2 điểm ) Câu 1. ( 1 điểm) MĐ1 Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh bằng a, SA a 6 vuơng gĩc với mặt đáy và SA . Tính gĩc giữa SC và mặt đáy ABCD . 3 Câu 2. ( 1 điểm) MĐ3 Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ cĩ đáy ABCD là hình bình hành cĩ AB = a, AD=3a , B· AD 120o , AA’= 3a , hình chiếu vuơng gĩc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm tam giác ABD . Tính thể tích của khối ABCD.A’B’C’D’ . . . . . . . HẾT . . . . . . ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM B. TỰ LUẬN Câu 1. ( 1 điểm) Trang 9/33
  10. + Hình vẽ 0,25đ + Xác định gĩc S·CA 0,25đ + Tính đúng S·CA 30o 0,25đx2 Câu 2. ( 1 điểm) + Hình vẽ 0,25đ 3a2 + S 0,25đ ABCD 2 2a 5 + A'G 0,25đ 3 + V a3 5 0,25đ ĐỀ 5 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. Khối đa diện nào sau đây cĩ mặt khơng phải là tam giác đều? A. Nhị thập diện đều. B. Thập nhị diện đều. C. Bát diện đều. D. Tứ diện đều. Câu 2. Khối đa diện như hình vẽ dưới đây cĩ bao nhiêu đỉnh? A. 11. B. 12. C. 18. D. 8. Câu 3. Tìm số cạnh của khối đa diện cĩ tất cả 10 mặt là tam giác. A. 16. B. 15. C. 21. D. 20. Câu 4. Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh? A. 4. B. 5. C. 3. D. 8. Câu 5. Cho (H) là khối đa diện đều loại {3; 3}. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của đúng 4 mặt. B. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của đúng 2 mặt. C. Mỗi mặt của (H) là một tam giác đều. D. Mỗi mặt của (H) là một tam giác. Câu 6. Trong các khối đa diện cho ở hình vẽ dưới đây, khối đa diện ở hình nào là khối đa diện lồi? Trang 10/33
  11. . Hình 1 . Hình 2 . . Hình 4 Hình 3 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 3. Câu 7. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 A. V V B. V V C. V V D. S .ABC S .ABCD S.ABC 3 S.ABCD S.ABC 2 S.ABCD 1 V V S.ABC 6 S.ABCD Câu 8. Kim Tự Tháp ở Ai Cập cĩ hình dáng của khối đa diện nào sau đây? A. Khối chĩp tam giác. B. Khối chĩp tứ giác đều. C. Khối chĩp tám giác đều. D. Khối chĩp tứ giác. 1 Câu 9. Cho một khối chĩp cĩ thể tích bằng V . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần thì thể tích 3 khối chĩp lúc đĩ bằng ? V V V V A. . B. . C. . D. . 9 27 6 3 Câu 10. Khối tám mặt đều thuộc loại nào? 3;4 . 5;3 . 4;3 . 3;3 . A.  B.  C.  D.  Câu 11. Cho khối chĩp S.ABC cĩ SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với mặt phẳng đáy (ABC). Gọi I là trung điểm của AB. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 VS.ABC SA.SABC . VS.ABC SI .SABC . VS.ABC SA.SABC . A. B. C. 3 D. 1 V SI .S . S.ABC 3 ABC Câu 12. Khối đa diện đều loại 5,3 cĩ số mặt là A. 8. B. 14. C. 10. D. 12. Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Tứ diện là đa diện lồi. B. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi. Trang 11/33
  12. C. Hình hộp là đa diện lồi. D. Hình lập phương là đa điện lồi. Câu 14. Khối đa diện đều loại p;q là khối đa diện cĩ đặc điểm: A. mỗi mặt là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q mặt. B. cĩ p mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q cạnh. C. cĩ p mặt là đa giác đều và mỗi mặt cĩ q cạnh. D. cĩ q mặt là đa giác đều và mỗi mặt cĩ p cạnh. Câu 15. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a, cạnh bên SA vuơng gĩc với mặt phẳng đáy và SC tạo với mặt đáy một gĩc bằng 600.Tính thể tích khối chĩp S.ABCD. a3 3 a3 6 a3 3 a3 6 A. . B. . C. . D. . 6 6 3 3 Câu 16. Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nĩ tăng lên bao nhiêu lần? A. 4 lần. B. 192 lần. C. 64 lần. D. 16 lần. Câu 17. Cho hình lăng trụ tam giác đều cĩ các cạnh đều bằng a. Thể tích khối lăng trụ đều là bao nhiêu? a3 3 2a3 2 a3 2a3 . . . . A. 4 B. 3 C. 3 D. 3 Câu 18. Thể tích của khối lăng trụ cĩ diện tích đáy B và chiều cao 3h là : 1 A. V 2Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V 3Bh . 3 Câu 19. Tính thể tích V của một khối lập phương cĩ độ dài cạnh bằng 3cm . 27 A. V cm3 . B. V 6cm3 . C. V 27cm3 . D. V 9cm3 . 3 Câu 20. Cho hình chĩp đều S.ABCD cĩ cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một gĩc 60o. Tính thể tích của hình chĩp đều đĩ. a3 6 a3 3 a3 6 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 6 6 2 Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B B B A C C C B D A D D B A D C A D C A ĐỀ 6 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. Khối đa diện đều nào sau đây cĩ mặt khơng phải là tam giác đều? A.Thập nhị diện đều B.Bát diện đều C.Nhị thập diện đều D.Tứ diện đều Câu 2. Nếu khơng sử dụng thêm điểm nào khác ngồi các đỉnh của hình lập phương thì cĩ thể chia hình lập phương thành: A.Năm hình chĩp tam giác đều, khơng cĩ tứ diện đều B.Một tứ diện đều và bốn hình chĩp tam giác giác đều C.Bốn tứ diện đều và một hình chĩp tam giác đều D.Năm tứ diện đều Câu 3. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96 cm 2 . Thể tích của khối lập phương đĩ là: A.84 cm 3 B.91 cm 3 C.64 cm 3 D.48 cm 3 Câu 4. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 4 lầnB.tăng 2 lầnC.tăng 6 lần D.tăng 8 lần Câu 5. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a. Biết SA  ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chĩp S.ABCD là: Trang 12/33
  13. a3 a3 3 a3 3 A. B. C. a3 3 D. 4 3 12 Câu 6. Thể tích của chĩp tam giác đều cĩ tất cả các cạnh đều bằng là: A. B. C. D. Câu 7. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A.Bốn mặt. B.Ba mặt. C.Năm mặt. D.Hai mặt. Câu 8. Thể tích khối chĩp cĩ diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A.V 3Bh B.V Bh C.V Bh D.V Bh 3 2 Câu 9. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' cĩ cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Thể tích của khối lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 10. Khối đa diện đều loại {4;3} cĩ số đỉnh là: A.10B.8 C.4 D.6 Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi B.Hình hộp là đa diện lồi C.Tứ diện là đa diện lồiD.Hình lập phương là đa điện lồi Câu 12. Khối đa diện đều loại {5;3} cĩ số mặt là: A.10B.12C.20 D.8 II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AD = a, AC = a 5 , SA vuơng gĩc với đáy. Gĩc giữa SB và mp(ABCD) bằng 600 a) Chứng minh rằng : AD  SB;BC  SAB b) Tính thể tích khối chĩp S.ABC. c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). ĐỀ 7 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. Khối đa diện đều loại {3;4} cĩ số đỉnh là: A.10B.6 C.12 D.8 Câu 2. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều cĩ tất cả các cạnh đều bằng a là: a3 3 3a3 a2 3 a3 3 A. B. C. D. 6 8 4 4 Câu 3. Thể tích khối lăng trụ cĩ diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A.V Bh B. V Bh C. V 3Bh D.V Bh 2 3 Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.Hình tạo bởi hai hình lập phương ghép với nhau là một đa diện lồi B.Hình hộp là đa diện lồi C.Hình bát diện đều là đa diện lồiD.Hình lăng trụ là đa điện lồi Câu 5. Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Cơng nguyên. Kim tự tháp này là một khối chĩp tứ giác đều cĩ chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nĩ là: A.7776300 m3 B.2592100 m 2 C. 2592100 m 3 D.3888150 m 3 Câu 6. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD=2a. Biết SA  ABCD và SA a 2 . Thể tích của khối chĩp S.ABCD là: 2a3 2 2a3 a3 2 A. B. 2a3 2 C. D. 3 3 12 Trang 13/33
  14. Câu 7. Cĩ mấy loại khối đa diện đều? A.Vơ số B.12 C.5 D.6 Câu 8. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối lập phương lên gấp ba lần thì thể tích khối lập phương tương ứng sẽ: A.tăng 27 lần B. tăng 6 lầnC.tăng 18 lần D.tăng 3 lần Câu 9. Khối đa diện đều nào sau đây cĩ mặt khơng phải là tam giác đều? A.Khối tứ diện đềuB.Khối bát diện đều C.Khối nhị thập diện đều D.Khối lập phương Câu 10. Khối đa diện đều loại {3;5} cĩ số mặt là: A.20 B.8C.12 D.6 Câu 11. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A.Bốn mặt. B.Ba mặt. C.Hai mặt. D.Năm mặt. Câu 12. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54 cm 2 . Thể tích của khối lập phương đĩ là: A.64 cm 3 B.36 cm 3 C.8 cm 3 D.27 cm 3 II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = 3a, AC = 5a, SA vuơng gĩc với đáy. Gĩc giữa SD và mp(ABCD) bằng 300 a) Chứng minh rằng : AB  SD; CD  SAD b) Tính thể tích khối chĩp S.ACD. c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD). Trang 14/33
  15. ĐỀ 8 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. Khối đa diện đều loại {4;3} cĩ số đỉnh là: A.8 B.4C.10 D.6 Câu 2. Nếu khơng sử dụng thêm điểm nào khác ngồi các đỉnh của hình lập phương thì cĩ thể chia hình lập phương thành: A.Năm hình chĩp tam giác đều, khơng cĩ tứ diện đều B.Bốn tứ diện đều và một hình chĩp tam giác đều C.Một tứ diện đều và bốn hình chĩp tam giác giác đều D.Năm tứ diện đều Câu 3. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A.Hai mặt. B.Bốn mặt. C.Năm mặt. D.Ba mặt. Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi B.Tứ diện là đa diện lồi C.Hình hộp là đa diện lồi D.Hình lập phương là đa điện lồi Câu 5. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96 cm 2 . Thể tích của khối lập phương đĩ là: A.84 cm 3 B.91 cm 3 C.48 cm 3 D.64 cm 3 Câu 6. Thể tích của chĩp tam giác đều cĩ tất cả các cạnh đều bằng là: A. B. C. D. Câu 7. Thể tích khối chĩp cĩ diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A.V 3Bh B.V Bh C. V Bh D.V Bh 2 3 Câu 8. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A.tăng 2 lầnB. tăng 4 lầnC.tăng 8 lần D.tăng 6 lần Câu 9. Khối đa diện đều loại {5;3} cĩ số mặt là: A.20 B.8C.12 D.10 Câu 10. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' cĩ cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Thể tích của khối lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 11. Khối đa diện đều nào sau đây cĩ mặt khơng phải là tam giác đều? A.Thập nhị diện đều B.Tứ diện đềuC.Nhị thập diện đều D.Bát diện đều Câu 12. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a. Biết SA  ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chĩp S.ABCD là: a3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. a3 3 4 3 12 II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AD = a, AC = a 3 , SA vuơng gĩc với đáy. Gĩc giữa SC và mp(ABCD) bằng 600 a) Chứng minh rằng : BC  SB; AD  SAB b) Tính thể tích khối chĩp S.ABC. c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). Trang 15/33
  16. ĐỀ 9 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A.Ba mặt. B.Hai mặt. C.Bốn mặt. D.Năm mặt. Câu 2. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54 cm 2 . Thể tích của khối lập phương đĩ là: A.36 cm 3 B.64 cm 3 C.27 cm 3 D.8 cm 3 Câu 3. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối lập phương lên gấp ba lần thì thể tích khối lập phương tương ứng sẽ: A.tăng 3 lầnB.tăng 27 lần C.tăng 18 lần D. tăng 6 lần Câu 4. Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Cơng nguyên. Kim tự tháp này là một khối chĩp tứ giác đều cĩ chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nĩ là: A.2592100 m2 B.3888150 m 3 C.7776300 m3 D. 2592100 m 3 Câu 5. Khối đa diện đều nào sau đây cĩ mặt khơng phải là tam giác đều? A.Khối nhị thập diện đều B.Khối bát diện đều C.Khối tứ diện đều D.Khối lập phương Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.Hình hộp là đa diện lồi B.Hình bát diện đều là đa diện lồi C.Hình tạo bởi hai hình lập phương ghép với nhau là một đa diện lồi D.Hình lăng trụ là đa điện lồi Câu 7. Khối đa diện đều loại {3;4} cĩ số đỉnh là: A.8B.10C.12 D.6 Câu 8. Cĩ mấy loại khối đa diện đều? A.5 B.12 C.Vơ số D.6 Câu 9. Khối đa diện đều loại {3;5} cĩ số mặt là: A.12B.6C.8 D.20 Câu 10. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều cĩ tất cả các cạnh đều bằng a là: 3a3 a3 3 a2 3 a3 3 A. B. C. D. 8 6 4 4 Câu 11. Thể tích khối lăng trụ cĩ diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A.V Bh B. V Bh C.V 3Bh D.V Bh 3 2 Câu 12. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD=2a. Biết SA  ABCD và SA a 2 . Thể tích của khối chĩp S.ABCD là: 2a3 2 a3 2 2a3 A. 2a3 2 B. C. D. 3 12 3 II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = 4a, AC = 5a, SA vuơng gĩc với đáy. Gĩc giữa SB và mp(ABCD) bằng 450 a) Chứng minh rằng : CD  SD; AB  SAD b) Tính thể tích khối chĩp S.ACD. c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD). ĐỀ 10 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 LỚP 12 Trang 16/33
  17. Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. Nếu khơng sử dụng thêm điểm nào khác ngồi các đỉnh của hình lập phương thì cĩ thể chia hình lập phương thành: A.Năm hình chĩp tam giác đều, khơng cĩ tứ diện đều B.Bốn tứ diện đều và một hình chĩp tam giác đều C.Một tứ diện đều và bốn hình chĩp tam giác giác đều D.Năm tứ diện đều Câu 2. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A.tăng 6 lần B.tăng 2 lầnC. tăng 4 lần D.tăng 8 lần Câu 3. Thể tích khối chĩp cĩ diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A.V Bh B.V Bh C. V 3Bh D.V Bh 3 2 Câu 4. Thể tích của chĩp tam giác đều cĩ tất cả các cạnh đều bằng là: A. B. C. D. Câu 5. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A.Hai mặt. B.Năm mặt.C.Bốn mặt. D.Ba mặt. Câu 6. Khối đa diện đều loại {5;3} cĩ số mặt là: A.20 B.10C.8D.12 Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.Hình lập phương là đa điện lồiB.Tứ diện là đa diện lồi C.Hình hộp là đa diện lồi D.Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi Câu 8. Khối đa diện đều nào sau đây cĩ mặt khơng phải là tam giác đều? A.Tứ diện đềuB.Nhị thập diện đều C.Bát diện đều D.Thập nhị diện đều Câu 9. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' cĩ cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Thể tích của khối lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 10. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96 cm 2 . Thể tích của khối lập phương đĩ là: A.91 cm 3 B.64 cm 3 C.48 cm 3 D.84 cm 3 Câu 11. Khối đa diện đều loại {4;3} cĩ số đỉnh là: A.4B.6C.8 D.10 Câu 12. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a. Biết SA  ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chĩp S.ABCD là: a3 3 a3 3 a3 A. B. a3 3 C. D. 3 12 4 II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AD = a, AC = 2a, SA vuơng gĩc với đáy. Gĩc giữa SD và mp(ABCD) bằng 450 a) Chứng minh rằng : AB  SD; CD  SAD b) Tính thể tích khối chĩp S.ABC. c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). ĐỀ 11 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Trang 17/33
  18. . I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1. Khối đa diện đều loại {3;4} cĩ số đỉnh là: A.6 B.8C.12 D.10 Câu 2. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều cĩ tất cả các cạnh đều bằng a là: a2 3 a3 3 3a3 a3 3 A. B. C. D. 4 6 8 4 Câu 3. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A.Hai mặt. B.Năm mặt.C.Ba mặt. D.Bốn mặt. Câu 4. Khối đa diện đều loại {3;5} cĩ số mặt là: A.6B.20 C.8 D.12 Câu 5. Cĩ mấy loại khối đa diện đều? A.Vơ số B.6 C.12 D.5 Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.Hình hộp là đa diện lồi B.Hình lăng trụ là đa điện lồi C.Hình tạo bởi hai hình lập phương ghép với nhau là một đa diện lồi D.Hình bát diện đều là đa diện lồi Câu 7. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54 cm 2 . Thể tích của khối lập phương đĩ là: A.36 cm 3 B.64 cm 3 C.27 cm 3 D.8 cm 3 Câu 8. Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Cơng nguyên. Kim tự tháp này là một khối chĩp tứ giác đều cĩ chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nĩ là: A.2592100 m2 B.3888150 m 3 C.7776300 m3 D. 2592100 m 3 Câu 9. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD=2a. Biết SA  ABCD và SA a 2 . Thể tích của khối chĩp S.ABCD là: 2a3 2a3 2 a3 2 A. 2a3 2 B. C. D. 3 3 12 Câu 10. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối lập phương lên gấp ba lần thì thể tích khối lập phương tương ứng sẽ: A.tăng 3 lầnB.tăng 27 lần C.tăng 18 lần D. tăng 6 lần Câu 11. Thể tích khối lăng trụ cĩ diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A.V 3Bh B.V Bh C. V Bh D. V Bh 2 3 Câu 12. Khối đa diện đều nào sau đây cĩ mặt khơng phải là tam giác đều? A.Khối tứ diện đềuB.Khối nhị thập diện đều C.Khối lập phương D.Khối bát diện đều II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh CD = 4a, AC = 5a, SA vuơng gĩc với đáy. Gĩc giữa SC và mp(ABCD) bằng 300 a) Chứng minh rằng : AD  SB; BC  SAB b) Tính thể tích khối chĩp S.ACD. c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD). Trang 18/33
  19. ĐỀ 12 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. Nếu khơng sử dụng thêm điểm nào khác ngồi các đỉnh của hình lập phương thì cĩ thể chia hình lập phương thành: A.Năm hình chĩp tam giác đều, khơng cĩ tứ diện đều B.Một tứ diện đều và bốn hình chĩp tam giác giác đều C.Năm tứ diện đều D.Bốn tứ diện đều và một hình chĩp tam giác đều Câu 2. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96 cm 2 . Thể tích của khối lập phương đĩ là: A.48 cm 3 B.84 cm 3 C.91 cm 3 D.64 cm 3 Câu 3. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 4 lầnB.tăng 8 lần C.tăng 6 lần D.tăng 2 lần Câu 4. Khối đa diện đều loại {4;3} cĩ số đỉnh là: A.4B.6C.10 D.8 Câu 5. Thể tích của chĩp tam giác đều cĩ tất cả các cạnh đều bằng là: A. B. C. D. Câu 6. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' cĩ cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Thể tích của khối lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.Tứ diện là đa diện lồiB.Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi C.Hình hộp là đa diện lồi D.Hình lập phương là đa điện lồi Câu 8. Thể tích khối chĩp cĩ diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A.V Bh B.V 3Bh C.V Bh D.V Bh 3 2 Câu 9. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a. Biết SA  ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chĩp S.ABCD là: a3 3 a3 3 a3 A. B. C. a3 3 D. 3 12 4 Câu 10. Khối đa diện đều loại {5;3} cĩ số mặt là: A.8B.10C.12D.20 Câu 11. Khối đa diện đều nào sau đây cĩ mặt khơng phải là tam giác đều? A.Tứ diện đềuB.Nhị thập diện đều C.Thập nhị diện đều D.Bát diện đều Câu 12. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A.Năm mặt.B.Bốn mặt. C.Ba mặt. D.Hai mặt. II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh BC = a 3 , AC = 2a, SA vuơng gĩc với đáy. Gĩc giữa SB và mp(ABCD) bằng 600 a) Chứng minh rằng : CD  SD; AB  SAD b) Tính thể tích khối chĩp S.ABC. c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). Trang 19/33
  20. ĐỀ 13 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. Cĩ mấy loại khối đa diện đều? A.12 B.6 C.Vơ số D.5 Câu 2. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD=2a. Biết SA  ABCD và SA a 2 . Thể tích của khối chĩp S.ABCD là: a3 2 2a3 2 2a3 A. B. 2a3 2 C. D. 12 3 3 Câu 3. Thể tích khối lăng trụ cĩ diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A.V Bh B. V Bh C. V Bh D. V 3Bh 2 3 Câu 4. Khối đa diện đều nào sau đây cĩ mặt khơng phải là tam giác đều? A.Khối nhị thập diện đều B.Khối lập phương C.Khối bát diện đều D.Khối tứ diện đều Câu 5. Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Cơng nguyên. Kim tự tháp này là một khối chĩp tứ giác đều cĩ chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nĩ là: A.3888150 m3 B.2592100 m2 C. 2592100 m 3 D.7776300 m 3 Câu 6. Khối đa diện đều loại {3;5} cĩ số mặt là: A.12B.8C.6 D.20 Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.Hình hộp là đa diện lồi B.Hình lăng trụ là đa điện lồi C.Hình bát diện đều là đa diện lồi D.Hình tạo bởi hai hình lập phương ghép với nhau là một đa diện lồi Câu 8. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A.Hai mặt. B.Bốn mặt. C.Năm mặt. D.Ba mặt. Câu 9. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều cĩ tất cả các cạnh đều bằng a là: 3a3 a3 3 a3 3 a2 3 A. B. C. D. 8 4 6 4 Câu 10. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54 cm 2 . Thể tích của khối lập phương đĩ là: A.27 cm 3 B.8 cm 3 C.64 cm 3 D.36 cm 3 Câu 11. Khối đa diện đều loại {3;4} cĩ số đỉnh là: A.10B.12C.6 D.8 Câu 12. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối lập phương lên gấp ba lần thì thể tích khối lập phương tương ứng sẽ: A. tăng 6 lầnB.tăng 3 lầnC.tăng 27 lần D.tăng 18 lần II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a, SA vuơng gĩc với đáy. Gĩc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 300. a) Chứng minh rằng : BC  SB; BD  SAC b) Tính thể tích khối chĩp S.ACD. c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD). Đáp án mã đề: 6 Trang 20/33
  21. 01. A; 02. B; 03. C; 04. D; 05. B; 06. C; 07. B; 08. B; 09. A; 10. B; 11. A; 12. B; Đáp án mã đề: 7 01. B; 02. D; 03. B; 04. A; 05. C; 06. A; 07. C; 08. A; 09. D; 10. A; 11. B; 12. D; Đáp án mã đề: 8 01. A; 02. C; 03. D; 04. A; 05. D; 06. B; 07. C; 08. C; 09. C; 10. C; 11. A; 12. B; Đáp án mã đề: 9 01. A; 02. C; 03. B; 04. D; 05. D; 06. C; 07. D; 08. A; 09. D; 10. D; 11. A; 12. B; Đáp án mã đề: 10 01. C; 02. D; 03. A; 04. B; 05. D; 06. D; 07. D; 08. D; 09. B; 10. B; 11. C; 12. A; Đáp án mã đề: 11 01. A; 02. D; 03. C; 04. B; 05. D; 06. C; 07. C; 08. D; 09. C; 10. B; 11. D; 12. C; Đáp án mã đề: 12 01. B; 02. D; 03. B; 04. D; 05. B; 06. B; 07. B; 08. C; 09. A; 10. C; 11. C; 12. C; Đáp án mã đề: 13 01. D; 02. C; 03. B; 04. B; 05. C; 06. D; 07. D; 08. D; 09. B; 10. A; 11. C; 12. C; Trang 21/33
  22. ĐỀ 14 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm. Câu 1: Cho khối chĩp S.ABCD và ABCD là hình vuơng tâm O, cạnh bằng a 2 . Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H thuộc đoạn AO. Gĩc giữa SD và (ABCD) bằng 450 . Tính thể tích khối chĩp S.ABCD a3 10 a3 5 2a3 5 a3 10 A. VS.ABCD . B. VS.ABCD C. VS.ABCD . D. VS.ABCD . 2 3 . 3 3 Câu 2: Khối chĩp đều S.ABC cĩ cạnh đáy bằng a 3 . Tính thể tích khối chĩp S.ABC biết gĩc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 3a3 3a3 a3 3 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . S.ABCD 4 S.ABC 2 S.ABCD 12 S.ABCD 6 Câu 3: Kim Tự Tháp ở Ai Cập cĩ hình dáng cĩ khối đa diện nào sau đây A. Khối chĩp tứ giác. B. Khối chĩp tứ giác đều. C. Khối chĩp tam giác đều. D. Khối chĩp tam giác. Câu 4: Cho khối chĩp S.ABCD cĩ ABCD là hình vuơng cạnh 3a . Tam giác SAB nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với đáy. Tính thể tích khối chĩp S.ABCD biết tam giác SAB đều: 9a3 9a3 3 A. V 9a3 3 . B. V . C. V . D. V 9a3 . S.ABCD S.ABCD 2 S.ABCD 2 S.ABCD Câu 5: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu mặt ? A. 5. B. 8. C. 3. D. 4. Câu 6: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều cĩ tất cả các cạnh bằng a là: a3 3a3 3a3 3a3 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 3 Câu 7: Nếu khơng sử dụng thêm điểm nào khác ngồi các đỉnh của hình lập phương thì cĩ thể chia hình lập phương thành A. Năm hình chĩp tam giác đều, khơng cĩ tứ diện đều. B. Một tứ diện đều và bốn hình chĩp tam giác đều. C. Bốn tứ diện đều và một hình chĩp tam giác đều. D. Năm tứ diện đều. Câu 8: Thể tích khối chĩp S.ABC cĩ diện tích đáy bằng 2a2, chiều cao bằng 2a là: A. B. C. D. Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Tứ diện là đa diện lồi. B. Hình hộp là đa diện lồi. C. Hình lập phương là đa diện lồi. D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi. Câu 10: Cho khối chĩp S.ABCD cĩ ABCD là hình thang vuơng tại A và B. Biết AD 3a; BC 2a và AC a 5 . Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AD sao cho AH 2HD. Gĩc giữa SC và (ABCD) bằng 600 . Tính thể tích khối chĩp S.ABCD 5a3 3 2a3 2 5a3 6 5a3 6 A. V . B. V . C. V . D. V . S.ABCD 6 S.ABCD 3 S.ABCD 6 S.ABCD 3 Câu 11: Khối đa diện đều loại 4;3 cĩ số đỉnh là: A. 8. B. 6. C. 4. D. 10. Câu 12: Thể tích khối chĩp S.ABC cĩ diện tích đáy bằng 2a2, chiều cao bằng a là: Trang 22/33
  23. A. B. C. D. Câu 13: Cho khối chĩp S.ABCD cĩ ABCD là hình thoi cạnh 2a , tâm O, BAC 600 . Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H của đoạn AB sao cho AH 2HB . Gĩc giữa SC và (ABCD) bằng 450 . Tính thể tích khối chĩp S.ABCD 4a3 21 a3 3 2a3 21 A. V . B. V a3 3 . C. V . D. V S.ABCD 9 S.ABCD S.ABCD 8 S.ABCD 3 . Câu 14: Cho khối chĩp S.ABCD cĩ ABCD là hình chữ nhật AB 2a . Tam giác SAB nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với đáy và SA a, SB a 3 . Tính thể tích khối chĩp S.ABCD biết gĩc giữa SD và (ABCD) bằng 300 3 3 3 a 15 a 15 3 a 6 A. VS.ABCD B. VS.ABCD . C. VS.ABCD a 3 . D. VS.ABCD . 6 . 2 3 Câu 15: Cho khối chĩp S.ABCD cĩ ABCD là hình chữ nhật AD 2a; AC 3a . Gọi H là trọng tâm tam giác ABD. Biết SH vuơng gĩc với mặt phẳng đáy. Gĩc giữa SA và (ABCD) bằng 450 . Tính thể tích khối chĩp S.ABCD. 2a3 5 a3 13 A. V . B. V a3 . C. V . D. V 2a3 . S.ABCD 3 S.ABCD S.ABCD 3 S.ABCD Câu 16: Cho lăng trụ đứng ABCD A'B'C'D' cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a và đường chéo BD' của lăng trụ hợp với đáy ABCD một gĩc 300. Thể tích của lăng trụ là : A. B. C. D. Câu 17: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Đáy là tam giác vuơng cân AB = AC = a, AA’= a . Thể tích khối lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 18: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' cĩ đáy ABC là tam giác vuơng tại A với AC = a , A¼CB= 60o biết BC' hợp với (AA'C'C) một gĩc 300. Thể tích lăng trụ: A. B. C. D. Câu 19: Cho khối chĩp S.ABC, trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B ',C ' sao cho 1 1 1 SA' SA; SB ' SB; SC ' SC . Gọi V và V’ lần lượt là thể tích của các khối chĩp S.ABC và 2 3 4 V ' S.A'B'C ' . Khi đĩ tỉ số là: V 1 1 A. . B. 24. C. 12. D. . 24 12 Câu 20: Cho khối chĩp S.ABCD cĩ ABCD là hình vuơng cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với đáy. Tính thể tích khối chĩp S.ABCD biết tam giác SAB vuơng. 3 3 9a 3 9a 3 3 A. VS.ABCD B. VS.ABCD 9a 3 . C. VS.ABCD . D. VS.ABCD 9a 2 . 2 . II. Phần tự luận. (3 điểm) Trang 23/33
  24. Câu 1 Cho hình chĩp SABC cĩ đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuơng gĩc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một gĩc 60o. Tính thể tích hình chĩp . Câu 2 Một tấm bìa hình vuơng cĩ cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi gĩc tấm bìa một hình vuơng cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật khơng cĩ nắp. Tính thể tích cái hộp này. HẾT ĐỀ 15 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình thoi, tâm O và SA = SC. Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. SO  (ABCD) B. BD  (SAC) C. AC  (SBD) D. AB  (SAD) Câu 2: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:       A. SA SC 2SO. B. SB SD 2SO.           C. SA SB SC SD AC BD. D. SA SC SB SD.     Câu 3: Cho tứ diện ABCD. Đặt AB b, AC c, AD d. Gọi G là trọng tâm của BCD . Hệ thức liên hệ   giữa AG và b,c,d là:     b c d  b c d  b c d AG AG   AG A. 2 B. 4 C. AG b c d D. 3 Câu 4: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Gĩc giữa hai đường thẳng a và b bằng gĩc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với c (hoặc b trùng với c) B. Gĩc giữa hai đường thẳng a và b bằng gĩc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c C. Gĩc giữa hai đường thẳng là gĩc nhọn D. Gĩc giữa hai đường thẳng bằng gĩc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đĩ   Câu 5: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định gĩc giữa cặp vectơ AB và DH ? A. 600 B. 900 C. 1200 D. 450 Câu 6: Trong khơng gian cho đường thẳng và điểm O. Qua O cĩ mấy đường thẳng vuơng gĩc với cho trước? A. 2 B. 3 C. Vơ số D. 1 Câu 7: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA  (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. SA  BD B. SO  BD C. AD  SC D. SC  BD Câu 8: Cho hình chĩp S.ABCD trong đĩ ABCD là hình chữ nhật, SA  ABCD . Trong các tam giác sau tam giác nào khơng phải là tam giác vuơng. A. SBC B. SCD C. SAB D. SBD Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD; SA vuông góc với đáy (ABCD); ABCD là hình vuông. Đường thẳng SA vuông góc với đường thẳng nào sau đây ? A. SC; B. BC; C. SD; D. SB. Trang 24/33
  25. Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD; SA vuông góc với đáy (ABCD); ABCD là hình vuông. Đường thẳng BD vuông góc với mặt phẳng nào sau đây ? A. (SAC). B. (SAB). C. (SAD). D. (ABC). ĐỀ 16 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Hình 20 mặt đều cĩ bao nhiêu đỉnh? A. 30. B. 20. C. 16. D. 12. Câu 2: Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' cĩ đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A' trên ABC trùng 2a 3 với tâm của tam giác ABC. biết AA . Tính thể tích lăng trụ ABC.A' B 'C '. 3 a3 6 a3 3 a3 3 a3 6 A. . B. . C. . D. . 12 4 12 6 Câu 3: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' cĩ đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng a 3. Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A' B 'C '. 3a3 a3 6 a3 3 a3 15 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 4: Cho lăng trụ đều ABC.A' B 'C 'cĩ tất cả các cạnh là a. Tính khoảng cách từ trung điểm M của AA' đến mặt phẳng A' BC . a 21 a 2 a 21 a 2 A. . B. . C. . D. . 7 4 14 2 Câu 5: Thể tích của khối hộp chữ nhật thay đổi như thế nào khi mỗi kích thước của nĩ giảm đi một nữa? A. Giảm 2 lần. B. Giảm 8 lần. C. Giảm 6 lần. D. Giảm 4 lần. Câu 6: Cho khối chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a. Cạnh bên SA vuơng gĩc với mặt phẳng đáy và cĩ độ dài là a. Tính thể tích của tứ diện S.BCD. a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 8 6 4 3 Câu 7: Hình hộp chữ nhật cĩ ba kích thước đơi một khác nhau cĩ bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 4 mặt B. 6 mặt. C. 9 mặt. D. 3 mặt. Câu 8: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt ? A. 5 mặt. B. 2 mặt. C. 4 mặt. D. 3 mặt. Câu 9: Cơng thức tính thể tích khối lập phương cĩ cạnh bằng a. 1 A. a3. B. a2. C. a3. D. a4. 3 Câu 10: Hình đa diện nào dưới đây khơng cĩ tâm đối xứng? A. Lăng trụ lục giác đều. B. Hình lập phương. C. Tứ diện đều. D. Bát diện đều. Câu 11: Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng mấy mặt? A. 2 mặt. B. 3 mặt. C. 4 mặt. D. 5 mặt. Câu 12: Cơng thức tính thể tích khối hộp chữ nhật cĩ ba kích thước lần lượt là a,b,c. 1 1 A. abc. B. abc. C. a3. D. abc. 2 3 Trang 25/33
  26. Câu 13: Cho hình chĩp S.ABC cĩ đáy là tam giác đều cạnh a, tam giác SAC là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với mặt đáy ABC . Cạnh bên SB tạo với đáy một gĩc 600. Tính thể tích khối chĩp S.ABC. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 8 6 4 2 Câu 14: Cho khối chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a. Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuơng gĩc với mặt phẳng đáy, biết SC a 3 . Tính thể tích khối chĩp S.ABCD theo a. a3 a3 3 a3 3 A. . B. a3. C. . D. . 3 9 3 Câu 15: Tứ diện đều cĩ bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 9 mặt. B. 5 mặt. C. 4 mặt. D. 6 mặt. Câu 16: Cơng thức tính thể tích của khối lăng trụ cĩ diện tích đáy B và chiều cao h. 1 4 1 A. V Bh. B. V Bh. C. V Bh. D. V Bh. 3 3 2 Câu 17: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a, SA  ABCD và mặt phẳng SCD hợp với mặt phẳng đáymột gĩc 600. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD . a 3 a 2 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 Câu 18: Cho khối chĩp S.ABC cĩ SA  (ABC) , tam giác ABC vuơng tại B, AB a, AC a 3, SB a 5. Thể tích khối chĩp S.ABC theo a. 3a3 6 a3 2 a3 6 a3 15 A. . B. . C. . D. . 4 3 6 6 Câu 19: Khối đa diện nào sau đây là khối đa diện đều? A. Khối hộp chữ nhật. B. Khối lập phương. C. Khối chĩp cụt. D. Khối lăng trụ. Câu 20: Cĩ thể chia khối lăng trụ tam giác thành bao nhiêu khối chĩp tứ giác? A. 3. B. Vơ số. C. 4. D. 2. Câu 21: Khẳng định nào sau đây sai khi nĩi về hình đa diện? A. Mỗi cạnh của một khối đa diện cũng là cạnh chung của đúng 2 mặt. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt. C. Mỗi mặt cĩ ít nhất 3 cạnh. D. Hai mặt bất kỳ luơn cĩ ít nhất một điểm chung. Câu 22: Cho khối chĩp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B ',C 'sao cho 1 1 1 SA' SA, SB ' SB, SC ' SC. Tính tỉ số thể tích của hai khối chĩp S.A' B 'C 'và S.ABC. 2 3 4 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 6 24 2 Câu 23: Cơng thức tính thể tích của khối chĩp cĩ diện tích đáy B và chiều cao h. 1 3 1 A. V Bh. B. V Bh. C. V Bh. D. V Bh. 2 2 3 Câu 24: Khẳng định nào sau đây đúng về hình lăng trụ đều? A. Lăng trụ đứng cĩ đáy là đa giác đều. B. Lăng trụ cĩ đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau. C. Lăng trụ cĩ tất cả các cạnh bằng nhau. D. Lăng trụ cĩ đáy là tam giác đều và cạnh bên vuơng gĩc với đáy. Câu 25: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng, SA  ABCD , SA a 3. Gĩc hợp bởi SD và ABCD bằng 600. Tính thể tích của khối chĩp S.ABCD. a3 3 a3 2 a3 3 A. V a3 3. B. V . C. V . D. V . 12 3 3 Trang 26/33
  27. ĐỀ 17 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Cho hình chĩp S.ABC cĩ đáy ABC là tam giác vuơng tại B, AB a, BC a 3, SA vuơng gĩc với mặt phẳng đáy. Biết gĩc giữa SC và ABC bằng 600 . Thể tích khối chĩp S.ABC. a3 3 A. 3a3. B. a3 3. C. a3. D. . 3 Câu 2: Khối đa diện đều loại 4,3 cĩ bao nhiêu đỉnh? A. 6. B. 4. C. 8. D. 10. Câu 3: Cơng thức tính thể tích của khối chĩp cĩ diện tích đáy B và chiều cao h. 1 1 3 A. V Bh. B. V Bh. C. V Bh. D. V Bh. 2 3 2 Câu 4: Khối lập phương cĩ bao nhiêu cạnh? A. 10. B. 8. C. 12. D. 12. Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A' B 'C ' cĩ đáy ABC là tam giác vuơng cân tại A, BC a 2, AA' a 6 . Tính thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' theo a. a3 6 3a3 6 A. . B. 3a3 6. C. a3 7. D. . 2 2 Câu 6: Cho H là khối lăng trụ đứng tam giác đều cĩ tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của H . a3 3 a3 3 a3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 3 Câu 7: Cho hình chĩp S.ABCD, cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a và cĩ tâm là O, SA vuơng gĩc với đáy; SB tạo với đáy một gĩc 450. Khoảng cách từ O đến SBC . a 2 a 2 a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 8 Câu 8: Cho hình chĩp S.ABC cĩ đáy ABC là tam giác vuơng tại A , SA vuơng gĩc với mặt đáy. Tính thể 3a tích khối chĩp S.ABC theo a . Biết AB a 3, AC a , SA . 2 a3 3 a3 3 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V a3 3. 3 4 2 Câu 9: Hình bát diện đều cĩ bao nhiêu đỉnh? A. 6. B. 10. C. 8. D. 12. Câu 10: Khối lập phương cĩ cạnh bằng a thì thể tích bằng bao nhiêu? 4 3 1 3 2 A. a . B. a . C. a . D. a . 3 Câu 11: Cơng thức tính thể tích của khối lăng trụ cĩ diện tích đáy B và chiều cao h. 4 1 1 A. V Bh. B. V Bh. C. V Bh. D. V Bh. 3 3 2 Câu 12: Mỗi đỉnh hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt? A. Bốn mặt. B. Năm mặt. C. Hai mặt. D. Ba mặt. Câu 13: Cho hình chĩp S.ABC, gọi A’, B’ lần lượt là trung điểm SA, SB. Khi đĩ tỉ số thể tích của hai khối chĩp S.A' B 'C ' và S.ABC. bằng? 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 6 3 2 Trang 27/33
  28. Câu 14: Thể tích của khối hộp chữ nhật cĩ ba kích thước lần lượt là a,b,c. 1 1 A. a3. B. abc. C. abc. D. abc. 2 3 Câu 15: Khối tứ diện đều cĩ số bao nhiêu mặt? A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 16: Hình nào là đa diện đều trong các hình sau? A. Hình chĩp tứ giác đều. B. Lăng trụ đều. C. Hình hộp. D. Tứ diện đều. Câu 17: Số cạnh của hình bát diện đều. A. 10. B. 16. C. 12. D. 8. Câu 18: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C '. Đáy ABC là tam giác đều canh a , AA’ 3a . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B 'C 'là a3 3 3a3 3 a3 3 3a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 9 12 6 4 Câu 19: Cho hình chĩp đều S.ABCD cĩ cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một gĩc 60 o. Tính thể tích của hình chĩp đều đĩ. a3 3 a3 6 a3 3 a3 6 A. . B. . C. . D. . 6 6 2 2 Câu 20: Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương? A. 6. B. 8. C. 7. D. 9. Câu 21: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a . Biết SA  ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chĩp S.ABCD. a3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. a3 3. 4 3 12 Câu 22: Cho hình chĩp S.ABC, cĩ đáy là tam giác đều cạnh a, SA  ABC , gĩc giữa mặt bên SBC và mặt đáy bằng 450 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). a 2 a 6 a 6 6 a A. . B. . C. . D. . 4 3 4 4 Câu 23: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đĩ là: A. 84. B. 48. C. 91. D. 64. Câu 24: Cho hình chĩp S.ABC cĩ đáy ABC là tam giác vuơng tại B, BA a, BC 2a, SA  ABC , SA a 2. Thể tích của khối chĩp S.ABC. a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 6 6 12 ĐỀ 18 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình lập phương. Trang 28/33
  29. B. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình tứ diện đều. C. Tâm tất cả các mặt của 1 hình tứ diện đều thì tạo thành một hình lập phương. D. Tâm tất cả các mặt của 1 hình lập phương thì tạo thành một hình tứ diện đều. Câu 2: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng A. Số cạnh của hình đa diện luơn lớn hơn hoặc bằng 8B. Số cạnh của hình đa diện luơn lớn hơn 6 C. Số cạnh của hình đa diện luơn lớn hơn hoặc bằng 6D. Số cạnh của hình đa diện luơn lớn hơn 7 Câu 3: Mỗi đỉnh của đa diện là đỉnh chung của ít nhất A. 5 cạnh B. 4 cạnh C. 3 cạnh D. 2 cạnh Câu 4: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất A. hai mặt B. ba mặt C. Bốn mặt D. năm mặt Câu 5: Thể tích của tứ diện đều cĩ cạnh bằng 2cm là: 2 2 2 3 2 6 2 6 A. cm3 B. cm3 C. cm3 D. cm3 3 3 3 9 Câu 6: Cho hình chĩp SABC cĩ đáy là tam giác ABC đều cạnh a, hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuơng với mặt phẳng (ABC). Biết cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy một gĩc 60 0. Thể tích khối chĩp được tính theoa là: a3 a3 a3 a3 A. B. C. D. 2 4 3 6 Câu 7: Cho hình chĩp SABC cĩ đáy là tam giác ABC vuơng cân tại B. Biết mặt bên (SBC) là tam giác đều cạnh a vuơng gĩc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chĩp được tính theoa là: a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 8 6 24 12 Câu 8: Cho hình chĩp tam giác đều cĩ cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một gĩc 60 0. Thể tích tứ diện được tính theoa là: a3 3 a3 a3 3 a3 A. B. C. D. 12 6 6 12 Câu 9: Cho hình chĩp S.ABC cĩ đáy ABC là tam giác đều; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuơng tại S, SA = a 3 , SB = a. Tính thể tích khối chĩp S.ABC. a3 a3 a3 a3 A. B. C. D. 2 3 4 6 Câu 10: Nếu mỗi kích thước của một khối hộp hình chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nĩ tăng lên: A. k lần B. 2k2 lần C. k3 lần D. 3k3 lần Câu 11. Cho hình lăng trụ tứ giác đều cĩ tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối lăng trụ này là: a3 a3 3 a3 A. a3 B. C. D. 3 4 2 Câu 12: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' cĩ đáy là tam giác cân tại A, AB AC 2a , C· AB 1200 . Gĩc giữa mp(A'BC) và mp(ABC) bằng 45° . Thể tích khối lăng trụ là: a3 3 a3 3 A. 2a3 3 B. C. a3 3 D. 3 2 Câu 13: Cho hình chĩp tam giác đều SABC cĩ gĩc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng 60 0. Biết khoảng 3a cách từ trọng tâm G của tam giác ABC đến mặt bên bằng . Thể tích của khối chĩp được tính theo a là: 2 A. 9a3 B.9a3 3 C. 3a3 3 D. 27a3 Câu 14. Cho hình chĩp SABC cĩ đáy là tam giác ABC cân tại A, . Biết đường thẳng SA vuơng gĩc với đáy, mặt bên (SBC) là tam giác đều cạnh 2a 3 . Thể tích của khối chĩp và khoảng cách từ B đến (SAC) được tính theoa lần lượt là là: Trang 29/33
  30. 2a3 6 a3 2a3 6 A. a3 3,3a B. ,3a C. ,a 3 D. , a 3 9 3 3 Câu 15: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ ABCD là tứ giác đều tâm O và SA vuơng gĩc (ABCD) , gĩc giữa (SBD) và (ABCD) là: A.S¼CA B. S¼OA C. D. S¼BA S¼DA Câu 16: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ SA vuơng gĩc với đáy gĩc giữa SC là đáy là A.BS¼B.CA.D. S¼AC S¼DA S¼CA Câu 17: Cho hình chĩp SABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cĩ cạnh a và SA vuơng gĩc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một gĩc 60o. 1) Tính thể tích hình chĩp SABCD. a3 6 3a3 8 3 16 2 A. B. C. a3 D. a3 12 3 3 3 2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD). a 3 3a3 3 16 2 A. B. C. a 2 D. a3 2 2 3 3 Câu 18: Một hình hộp đứng cĩ đáy hình thoi cĩ bao nhiêu mp đối xứng A. Một B. hai C. ba D. Bốn Câu 19: Khối tám mặt đều thuộc loại A. {3;3} B. {4;3} C. {5;3} D. {3;4} Câu 20: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại A. {3;3} B. {4;3} C. {5;3} D. {3;4} Câu 21: Nếu một đa diện lồi cĩ số mặt và số đỉnh bằng nhau . Mệnh đề nào sau đây là đúng về số cạnh đa diện? A. Phải là số lẻ B. Bằng số mặt C. Phải là số chẵn D. Gấp đơi số mặt A.4a3 B. C. 8a3 2a3 D. 4a3 2 Câu 22: Cho hình chĩp đều S.ABCD cĩ cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một gĩc 60o. Tính thể tích của hình chĩp đều đĩ. a3 6 a3 3 a3 3 a3 6 A. B. C. D. 2 6 2 6 Câu 23: Cho hình chĩp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tỉ số thể tích giữa khối chĩp S.MNC và khối chĩp S.ABC là: A.1/4B. 1/8 C. 4 D. 8 Câu 24: Cho hình chĩp SABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật biết SA  (ABCD), SC hợp với đáy một gĩc 45o và AB = 3a , BC = 4a. Thể tích khối chĩp SABCD là: 10a3 3 A. B. 10a3 C. 40a3 D. 20a3 3 Câu 25: Cho hình chĩp SABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cĩ cạnh a và SA  (ABCD) và mặt bên (SCD) hợp với đáy một gĩc 60o. Thể tích khối chĩp SABCD là: a3 3 2a3 3 a3 3 A. B. C. a3 3 D. 3 3 6 ĐỀ 19 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Cho hình chĩp S.ABC. Gọi A', B ',C' lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Tính tỉ số thể tích của hai khối chĩp S.A' B 'C ' và S.ABC. 1 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 6 8 Câu 2: Khối lập phương cĩ bao nhiêu cạnh? A. 12. B. 16. C. 10. D. 8. Trang 30/33
  31. Câu 3: Cho hình chĩp tam giác S.ABC cĩ SA, SB, SC đơi một vuơng gĩc nhau và SA a, SB b, SC c. Tính thể tích của khối chĩp. 2 1 1 1 A. abc. B. abc. C. abc. D. abc. 3 3 9 6 Câu 4: Cho hình chĩp S.ABC cĩ đáy ABC là tam giác vuơng tại A, AB 3, AC 5; SC hợp với đáy một gĩc 600 , SA vuơng gĩc với đáy, điểm I thuộc cạnh SC sao cho SI 2IC. Tính thể tích của khối chĩp IABC. 5 3 10 3 A. . B. . C. 3 3. D. 4 3. 3 3 Câu 5: Cho H là khối lăng trụ đứng tam giác đều cĩ tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích của H . a3 a3 2 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 4 Câu 6: Nếu mỗi kích thước của một khối hộp hình chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nĩ tăng lên bao nhiêu lần? A. k 3 lần. B. k lần. C. 3k 3 lần. D. 3k lần. Câu 7: Cho hình chĩp tứ giác đều S.ABCD. Gọi I là trung điểm của SC. Tính tỉ số thể tích của khối chĩp IBCD và khối chĩp S.ABCD. 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 3 Câu 8: Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A’’, B’’, C’’, D’’, E’’ lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’, BB’, CC’, DD’, EE’. Tính tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ ABCDE.A’’B’’C’’D’’E’’ và khối lăng trụ ABCDE.A’B’C’D’E’. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 10 2 8 Câu 9: Hình bát diện đều cĩ bao nhiêu cạnh? A. 8. B. 16. C. 12. D. 10. Câu 10: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương ứng thay đổi như thế nào? A. tăng 4 lần. B. tăng 6 lần. C. tăng 8 lần. D. tăng 2 lần. Câu 11: Cĩ thể chia khối lăng trụ tam giác thành mấy khối tứ diện mà các đỉnh tứ diện là các đỉnh của lăng trụ A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 12: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a, SA  ABCD và mặt bên SCD hợp với mặt phẳng đáy ABCD một gĩc 600. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD . a 3 a 2 a 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3 Câu 13: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy là hình chữ nhật cạnh AB a, cạnh AD 2a.Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với đáy, I là trung điểm của AB. Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng SCD . 2a 57 4 57 a 57 3 57 A. . B. . C. . D. . 19 19 19 19 Câu 14: Khẳng định nào sau đây sai? A. Một hình đa diện cĩ số cạnh lớn hơn số mặt. B. Hai hình đa diện bằng nhau thì tồn tại một phép dời hình biến hình này thành hình kia. C. Hình đa diện cĩ ít nhất là 4 đỉnh. D. Một hình đa diện cĩ số đỉnh lớn hơn số cạnh. Câu 15: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. cĩ cạnh bằng 3cm. Tính thể tích của khối chĩp A’ABCD. Trang 31/33
  32. A. 6cm3. B. 12cm3. C. 9cm3. D. 15cm3. Câu 16: Tính thể tích khối bát diện đều cạnh a 2. a3 2a3 a3 4a3 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 3 Câu 17: Cho tứ diện ABCD. Gọi B ' và C ' lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đĩ tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 8 6 2 Câu 18: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ . Đáy ABC là tam giác đều canh a, AA' 3a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 3a3 3 3a3 3 a3 3 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 12 4 9 6 Câu 19: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a. Biết SA  ABCD và SA a 3. Tính thể tích của khối chĩp S.ABCD. a3 a3 3 a3 3 A. . B. a3 3. C. . D. . 4 3 12 Câu 20: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Đáy ABC là tam giác vuơng cân tai C, AC a, gĩc hợp bởi A' B với ABC là 600.Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a3 6 a3 3 a3 6 a3 6 A. V . B. V . C. V . D. V . 9 2 4 2 ĐỀ 20 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 21: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng, SA  ABCD , SA a 3. Gĩc hợp bởi SD và ABCD bằng 600. Tính thể tích của khối chĩp S.ABCD. a3 3 a3 2 a3 3 A. V a3 3. B. V . C. V . D. V . 12 3 3 Câu 22: Khối đa diện đều loại {4;3} cĩ bao nhiêu đỉnh? A. 4. B. 8. C. 6. D. 10. Câu 23: Tính thể tích của khối chĩp tam giác đều cĩ cạnh bên bằng b và chiều cao h. 3 3 3 3 A. b2 h2 h. B. b2 h2 . C. b2 h2 h. D. b2 h2 b. 4 12 8 4 Câu 24: Khối tứ diện đều cĩ bao nhiêu mặt? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 25: Cho hình chĩp tứ giác S.ABCD, cĩ thể tích bằng V. Trên cạnh SA lấy điểm A' sao cho 1 SA' SA. Mặt phẳng qua A' và song song với đáy của hình chĩp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại 3 B’, C’, D’. Tính thể tích khối chĩp S.A’B’C’D’ theo V. V V V V A. . B. . C. . D. . 81 3 9 27 Câu 26: Cho hình chĩp S.ABC cĩ đáy ABC là tam giác vuơng tại B, BA a, BC 2a, SA  ABC , SA a 2. Tính thể tích của khối chĩp S.ABC. a3 3 a3 2 a3 3 a3 2 A. V . B. V . C. V . D. V . 6 6 12 3 Trang 32/33
  33. Câu 27: Cho hình chĩp S.ABC cĩ đáy ABC là tam giác vuơng tại B, AB 3, AC 5; SC hợp với đáy một gĩc 600 , SA vuơng gĩc với đáy. Tính thể tích của khối chĩp. A. 5 3. B. 10 3. C. 12 3. D. 9 3. Câu 28: Cơng thức tính thể tích của khối lăng trụ cĩ diện tích đáy B và chiều cao h. 1 4 1 A. V Bh. B. V Bh. C. V Bh. D. V Bh. 2 3 3 Câu 29: Hình mười hai mặt đều cĩ bao nhiêu cạnh? A. 20. B. 30. C. 16. D. 12. Câu 30: Cho hình chĩp S.ABCD, cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a, và cĩ tâm là O, SA vuơng gĩc với đáy; SB tạo với đáy một gĩc 450. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng SBC . a 2 a 2 a 2 a 2 A. . B. . C. . D. . 4 3 8 2 Câu 31: Hình mười hai mặt đều cĩ bao nhiêu đỉnh? A. 12. B. 20. C. 16. D. 30. Câu 32: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’. cĩ tất cả các cạnh là a. Tính khoảng cách từ trung điểm M của AA' đến mặt phẳng A’BC . a 2 a 2 a 21 a 21 A. . B. . C. . D. . 2 4 7 14 Câu 33: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a, SA  ABCD , gĩc giữa SBD và mặt đáy bằng 600. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBD . a 6 a 3 a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2 Câu 34: Hình nào là đa diện đều trong các hình sau? A. Lăng trụ đều. B. Hình chĩp tứ giác đều. C. Tứ diện đều. D. Hình hộp. Câu 35: Cho hình chĩp S.ABCD, cĩ đáy ABCD là hình vuơng với AB 1cm; SA vuơng gĩc với đáy; SC tạo với đáy một gĩc 450. Thể tích khối chĩp S.ABCD. 2 A. cm3. B. 2 cm3. C. 1cm3. D. 3 cm3. 3 Câu 36: Tính thể tích khối chĩp tứ giác đều cĩ tất cả các cạnh bằng a. a3 a3 2 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 3 6 4 2 Câu 37: Cho hình tứ diện đều cạnh bằng 2. Tính chiều cao của khối tứ diện. 2 6 A. . B. 2 3. C. 6. D. 2 6. 3 Câu 38: Cho hình chĩp S.ABC cĩ đáy là tam giác đều cạnh a, SA  ABC , gĩc giữa mặt bên SBC và mặt đáy bằng 450. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC . a 6 a 2 a 6 6 a A. . B. . C. . D. . 3 4 4 4 Câu 39: Cơng thức tính thể tích của khối chĩp cĩ diện tích đáy B và chiều cao h. 1 3 1 A. V Bh. B. V Bh. C. V Bh. D. V Bh. 3 2 2 Câu 40: Cho khối chĩp S.ABC cĩ đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên SAB và SAC cùng vuơng gĩc với đáy. Tính thể tích khối chĩp biết SC a 3. a3 3 2a3 6 a3 6 A. . B. . C. . 2 9 12 Trang 33/33