Đề kiểm tra 1 tiết - Kì I khối 10 - Môn: Tin Học

docx 4 trang hoaithuong97 3660
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết - Kì I khối 10 - Môn: Tin Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_ki_i_khoi_10_mon_tin_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết - Kì I khối 10 - Môn: Tin Học

  1. SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HKI - KHỐI 10 TRƯỜNG TH-THCS-THPT TÔN ĐỨC THẮNG NĂM HỌC: 2018 – 2019 Môn: TIN HỌC - Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU ĐÁNH GIÁ: Kiểm tra kết quả tiếp thu của học sinh sau các bài học: Bài 1 đến bài 4. II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ: Mức độ Vận dụng bậc Vận dụng bậc Nhận biết Thông hiểu Cộng thấp cao Nội dung - Biết công cụ - Các đặc tính của nghiên cứu của Tin MTĐT §1. Tin học học là một - Tin học là 1 ngành khoa ngành khoa học. học. Số câu: 3 2 câu (Câu 1, 2) 1 câu (Câu 3) Điểm : 1.00= Điểm : 0.67 Điểm : 0.33 10.0 % - Khái niệm thông - Tính chất của các - Biết cách - Chuyển đổi tin, dữ liệu. loại hệ đếm. chuyển đổi các giữa các hệ cơ - Khái niệm mã hóa - Biểu diễn dạng đơn vị: MB  số 10  2 (hoặc §2. Thông thông tin dấu phẩy động KB. hệ 16) tin và dữ trong số thực. - Chuyển đổi giữa liệu. các hệ cơ số 2 (hoặc hệ 16) 10 Số câu: 7 2 câu (Câu 4, 5) 2 câu (Câu 6, 7) 2 câu (Câu 8, 9) 1 câu (Câu 10) Điểm : 2.33 Điểm : 0.67 Điểm: 0.67 Điểm : 0.67 Điểm : 0.33 = 23.3 % - Biết các thành - Quy trình xử lý Thứ tự các công phần của hệ thống thông tin trong máy việc khi bắt đầu máy tính. tính. làm việc với máy - Khái niệm CPU - So sánh ROM & tính. §3. Giới - Chức năng của bộ RAM thiệu về máy nhớ ngoài (đĩa - Tìm được tính tính. cứng). chất chung của các - Biết khái niệm bộ thiết bị vào/ra nhớ trong. 4 câu (Câu 11, 12, 3 câu (Câu 15, 16, Số câu: 8 1 câu (Câu 18) 13, 14) 17) Điểm: 2.67 Điểm : 0.33 Điểm: 1.32 Điểm : 1.00 = 26.7 % - Biết bài toán - Tìm Input và - Vận dụng 1 số - Vận dụng 1 số trong Tin học Output của một số thuật toán “Tìm thuật toán cho - Biết khái niệm bài toán. giá trị lớn nhất sẵn để đưa ra thuật toán, các đặc - Qui định sử dụng của dãy số”; các kết quả. §4. Bài toán trưng của thuật các hình trong vẽ sơ “Tìm kiếm tuần và thuật toán. đồ khối tự”; “Bài toán sắp toán. - Có 2 cách trình xếp dãy không bày thuật toán: liệt giảm” để đưa ra kê & sơ đồ khối. các kết quả. 4 câu (Câu 19, 20, 3 câu (Câu 23, 24, 3 câu (Câu 26, 27, 2 câu (Câu 29, Số câu: 12 21, 22) 25) 28) 30) Điểm: 4.0 = Điểm: 1.32 Điểm: 1.0 Điểm : 1.00 Điểm : 0.67 40.0 % Câu : 30 câu Tổng số câu Câu : 12 câu Câu : 9 câu Câu : 6 câu Câu : 3 câu Điểm : Điểm Điểm : 4.00 Điểm : 3.67 Điểm : 2.00 Điểm : 1.00 ~10.0 % 4.00 % 26.7 % 20.0 % 10.0 % 100 % 1
  2. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào ? A. Động cơ hơi nướcB. Máy điện thoạiC. Máy tính điện tửD. Máy phát điện Câu 2: Hãy chọn phương án ghép đúng : Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành: A. nghiên cứu máy tính điện tử B. sử dụng máy tính điện tử C. được sinh ra trong nền văn minh thông tin D. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng Câu 3: Trong trường hợp nào máy tính thực thi công việc tốt hơn người: A. Khi phân tích tâm lý một con ngườiB. Khi chẩn đoán bệnh C. Khi thực hiện một phép toán phức tạpD. Khi dịch một tài liệu Câu 4: Trong tin học, dữ liệu là? A. Thông tin đưa vào máy tính B. biểu diễn thông tin dạng văn bản C. Đơn vị đo thông tin D. Hiểu biết của con người về một thực thể, sự vật, hiện tượng nào đó Câu 5: Hãy chọn phương án ghép đúng. Mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình? A. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin có thể xử lý được. B. Biểu diễn thông tin thành dãy bit C. Chuyển thông tin về dạng mã ASCII D. Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được. Câu 6: Trong các hệ đếm dưới đây. Hệ đếm nào được dùng trong Tin học? A. Hệ 8B. Hệ 10C. Hệ 2D. Hệ 16 Câu 7: Biểu diễn dạng dấu phẩy động của số thực x = 0.000123 là: A. + 0.123  10+3 B. - 0.123  10+3 C. - 0.123  10-3 D. + 0.123  10-3 Câu 8: Một chiếc USB có dung lượng 4GB. Dung lượng USB đó tương ứng với bao nhiêu MB? A. 4000 B. 4194304 C. 1048576 D. 4096 Câu 9: Biểu diễn thập phân của số nhị phân 11000012 là: A. 9610 B. 9710 C. 194 10 D. 67 10 Câu 10: Số 24110 được biểu diễn trong hệ đếm 16 là: A. 1F16 B. F116 C. 151 16 D. 115 16 Câu 11: Các thành phần cơ bản của một máy tính? A. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột B. CPU, bộ nhớ trong/ngoài C. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra D. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím Câu 12: Bộ xử lý trung tâm (CPU) là : A. Thiết bị nhập thông tin cho máy. B. Thiết bị chính thực hiện chương trình và điều khiển việc thực hiện chương trình. C. Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng. D. Dùng để lưu trữ dữ liệu Câu 13: Trong máy tính, ổ đĩa cứng là thiết bị: A. Chuyên dùng để làm thiết bị vàoB. chuyên dùng để làm thiết bị ra C. Dùng để lưu trữ dữ liệu D. Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng. Câu 14: “ là nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lý”. Cụm từ còn thiếu là? A. Bộ nhớ trongB. Bộ nhớ ngoàiC. Bộ xử lý trung tâmD. Bộ nhớ Cache Câu 15: Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính đã học, hãy cho biết quá trình xử lý thông tin thực hiện theo quy trình nào trong những quy trình dưới đây (hay thứ tự các thao tác ở phần khái niệm hệ thống tin học) : A. Xử lý thông tin  Xuất dữ liệu  Nhập ; Lưu trữ thông tin B. Nhập thông tin  Xử lý thông tin  Xuất ; Lưu trữ thông tin C. Nhập thông tin  Lưu thông tin  Xuất ; Xử lý thông tin D. Xuất thông tin  Xử lý dữ liệu  Nhập ; Lưu trữ thông tin Câu 16: Trong các câu sau, câu nào sai? A. Vùng ROM là vùng nhớ chỉ đọc, còn vùng RAM là vùng nhớ cho phép đọc, ghi và xóa . B. Vùng ROM khi tắt điện không bị mất dữ liệu, còn vùng RAM thì ngược lại. C. Vùng RAM khi tắt điện không bị mất dữ liệu, còn vùng R0M thì ngược lại. D. Vùng ROM và RAM được gọi chung là bộ nhớ trong. Câu 17: Trong các thiết bị vào sau đây, loại bỏ một thiết bị để những thiết bị còn lại thuộc một nhóm? A. Máy quét B. Chuột C. Bàn phím D. Màn hình 2
  3. Câu 18: Có các công việc sau: 1: Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng. 2: Bật máy. 3: Người dùng làm việc. 4: HĐH được nạp vào bộ nhớ trong. Thứ tự các công việc lần lượt là: A. 1→ 2 → 4 → 3.B. 2 → 1→ 3 → 4. C. 2 → 1→ 4 → 3.D. 1→ 2 → 3 → 4. Câu 19: Trong phạm vi Tin học bài toán là: A. Công việc mà ta cần tính toán.B. Thuật toán có thể giải các bài toán. C. Một việc nào đó mà ta muốn máy tính cần thực hiện.D. Một yêu cầu mà máy tính thực hiện. Câu 20: “ (1) là một dãy hữu hạn các (2) được sắp xếp theo một trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ (3) của bài toán, ta nhận được (4) cần tìm”. Lần lượt điền các cụm từ còn thiếu là? A. Input – OutPut - thuật toán – thao tác B. Thuật toán – thao tác – Input – OutPut C. Thuật toán – thao tác – Output – Input D. Thao tác - Thuật toán– Input – OutPut Câu 21: Các tính chất của thuật toán: A. Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắnB. Tính dừng, tính liên kết, tính xác định. C. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn D. Tính tuần tự: Từ input cho ra output. Câu 22: Thuật toán có thể được diễn tả bằng cách: A. Liệt kêB. Sơ đồ khối C. Tổng hợpD. Liệt kê hoặc sơ đồ khối Câu 23: Trong cách diễn tả bằng sơ đồ khối hình thoi - hình chữ nhật dùng để thể hiện lần lượt thao tác: A. so sánh và tính toánB. xuất/nhập dữ liệu và so sánh C. tính toán và xuất nhập dữ liệuD. so sánh và nhập dữ liệu Câu 24: Hãy xác định Output của bài toán “Tính chu vi hình tròn với bán kính cho trước”: A. Tính chu vi của hình trònB. Bán kính của hình tròn C. Chu vi của hình trònD. Chu vi và bán kính hình tròn Câu 25: Cho a, b, c là 3 cạnh của tam giác ABC, tính diện tích của tam giác đó? Input của bài toán trên là gì? A. a, b, cB. ABC, diện tíchC. Diện tíchD. a, b, c, diện tích Câu 26: Trong thuật toán tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên. Với N=8 và dãy A như sau: 3 7 4 8 19 15 9 12 Khi thuật toán kết thúc thì Max và i nhận giá trị là bao nhiêu? A. Max=19 tại i=1B. Max=19 tại i=5C. Max=19 tại i=6D. Max=19 tại i=4 Câu 27: Cho dãy A gồm các số sau: 4 7 9 1 6 3 Dựa vào thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi để được 1 dãy tăng, hãy cho biết dãy thu được sau lần 1 duyệt dãy A trên: A. 4 1 6 3 7 9 B. 1 4 3 6 7 9 C. 4 7 1 6 3 9 D. 1 3 4 6 7 9 Câu 28: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự với N=8; K=6 và dãy A như sau: 4 9 7 1 6 3 5 8 Khi thuật toán kết thúc thì i nhận giá trị là bao nhiêu? A. 6B. 5C. 4D. 8 Câu 29: Cho thuật toán sau: B1: Nhập 2 số nguyên a, b A. a = 3, b =10; B2: Nếu a>b thì a a – b , ngược lại b  b – a B. a = 21, b = 3; B3: a  a * b C. a = 7, b = 3; B4: Thông báo giá trị a, b, rồi kết thúc. D. a = 70, b = 3; Với a = 7 và b = 10, kết quả của thuật toán là bao nhiêu? Câu 30: Cho thuật toán diễn đạt bằng sơ đồ khối như sau. Với a = 10 và b = 7, kết quả của thuật toán là bao nhiêu? A. q = 1, r = 3; B. q = 0, r = 10; C. q = 1, r = 10. D. q = 3, r =10; 3
  4. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM: Mỗi câu đúng 0.33 điểm Điểm bài kiểm tra=(số câu đúng * 8)/24 VD: (8*8)/24= 2.7 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D 4