Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

doc 12 trang binhdn2 09/01/2023 3701
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_2_lich_su_lop_9_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II ĐỀ 1 MÔN LỊCH SỬ LỚP 9 Thời gian: 45 phút I.Trắc nghiệm ( 5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở Việt Nam đã diễn ra vào thời gian nào? Tại đâu? A. Từ 6/1/1930 Tại Cửu Long (Hương Cảng – Trung Quốc) B. Từ 3/1/1930 đến ngày 6/1/1930 Ma Cao (Trung Quốc) C. Từ 6/1/1930 đến 3/2/1930 D. Từ 3/2/1930 đến ngày10/2/1930 Câu 2: Tham gia Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản có những đại biểu của các tổ chức cộng sản nào? A. An Nam Cộng sản đảng. Đông Dương cộng sản Đảng. B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. C. Đông Dương cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn. D. Đảng cộng sản Việt Nam Câu 3. Em hãy nối các dữ kiện ở cột A với cột B cho phù hợp? A B CÁC CUỘC KHỞI Nối Ý NGHĨA NGHĨA 1. Khởi nghĩa Bắc Sơn 1. a. Lá cờ đỏ sao vàng xuất hiện lần đầu tiên b. Khẳng định tinh thần giác ngộ của một số binh sĩ 2. Khởi nghĩa Nam Kì 2. Việt Nam trong quân đội Pháp. c. Đội du kích được thành lập, kinh nghiệm khởi 3. Binh biến Đô Lương 3. nghĩa vũ trang, xây dựng lực lượng vũ trang 4.Xô viết Nghệ Tĩnh Câu 4: Điền dữ kiện thời gian và sự kiện vào chỗ trống trong các mục ở cột A và B cho phù hợp? A B Hội nghị toàn quốc của Đảng cộng sản Đông a . Dương b. 19/8/1945 . c. Giành chính quyền ở Huế d. 25/8/1945 . Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc e. lập khai sinh ra nước VNDCCH Câu 5. Con đường cứu nước đúng đắn Nguyễn Ái Quốc tìm thấy cho dân tộc Việt Nam là: A. Con đường cách mạng bạo lực. B. Con đường cách mạng tư sản. C. Con đường cách mạng vô sản. D. Con đường cách mạng giải phóng dân tộc. Câu 6. Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam vào năm 1929 có hạn chế gì ? A. Phong trào cách mạng Việt Nam phát triển chậm lại. B. Phong trào cách mạng Việt Nam có nguy cơ tụt lùi. C. Nội bộ những người cộng sản Việt Nam chia rẽ, cản trở sự phát triển của cách mạng Việt Nam. D. Kẻ thù lợi dụng để đàn áp cách mạng. Câu 7: Điền các từ sau (Đảng Cộng sản Việt Nam, Đông Dương Cộng sản đảng, Luận cương chính trị, Người cùng khổ, Búa liềm, miền Nam, miền Bắc, Tuyên ngôn) vào chỗ trống sao cho phù hợp. Ngày 17-6-1929, đại biểu các tổ chức cơ sở cộng sản đảng ở (1) họp đại hội, quyết định thành lập (2) , thông qua (3) , Điều lệ của đảng, ra báo(4) làm cơ quan ngôn luận. Câu 8: Điền thời gian vào nội dung sự kiện cho sẵn sau đây: Thời gian Nội dung sự kiện
  2. a. Khởi nghĩa Bắc Sơn b. Khởi nghĩa Nam Kì c. Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân thành lập d. Nhật đảo chính Pháp II. Tự luận ( 5 điểm) Câu 1: Trình bày nội dung và ý nghĩa Hội nghị thành lập Đảng từ ngày 6/1/1930? Tại sao nói sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử của giai cấp công nhân và cách mạng Việt Nam? Câu 2: Nêu ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thành công của Cách mạng tháng Tám 1945? ĐÁP ÁN *Phần: Trắc nghiệm( 3 điểm – Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm) Câu 1 2 5 6 Đáp án A A C C Câu 3: 1-c; 2-a; 3-b Câu 4: Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) A B a. 14->15/8/1945 Hội nghị toàn quốc của Đảng cộng sản Đông Dương b. 19/8/1945 Giành chính quyền ở Hà Nội c. 23/8/1945 Giành chính quyền ở Huế d. 25/8/1945 Giành chính quyền ở Sài Gòn Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập khai e. 2/9/1945 sinh ra nước VNDCCH Câu 7: Mỗi từ đúng 0,25đ (1) miền Bắc (2 Đông Dương Cộng sản đảng (3) Tuyên ngôn (4) Búa liềm Câu 8: Mỗi mốc thời gian đúng 0,25đ Thời gian Nội dung sự kiện 27-9-1940 a. Khởi nghĩa Bắc Sơn 23-11-1940 b. Khởi nghĩa Nam Kì 22-12-1944 c. Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân thành lập 9-3-1945 d. Nhật đảo chính Pháp *Phần: Tự luận ( 5 điểm) Câu 1: (2đ) - Nội dung Hội nghị thành lập Đảng: + Tán thành việc thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất là Đảng Cộng sản Việt Nam (0,25đ) + Thông qua Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ tóm tắt của Đảng do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo (0,5đ) - Ý nghĩa của Hội nghị: Hội nghị có ý nghĩa như một đại hội thành lập Đảng (0,25đ) - Sự ra đời của Đảng là bước ngoặt trong lịch sử của giai cấp công nhân và cách mạng Việt Nam, khẳng định giai cấp vô sản nước ta đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng, chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo phong trào cách mạng Việt Nam. Từ đây, cách mạng Việt Nam đã thuộc quyền lãnh đạo tuyệt đối của giai cấp công nhân mà đội tiên phong là Đảng Cộng sản Việt Nam. (1đ) Câu 6: (3đ) - Ý nghĩa lịch sử:
  3. + Cách mạng tháng Tám là sự kiện vĩ đại trong lịch sử dân tộc, phá tan hai xiềng xích nô lệ Nhật – Pháp, lật đổ ngai vàng phong kiến, lập ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà, đưa nước ta trở thành một nước độc lập, mở ra một kỉ nguyên mới cho dân tộc ta- kỉ nguyên độc lập tự do. (1đ) + Cổ vũ nhân dân các nước thuộc địa và phụ thuộc, góp phần củng cố hoà bình ở khu vực Đông Nam Á nói riêng, trên toàn thế giới nói chung. (0.5đ) - Nguyên nhân thắng lợi: + Dân tộc có truyền thống yêu nước sâu sắc, khi có Đảng Cộng sản Đông Dương và Mặt trận Việt Minh phất cao ngọn cờ cứu nước thì được mọi người hưởng ứng. (0,5đ) + Có khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi (0,5đ) + Điều kiện quốc tế thuận lợi, Liên Xô và các nước Đồng Minh đánh bại phát xít Đức – Nhật. (0,5đ) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II ĐỀ 2 MÔN LỊCH SỬ LỚP 9 Thời gian: 45 phút I./TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp chính thức bắt đầu từ lúc nào? A. Cuối tháng 11/1946. B. 18/12/1946. C. 19/12/1946. D. 12/12/1946. Câu 2. Đường lối kháng chiến toàn diện của ta diễn ra trên các mặt trận: Quân sự, chính trị, kinh tế, ngoại giao. Vậy chủ yếu là quyết định của mặt trận nào? A. Quân sự. B. Chính trị. C. Kinh tế. D. Ngoại giao. Câu 3. Vì sao Đảng ta chủ trương kháng chiến lâu dài ? A. Ta muốn dùng chiến thuật chiến tranh du kích. B. So sánh tương quan lực lượng lúc đầu giữa ta và địch, địch mạnh hơn ta gấp bội. C. Ta muốn huy động sức mạnh toàn dân. D. Ta muốn có thêm thời gian chuẩn bị. Câu 4. Năm 1950 thực dân Pháp thực hiện kế hoạch Rơ-ve nhằm mục đích gì? A. Mở một cuộc tiến công quy mô lớn vào căn cứ địa Việt Bắc. B. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc. C. Khoá cửa biên giới Việt-Trung, cô lập căn cứ địa Việt Bắc, thiết lập hành lang Đông-Tây (từ Hải phòng đến Sơn La). D. Nhận được viện trợ về tài chính và quân sự của Mĩ. Câu 5. Trong chiến dịch Biên giới, trận đánh nào mở đầu cho chiến dịch? A. Đông Khê. B. Phục kích đánh địch trên đường số 4. C. Thất Khê. D. Phục kích đánh địch từ Cao Bằng rút chạy. Câu 6. Là mốc đánh dấu bước trưởng thành của Đảng trong quá trình lãnh đạo cách mạng, có tác dụng thúc đẩy cuộc kháng chiến chống Pháp đi đến thắng lợi. Đó là ý nghĩa của sự kiện nào? A. Hội nghị thành lập Đảng (3/2/1930). B. Hội nghị lần thứ nhất của Đảng (10/1930). C. Đại hội lần thứ I của Đảng (1935). D. Đại hội lần thứ II của Đảng (2/1951). II./ TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1: (2,5đ) Nêu mục đích, tính chất của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta? Câu 2: (3.5đ) Chiến dịch Biên giới thu- đông 1950 diễn ra như thế nào? Em hãy cho biết ý nghĩa của chiến dịch? Câu 3: (1.0đ) Theo em, sự kiện nào chứng tỏ Mĩ ngày càng can thiệp sâu vào chiến tranh ở Đông Dương? ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM: (0.5 x 6 = 3.0 điểm)
  4. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B C A D II/ TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Câu 1: (2.5 đ) * HS trình bày được: - Tính chất kháng chiến: là cuộc chiến tranh nhân dân, chiến tranh tự vệ, chính nghĩa.(1,0 đ) - Mục đích của cuộc kháng chiến: nhằm hoàn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc, từng bước thực hiện nhiệm vụ dân chủ, đem lại ruộng đất cho nhân dân. (1,5 đ) Câu 2: (3.5 điểm) * HS trình bày diễn biến: - Ngày 16/9/1950, ta tấn công và tiêu diệt Đông Khê. (0,5 đ) - Hệ thống phòng ngự của địch ở đường 4 cắt làm đôi. Cao Bằng bị cô lập, Thất Khê bị uy hiếp. (0,5 đ) - Pháp được lệnh rút khỏi Cao Bằng. Ta chặn đánh cả đường rút. (0,5 đ) - Ngày 20/10/1950 địch rút khỏi đường số 4 vì các cánh quân không liên lạc được với nhau-> Kết thúc thắng lợi chiến dịch. (0,5 đ) * HS trình bày ý nghĩa: - Thế bao vây trong và ngoài căn cứ Việt Bắc bị phá vỡ, kế hoạch rơ-ve bị phá sản, ta giành thế chủ động tiến công địch trên chiến trường. (1,5 đ) Câu 3: * Học sinh có thể nêu các ý: - Mĩ và Pháp ký hiệp định: Phòng thủ chung Đông Dương ngày 23/12/1950- Viện trợ quân sự, kinh tế-tài chính của Mĩ cho Pháp. (0,5 đ) -Mĩ buộc Pháp lệ thuộc vào mình và từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương. (0,5 đ) ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II ĐỀ 3 MÔN LỊCH SỬ LỚP 9 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Nguyễn Ái Quốc về Quảng Châu (Trung Quốc) vào thời gian nào ? A: Đầu năm 1924 B: Đầu năm 1925 C: Cuối năm 1923 D: Cuối năm 1924 Câu 2: Tổng bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Đông Dương là ai? A. Trần Phú B. Nguyễn Ái Quốc C. Hà Huy Tập D. Nguyễn Văn Cừ Câu 3: Mặt trận Việt Minh chính thức được thành lập vào thời gian nào? A. Ngày 22-12-1941 B. Ngày 19-5-1941 C. Ngày 15-5-1941 D. Ngày 29-5-1941 Câu 4: Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà ra đời vào thời gian nào? A. Ngày 21-7-1954 C. Ngày 19-8-1945 B. Ngày 2-9-1945 D. Ngày 2-7-1976 Câu 5: Điền các từ sau (Đảng Cộng sản Việt Nam, Đông Dương Cộng sản đảng, Luận cương chính trị, Người cùng khổ, Búa liềm, miền Nam, miền Bắc, Tuyên ngôn) vào chỗ trống sao cho phù hợp. Ngày 17-6-1929, đại biểu các tổ chức cơ sở cộng sản đảng ở (1) họp đại hội, quyết định thành lập (2) , thông qua (3) , Điều lệ của đảng, ra báo(4) làm cơ quan ngôn luận. Câu 6: Điền thời gian vào nội dung sự kiện cho sẵn sau đây: Thời gian Nội dung sự kiện a. Khởi nghĩa Bắc Sơn b. Khởi nghĩa Nam Kì c. Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân thành lập
  5. d. Nhật đảo chính Pháp II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Trình bày diễn biến và kết quả của chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ (1954)? Câu 2:(2 điểm) Con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc có gì mới và khác với lớp người đi trước? Câu 3:(2 điểm) Phân tích nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược (1945 - 1954) ? ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 D 0,25 2 A 0,25 3 B 0,25 4 B 0,25 Câu 5: Mỗi từ đúng 0,25đ (1) miền Bắc (2 Đông Dương Cộng sản đảng (3) Tuyên ngôn (4) Búa liềm Câu 6: Mỗi mốc thời gian đúng 0,25đ Thời gian Nội dung sự kiện 27-9-1940 a. Khởi nghĩa Bắc Sơn 23-11-1940 b. Khởi nghĩa Nam Kì 22-12-1944 c. Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân thành lập 9-3-1945 d. Nhật đảo chính Pháp II. Tự luận: (7 điểm) Câu Đáp án Điểm * Diễn biến: 2,5 điểm - Chiến dịch bắt đầu từ ngày 13/3/1954 và kết thúc vào ngày 7/5/1954, chia 3 đợt + Đợt 1: quân ta tiến công tiêu diệt địch ở Him Lam và phân khu Bắc. + Đợt 2: ta tấn công phía đông phân khu Trung tâm. + Đợt 3: ta tiêu diệt các cứ điểm còn lại ở phân khu Trung tâm, phân khu 1 Nam. - Chiều 7-5, ta đánh vào sở chỉ huy địch, 17 giờ 30 phút ngày 7-5 tướng Đờ Ca-xtơ-ri cùng bộ tham mưu địch ra đầu hàng. * Kết quả : - Ta đã loại khỏi vòng chiến đấu 16.200 địch. 0,5 điểm - Bắn rơi và phá huỷ 62 máy bay các loại, thu toàn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh. - Phan Bội Châu chọn con đường đi sang phương Đông (Nhật Bản, Trung 0,5 điểm Quốc), ông gặp những chính khách Nhật Bản để xin họ giúp Việt Nam đánh Pháp, chủ trương đấu tranh bạo động. - Phan Châu Trinh lại chủ trương cứu nước bằng biện pháp cải cách dựa 0,5 điểm vào Pháp để đánh đổ ngôi vua và bọn phong kiến hủ bại, giành độc lập dân tộc. 2 - Nguyễn Ái Quốc lựa chọn con đường đi sang phương Tây, nơi có tư tưởng 0,5 điểm tự do, bình đẳng, bác ái, có khoa học-kĩ thuật và nền văn minh phát triển. + Người bắt gặp chân lí cứu nước của chủ nghĩa Mác-Lênin và xác định con đường cứu nước theo con đường của Cách mạng tháng Mười Nga. 0,25 điểm + Đây là con đường cứu nước duy nhất đúng đắn đối với dân tộc ta, cũng như đối với các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc khác, vì
  6. nó phù hợp với sự phát triển của lịch sử. 0,25 điểm - Có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là chủ tịch HCM với đường 1 điểm lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo - Có chính quyền dân chủ nhân dân, có lực lượng 3 thứ quân không ngừng 0,5 điểm 3 được mở rộng, có hậu phương vững chắc. - Tình đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương, sự giúp đỡ của Trung 0,5 điểm Quốc, Liên Xô và các nước XHCN, cùng các lực lượng tiến bộ khác. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II ĐỀ 4 MÔN LỊCH SỬ LỚP 9 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng. Câu 1: Sự kiện nào đánh dấu phong trào cách mạng 1930-1931 phát triển đến đỉnh cao? A. Phong trào đấu tranh của quần chúng bùng lên mạnh mẽ trên cả 3 miền Bắc-Trung-Nam. B. Tháng 2-1930, nổ ra cuộc bãi công của 3000 công nhân đồn điền cao su Phú Riềng. C. Ngày 1-5-1930, công nhân và các tầng lớp nhân dân Đông Dương đã tỏ rõ dấu hiệu đoàn kết vô sản thế giới. D. Sự ra đời của Xô Viết Nghệ - Tĩnh. Câu 2: Trong thời kì 1936-1939, Đảng cộng sản Đông Dương chủ trương sử dụng hình thức và phương pháp đấu tranh A. A. bí mật, bất hợp pháp. B. công khai, hợp pháp. C. hợp pháp và nửa hợp pháp, công khai và nửa công khai. D. chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang. Câu 3: Khó khăn lớn nhất của nước ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. A. nhà nước cách mạng chưa được củng cố. B. ngân sách nhà nước hầu như trống rỗng. C. nền kinh tế nước ta bị chiến tranh tàn phá nặng nề. D. cùng một lúc phải đối mặt với nhiều kẻ thù. Câu 4: Nhiệm vụ cấp bách trước mắt của nước ta sau Cách mạng tháng Tám là A. A. giải quyết nạn ngoại xâm và nội phản. B. giải quyết về vấn đề tài chính. C. giải quyết nạn đói, nạn dốt. D. giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính. Câu 5 : Lần đầu tiên trong lịch sử dân tộc, nhân dân ta được thực hiện quyền công dân thông qua cuộc bầu cử Quốc hội ngày A. A. 8-9-1945. B. 6-1-1946. C. 29-5-1946. D. 8-9-1946. Câu 6: Ngày 6-3-1946, chủ tịch Hồ Chí Minh thay mặt chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kí với đại diện của chính phủ Pháp là Xanh-tơ-ri A. A. Hiệp ước phòng thủ chung Đông Dương. B. Hiệp định Sơ bộ. C. Bản Tạm ước. D. Hiệp ước an ninh Việt-Pháp. Câu 7:” Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ” Đoạn trích trên nằm trong A. A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
  7. B. Thư kêu gọi Tổng khởi nghĩa. C. Tuyên ngôn Độc lập. D. Chỉ thị toàn dân kháng chiến. Câu 8: Thắng lợi quân sự nào của quân dân ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp có ý nghĩa bước ngoặt, mở đầu giai đoạn quân ta giành quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính?A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947. B. Chiến dịch Biên Giới thu đông 1950. C. Chiến dịch Đông xuân 1953-1954 D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1:(2.5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam. Câu 2: (3 điểm) Tại sao Đảng ta lại phát lệnh Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám? Câu 3: (2.5 điểm) Chiến thắng nào của quân dân ta đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na va của Pháp - Mĩ? Em có nhận xét gì về chiến thắng này? ===&=== ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) 1D 2C 3D 4D 5B 6B 7A 8B TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu Gợi ý nội dung Điểm Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam - Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là kết quả của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt 0.75 Nam. Là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam. 1 - Là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam, khẳng định giai cấp công nhân 0.75 (2.5đ) Việt Nam đủ sức lãnh đạo cách mạng Việt Nam, chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng. - Từ đây cách mạng Việt Nam là bộ phận của cách mạng thế giới. 0.5 - Là sự chuẩn bị có tính tất yếu, quyết định những bước phát triển nhảy vọt về sau của 0.5 cách mạng Việt Nam. - Đảng ta phát lệnh Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám vì : - Tình hình thế giới : 0.5 + Ở Châu Âu: tháng 5/1945, Đức đầu hàng quân Đồng Minh không điều kiện. 0.5 + Ở châu Á: Ngày 15/8/1945, Nhật hoàng chính thức tuyên bố đầu hàng quân Đồng Minh không điều kiện. 2 - Tình hình trong nước : 0.5 (3đ) + Đảng đã chuẩn bị chu đáo, được nhân dân hưởng ứng và ủng hộ và sẵn sàng nổi dậy khởi nghĩa. 0.5 + Quân Nhật ở Đông Dương và chính quyền Trần Trọng Kim hoang mang đến cực độ. Kẻ thù của dân tộc Việt Nam đã gục ngã. 0.5 + Thời cơ ngàn năm có một cho dân tộc đã đến để ta vùng lên giành chính quyền. 0.5 Từ ngày 14 đến 15 -8-1945, Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ở Tân Trào (Tuyên Quang), quyết định phát động tổng khởi nghĩa trong cả nước. *Chiến thắng của quân dân ta đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na va của Pháp – 0.5 3 Mĩ đó là chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954. (2.5đ) *Nhận xét về chiến thắng này: + Đây là thắng lớn nhất và oanh liệt nhất trong cuộc kháng chiến chống Pháp. 0.5
  8. + Đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp-Mĩ, giáng đòn quyết định vào ý chí 0.75 xâm lược của thực dân pháp; +Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương, tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh 0.75 ngoại giao thắng lợi ở Giơ-ne-vơ (Thụy Sĩ) về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Đông Dương. ===&=== ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II ĐỀ 5 MÔN LỊCH SỬ LỚP 9 Thời gian: 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM:( 4 ĐIỂM). Câu 1:(2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng. 1/ Những giai cấp, tầng lớp mới xuất hiện ở Việt Nam dầu thế kỉ XX là : A. Tư sản,địa chủ, nông dân. B. Tư sản, tiểu tư sản, công nhân. C. Địa chủ, nông dân, công nhân. D. Công nhân, nông dân, tư sản, tiểu tư sản. 2/ Đảng cộng sản Việt Nam thành lập: A. 3/2/1930. B. 2/3/1930. C. 3/2/1931 D. 3/2/1932 3/ Cách mạng tháng tháng Tám diễn ra đầu tiên ở: A. Hà Nội. B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam. C. Sài Gòn. 4/ Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào ngày: A. 18/12/1946. B. 19/11/1946.C. 19/12/1946. Câu 2: (2 điểm) Hãy điền vào chỗ trống thời gian, sự kiện dưới đây: T.T Thời gian Sự kiện 1 28.1.1941 2 Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên 3 19.5.1941 4 Đại hội lần thứ nhất của Đảng( Ma Cao- TQ). 5 22.12.1944 6 Hồ Chí Minh đọc bản tuyên ngôn độc lập, thành lập nước VNDCCH 7 7.5.1954 8 Hiệp định Giơ- ne- vơ được kí kết chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương II/ TỰ LUẬN: (6 ĐIỂM). Câu 1:(4 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945- 1954) ? Câu 2:(2điểm) Cho biết những công lao của chủ Tịch Hồ Chí Minh đối lịch sử cách mạng Việt Nam từ năm 1930 đến 1954 ? ĐÁP ÁN. I/ Trắc nghiệm: Câu 1. ( 2 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. 1-> ý đúng là ý B. 2-> ý đúng là ý A 3-> ý đúng là ý B 4-> ý đúng là ý C. Câu 2:( 2 điểm). Mỗi ý đúng cho 0, 5 điểm. T.T Thời gian Sự kiện 1 28.1.1941 Nguyễn Ái Quốc về nước trực tiếp lónh đạo CMVN. 2 6.1925 Thành lập Hội Việt Nam cỏch mạng thanh niờn 3 19.5.1941 Mặt trận Việt Minh thành lập.
  9. 4 3.1935 Đại hội lần thứ nhất của Đảng( Ma Cao- TQ). 5 22.12.1944 VNTTGP quõn thành lập. 6 2.9.1945 Hồ Chí Minh đọc bản tuyên ngôn độc lập, thành lập nước VNDCCH 7 7.5.1954 Chiến thắng Điện Biên Phủ. 8 21.7.1954 Hiệp định Giơ- ne- vơ được kí kết chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương I/ Tự luận:( 6điểm). Câu1( 4 điểm). : a - Ý nghĩa lịch sử ( 2 điểm ) - Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược và ách thống trị của Pháp trên đất nước ta gần một thế kỉ, MB được hoàn toàn giải phóng, chuyển sang CM XHCN 1 đ -Giáng một đòn nặng nề vào tham vọng xâm lược và nô dịch của CNĐQ, làm tan rã hệ thống thuộc địa cũ, cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên trên thế giới 1 đ b/ Nguyên nhân (2 đ - *Chủ quan: - Có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là chủ tịch HCM với đường lối chính trị, quân sự đúng đắn 1 đđ - Hệ thống chính quyền nhân dân được mở rộng, hậu phương được XD vững chắc về mọi mặt 0.5đ * Khách quan: -Tinh thần đoàn kết chiến đấu của 3 nước Đông Dương, sự giúp đỡ của Trung Quốc, L.Xô . 0.5 đ Câu 2 (2 đ) - Học sinh nêu được công lao đóng góp của chủ tịch Hồ Chí Minh đối với CM Việt Nam giai đoạn lịch sử Việt Nam giai đoạn từ 1930 đến 1954: + Sáng lập ra Đảng cộng sản Việt Nam 0.5 đ + Lãnh đạo cách mangj tháng Tám năm 1945 tháng lợi đọc tuyên ngôn 1 đ + Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp của nước ta thắng lợi 0.5 đ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II ĐỀ 6 MÔN LỊCH SỬ LỚP 9 Thời gian: 45 phút Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Quân đội đồng minh các nước vào Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám là A. quân Anh, quân Mĩ B. quân Anh, quân Trung Hoa dân quốc. C. quân Liên Xô, Quân Trung hoa dân quốc D. quân Pháp, Quân Anh Câu 2: Quân Trung Hoa dân quốc vào mền Bắc Việt Nam với âm mưu gì? A. Giải giáp khí giới quân nhật C. Đánh quân Anh B. Giúp đỡ chính quyền cách mạng nước ta D. Cướp chính quyền của ta Câu 3: Khó khăn lớn nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì? A. Nạn đói B. Giặc ngoại xâm C. Giặc dốt D. Tài chính
  10. Câu 4. Con đường cứu nước đúng đắn Nguyễn Ái Quốc tìm thấy cho dân tộc Việt Nam là: A. Con đường cách mạng bạo lực. B. Con đường cách mạng tư sản. C. Con đường cách mạng vô sản. D. Con đường cách mạng giải phóng dân tộc. Câu 5: Nguyễn Ái Quốc đã lựa chọn những thanh niên ưu tú để lập ra Cộng sản đoàn từ tổ chức nào ? A.Tâm tâm xã B. Tân Việt cách mạng đảng C. Hội Việt nam cách mạng Thanh niên D. Việt Nam Quốc dân đảng Câu 6: Hội nghị lần thức 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đã thành lập Mặt trận nào? A.Mặt trận Liên Việt C. Mặt trận Việt Nam lập đồng minh B. Mặt trận Dân chủ D.Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương Câu 7: Chỉ thị “ Nhật- Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” đã xác định kẻ thù chính của dân tộc ta là đế quốc Mĩ B. thực dân Pháp C. bọn tay sai D. phát xít Nhật và tay sai Câu 8: Lực lượng quân sự nào của ta được thành lập và chiến đấu ở Hà Nội trong 60 ngày đêm cuối năm 1946 đầu năm 1947? A. Trung đoàn Thủ đô C. Việt Nam Giải phóng quân B.Cứu quốc quân D. Dân quân du kích Câu 9: Mĩ kí với Bảo Đại Hiệp ước Hợp tác Kinh tế Việt- Mĩ ( 1951) nhằm mục đích gì? A. Gián tiếp viện trợ cho Bảo Đại về kinh tế B. Trực tiếp viện trợ kinh tế cho Bảo Đại C. Từng bước can thiệp vào Đông Dương D. Trực tiếp ràng buộc chính phủ Bảo Đại Vào Mĩ. Câu 10: Dựa vào đâu thực dân Pháp đề ra kế hoạch Đờ lát đờ Tátxinhi? A. .Viện trợ Mĩ B. Pháp bị thất bại ở Biên giới 1950 C. Nền kinh tế Pháp phát triển D. Viện trợ các nước đế quốc khác Câu 11: Với kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi Pháp có mong muốn gì? B. Giành lại thế chủ động trên chiến trường B. kết thúc nhanh chiến tranh C. Buộc ta phải đàm phán D. Buộc ta đầu hàng Câu 12: Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam ( 10- 1930) đã xác định lãnh đạo cách mạng Việt Nam là B. Giai cấp tư sản dân tộc B. tầng lớp tiểu tư sản trí thức C.giai cấp công nhân D. Đảng Cộng sản Việt Nam
  11. Câu 13: Sau khi về nước năm 1941, Nguyễn Ái Quốc đã chọn địa phương nào để xây dựng căn cứ địa cách mạng? B. Bắc Sơn- Võ Nhai C. Tân Trào( Tuyên Quang) C. Cao Bằng D. Thái Nguyên Câu 14: Theo chỉ thị của Hồ Chí Minh ngày 22-12-1944, lực lượng vũ trang được thành lập có tên gọi là B. Trung đội Cứu quân III C. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân C. Đội du kích Bắc Sơn D. Đội Việt Nam Giải phóng quân Câu 15: Quân Pháp rút khỏi Việt Nam nhưng chưa thực hiện điều khoản nào của Hiệp định Giơnevơ ? A. Hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất 2 miền Nam Bắc B. Để lại quân đội ở miền Nam C. Để lại cố vấn quân sự D. Bồi thường chiến tranh Câu 16: Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ lát đờ Tátxinhi năm 1950 và kế hoạch Nava năm 1953 là A. tiếp tục thống trị lâu dài Việt Nam B. kết thúc chiến tranh trong danh dự C. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh D. phô trương thanh thế, sức mạnh Câu 17: Quân đội của phe Đồng minh vào miền Bắc Việt Nam sau thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. quân Anh C. quân Pháp. B. quân Mĩ D. quân Trung Hoa dân quốc Câu 18: Sau thất bại ở Việt Bắc thu- đông năm 1947, Pháp buộc phải đổi chiến lược chiến tranh ở Đông Dương như thế nào? A. Từ đánh nhanh, thắng nhanh sang đánh lâu dài B. Chuyển sang phòng ngự C. Cần viện trợ và phụ thuộc càng nhiều vào Mĩ D. Chuyển sang đàm phán với Chính phủ ta Câu 19: Sau Tạm ước ( 14-09-1946), ở miền Bắc thực dân Pháp khiêu khích, tấn công ta ở C. Hà Nội- Bắc Ninh C. Lạng Sơn- Thái Nguyên D. Hải Phòng- Quảng Ninh D. Hải Phòng và Lạng Sơn Câu 20. Sự xuất hiện ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam vào năm 1929 có hạn chế gì ? A. Nội bộ những người cộng sản Việt Nam chia rẽ, cản trở sự phát triển của cách mạng Việt Nam. B. Phong trào cách mạng Việt Nam phát triển chậm lại. C. Phong trào cách mạng Việt Nam có nguy cơ tụt lùi. D. Kẻ thù lợi dụng để đàn áp cách mạng.
  12. Câu 21: Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng họp ở đâu? C. Chiêm Hóa, Tuyên Quang C. Định Hoá, Thái Nguyên D. Mặt trận Liên Việt D. Pác Bó, Cao Bằng Câu 22: Mặt trận Việt Minh và hội Liên Việt hợp nhất ( 3-1951) thành mặt trận có tên là A .Mặt trận Việt Minh C. Mặt trận Dân tộc thống nhất B. Mặt trận Liên Việt D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Câu 23. Việc làm nào thể hiện chính quyền Xô viết Nghệ Tĩnh là chính quyền của dân, do dân, vì dân? A. Thực hiện các quyền tự do dân chủ cho nhân dân. B. Chia ruộng đất công cho nông dân, bắt địa chủ giảm tô, xóa nợ C. Xóa bỏ các tập tục lạc hậu, khuyến khích nhân dân học chữ quốc ngữ. D. Tất cả đều đúng. Câu 24. Nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho đúng. Cột A Nối Cột B 1. Mục đích của việc kí Hiệp định Sơ bộ giữa 1 a. Mượn tay Pháp, đuổi 20 vạn quân ta với Pháp ngày 6-3-1946 Tưởng về nước, ta loại được một kẻ thù. 2. Sau thất bại ở Việt Bắc năm 1947 Pháp 2 b. 7-1920, Người đọc Sơ thảo lần thứ tăng cường thực hiện chính sách này. nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lê- nin. 3. Nguyễn Ái Quốc hoàn toàn tin theo Lê-nin 3 c. Dùng người Việt trị người Việt, lấy và đứng về Quốc tế thứ ba sau sự kiện. chiến tranh nuôi chiến tranh. 4. Tổ chức cách mạng hoạt động rất tích cực, 4 d. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh chi phối mạnh mẽ sự phát triển của phong trào niên công nhân trong nước là A. 1 a 2 c 3 b 4 c B. 1 a 2 c 3 d 4 b C. 1 b 2 c 3 a 4 d D. 1 a 2 d 3 b 4 c Câu 25 : Những toán quân Pháp cuối cùng rút khỏi miền Bắc ở địa điểm nào ? A. Hà Nội B. Đảo Cát Bà ( Hải phòng) C. Quảng Ninh D. Ninh Bình ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 B D B C A C D A D A B D C ĐA 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Câu C A C D A D A C B D A B ĐA