Đề kiểm tra 1tiết (bài số 3) tiếng Anh 10 (chương trình chuẩn)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1tiết (bài số 3) tiếng Anh 10 (chương trình chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1tiet_bai_so_3_tieng_anh_10_chuong_trinh_chuan.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1tiết (bài số 3) tiếng Anh 10 (chương trình chuẩn)
- I. Phần ma trận đề MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT (BÀI SỐ 3) TIẾNG ANH 10 (chương trình chuẩn) NĂM HỌC 2012-2013 Mức độ Tổng nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng điểm theo Nội dung kiến nd thức TN TL TN TL TN TL UNIT 09 Vocabulary (Choose the best answer) I. READING Số câu: 2 Số điểm:0,5 Should (Choose the best answer) Số câu: 8 Số điểm: Số câu: 1 2,75 Số điểm: 0,25 Conditional Conditional V. sentence sentence type LANGUAGE type 1,2 1,2 (Rewrite FOCUS Conditional sentence (Put the verb these sentence, type 1, 2 in brackets using the into the request in correct brackets as a form) cue) Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,0 Số điểm: 0,5 UNIT 10 Vocabulary (Choose the best I. READING answer) Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Âm: /b/ - /p / Passive voice ( Số câu: 8 V. (Find the word Rewrite these Số điểm: LANGUAGE having the sentence, 2,5 FOCUS underlined letter(s) using the with the different request in
- pronunciation) brackets as a cue) Số câu: 2 Số câu: 2 số điểm: 0,5 số điểm: 1,0 Passive voice (Choose the best answer) Số câu: 2 Số điểm: 0,5 UNIT 11 Vocabulary (Choose the best I. READING answer) Số câu: 2 Số điểm: 0,5 Conditional Conditional sentence Âm: /t/ - /d/ sentence type 3 ( (Find the word type 3 rewrite these having the (Put the verb sentence, underlined letter(s) in brackets Số câu: 8 using the with the different into the số điểm: request in pronunciation) correct 2,75 brackets as a form) cue V. Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 1 LANGUAGE số điểm: 0,5 Số điểm: 1,0 số điểm: 0,5 FOCUS Conditional sentence type 3 Số câu: 1 số điểm: 0,25 READ THE PASSAGE THEN ANSWER THE QUESTIONS BELOW Answer the Số câu: 4 questions Số
- Số câu: 4 điểm:2,0 Số điểm: 2,0 Tổng số câu: 28 Số câu: 16 Số câu: 8 Số câu: 4 Tổng số Số điểm: 4 Số điểm: 4 Số điểm: 2 điểm: 10 Tỉ lệ: 100%
- II. Phần đề kiểm tra SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT(BÀI SỐ 3) LỚP 10 TRƯỜNG THPT NGUYỂN VĂN LINH NĂM HỌC 2012-2013 Môn: ANH; (Chương trình chuẩn) Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) [ Đề số: 01 ] I. Find the word having the underlined letter with the different pronunciation (1pt): Câu 1: A. about B. tomb C. black D. bulb Câu 2: A. stopped B. cleaned C. prepared D. played Câu 3: A. missed B. finished C. cooked D. called Câu 4: A. deaf B. dolphin C. muddy D. the II. Choose the best answer (3pts) Câu 5: the starfish live or depend on the bottom. A. in B. on C. for D. of Câu 6: the sea is polluted, which sea plants and animals. A. dangers B. dangerous C. dangerously D. endangers Câu 7: many plants and animals can be used as medicine cancer, Aids, and other sicknesses A. for B. with C. against D. by Câu 8: wildlife all over the world is in danger. A. at risk B. on kill C. threat D. death Câu 9: one species is dependent another for survival. A. to B. on C. of D. at Câu 10: Cuc Phuong National Park .over 200 square kilometers of rainforest. A. contains B. hold C. gets D. covers Câu 11: lots of abandoned animals of in the Orphanage. A. take care B. are taking care C. are taken care D. care taken Câu 12: I think you .apologize for your behavior. A. should B. ought C. shall D. have Câu 13: America was .by Columbus in 1942. A. discovered B. discover C. find D. founded Câu 14: if the homework is difficult, I .ask you for help. A. will B. would C. have D. should Câu 15: I would give her a ring if I her telephone number. A. know B. knew C. known D. have Câu 16: if Lien a raincoat, she wouldn’t have got a cold. A. wears B. wore C. has worn D. had worn III. Put the word in brackets into the correct form (2pts) Câu 17: we (go) . to the beach yesterday if the sun had been shining. Câu 18: my family will go skiing if it ( snow) .this winter. Câu 19: if I (be) . in your place, I would accept his offer. Câu 20: if he had come earlier, he (get) the job. IV. Rewrite these sentences, using the request in brackets as a cue (2pts) Câu 21: he doesn’t come, so I can’t speak to him about it. (if clause) . Câu 22: unless his bicycle were broken, his friend wouldn’t give him a lift. (if clause)
- . Câu 23: Joan had to take Sheba to the vet. (change into passive voice) . Câu 24: someone has left the vase of flowers. (change into passive voice) V. Reading the text then answer the questions below (2pts) Faraday was born into a poor family. He received little schooling in his boyhood and had to start work at an early age in a bookbinder’s shop. He was very interested in science, so he often attended scientific lectures given by Sir Humphry Davy, a famous scientist at that time. One day Davy discovered Faraday’s talent. As a result, he invited the boy to work in his laboratory. At first Faraday was given very simple jobs, but later he had more important work to do. It was in Davy’s laboratory that Faraday invented the generator and became a well-known scientist of England. Answer the questions: Câu 25: Why didn’t Faraday have a good education? Câu 26: Where did he work at his early age? Câu 27: Did Davy discover Faraday’s talent? Câu 28: What did Faraday do later in Davy’s laboratory? Hết
- SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT(BÀI SỐ 3) LỚP 10 TRƯỜNG THPT NGUYỂN VĂN LINH NĂM HỌC 2012-2013 Môn: ANH; (Chương trình chuẩn) Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) [ Đề số: 02 ] I. Find the word having the underlined letter with the different pronunciation (1pt): Câu 1: A. climb B. comb C. dumb D. cab Câu 2: A. beautiful B. black C. crumb D. bright Câu 3: A. blessed B. listened C. allowed D. aged Câu 4: A. faxed B. walked C. begged D. looked II. Choose the best answer (3pts) Câu 5: Thanks to modern technology, scientists have been able to .the life of plants and animals that live under sea. A. oversized B. challenges C. investigate D. samples Câu 6: It is divided into five different parts: the Pacific, Atlantic, Indian, .and Arctic Oceans. A. Ataractic B. Artarctic C. Antarctic D. Antarctac Câu 7: and run-off are frequent threats to land after natural disasters. A. sicknesses B. erosion C. defense D. circulation Câu 8: An interesting feature of Nairobi National Park is the Orphanage, where lots of .and abandoned animals are taken care of. A. orphans B. orphaning C. to orphan D. orphaned Câu 9: .is liquid which flows off or from (something). A. eliminate B. run-off C. hydroelectric D. circulation Câu 10: Everglades National Park is a wilderness in the southern United States. A. temperate B. tropical C. weather D. sub-tropical Câu 11: If I had a typewriter, I .it myself. A. would type B. had typed C. would have type D. will type Câu 12: If I . that you were in hospital, I would have visited you. A. had known B. known C. have known D. know Câu 13: Had she there, I would have told her that story. A. goes B. went C. gone D. to go Câu 14: All the documents had by John when we arrived. A. being stolen B. stolen C. be stolen D. been stolen Câu 15: This house by my sister yesterday. A. cleaned B. is cleaned C. was cleaned D. be cleaned Câu 16: I don’t think we . go to the beach because it rains this afternoon. A. shouldn’t B. not should C. should be D. should III. Put the word in brackets into the correct form (2pts) Câu 17: You could make better progress if you (attend) . .class regularly. Câu 18: If Mary (arrive) .ten minutes earlier, you would have got a seat. Câu 19: If I see him, I (give) . .him a gift. Câu 20: He wouldn’t have crashed his car if he (not/ fall) .asleep while driving. IV. Rewrite these sentences, using the request in brackets as a cue (2pts) Câu 21: Alexander Fleming discovered Penicillin in 1928. (change into passive voice) Câu 22: Somebody will meet you at the bus-station. (change into passive voice) Câu 23: I lost my job because I was late for work. (If clause)
- . Câu 24: Unless we start very early, we will miss the train. (If clause) . V. Reading the text then answer the questions below (2pts) A rain forest is a place where there is lots of rain. One kind of rain forest is called a temperature rain forest. You can find temperature rain forests where the weather is cool and mild, and very wet. There is a temperature rain forest growing near the Northwest coast of the United States. Just few kinds of evergreen trees grow there. Most of the world’s rain forests are tropical rain forests with many kinds of trees. Tropical rain forests grow in warm places near Earth’s equator. The equator is an imaginary line that goes around the middle of the planet. There are tropical rain forests in Central and South America, Africa, and Asia. (Equator: xích đạo) Answer the questions: Câu 25: What is a rain forest? Câu 26: What's the characteristics temperature of rain forest? Câu 27: Is the equator that goes around the middle of the planet? Câu 28: Where do tropical rain forests grow? . Hết
- ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) LỚP 10 TRƯỜNG THPT NGUYỂN VĂN LINH NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn: Anh. Chương trình: chuẩn [Đề số: 01] ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM Sau khi cộng điểm toàn bài, điểm được làm tròn theo quy định, ví dụ: điểm tổng là 5,25 được làm tròn thành 5,3; điểm tổng là 4,75 được làm tròn thành 4,8 Với các câu từ câu 21 đến câu 24, nếu bài làm sai một lỗi bất kì, được tính nửa điểm của câu đó (0,25 điểm) Các câu trả lời của phần đọc hiểu (từ câu 25 đến câu 28) cho điểm cho bài làm có ý đúng Câu 1: B 0,25 Câu 2: A 0,25 Câu 3: D 0,25 Câu 4: D 0,25 Câu 5: B 0,25 Câu 6: D 0,25 Câu 7: C 0,25 Câu 8: A 0,25 Câu 9: B 0,25 Câu 10: A 0,25 Câu 11: C 0,25 Câu 12: A 0,25 Câu 13: A 0,25 Câu 14: A 0,25 Câu 15: B 0,25 Câu 16: D 0,25 Câu 17: would have gone 0,5 Câu 18: snows 0,5 Câu 19: were 0,5 Câu 20: would have got 0,25 x 2 Câu 21: If he came, I could speak to him about it. 0,5 Câu 22: If his bicycle were not broken, his friend wouldn’t give him a lift. 0,5
- Câu 23: Sheba had to be taken to the vet (by Joan). 0,5 Câu 24: The vase of flowers has been left. 0,5 Câu 25: Because Faraday was born into a poor family. 0,5 Câu 26: He worked in a bookbinder’s shop. 0,5 Câu 27: Yes, he did. 0,5 Câu 28: He later did important work. 0,5 HẾT
- SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) LỚP 10 TRƯỜNG THPT NGUYỂN VĂN LINH NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn: Anh. Chương trình: chuẩn ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM [Đề số: 01] ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM Sau khi cộng điểm toàn bài, điểm được làm tròn theo quy định, ví dụ: điểm tổng là 5,25 được làm tròn thành 5,3; điểm tổng là 4,75 được làm tròn thành 4,8 Với các câu từ câu 21 đến câu 24, nếu bài làm sai một lỗi bất kì, được tính nửa điểm của câu đó (0,25 điểm) Các câu trả lời của phần đọc hiểu (từ câu 25 đến câu 28) cho điểm cho bài làm có ý đúng Câu 1: D 0,25 Câu 2: C 0,25 Câu 3: A 0,25 Câu 4: C 0,25 Câu 5: C 0,25 Câu 6: C 0,25 Câu 7: B 0,25 Câu 8: D 0,25 Câu 9: B 0,25 Câu 10: D 0,25 Câu 11: A 0,25 Câu 12: A 0,25 Câu 13: C 0,25 Câu 14: D 0,25 Câu 15: C 0,25 Câu 16: D 0,25
- Câu 17: attended 0,5 Câu 18: had arrived 0,25 x 2 Câu 19: will give 0,5 Câu 20: hadn’t fallen 0,5 Câu 21: Penicillin was discovered by Alexander Fleming in 1928. 0,5 Câu 22: You will be met at the bus-station. 0,5 Câu 23: I wouldn’t have lost my job if I hadn’t been late for job. 0,5 Câu 24: If we don’t start very early, we will miss the train 0,5 Câu 25: A rain forest is place where there is lots of rain. 0,5 Câu 26: The weather is cool and mild, and very wet. 0,5 Câu 27: Yes, it is. 0,5 Câu 28: Tropical rain forests grow in warm places near Earth’s equator. 0,5 HẾT