Đề kiểm tra 1 tiết chương II môn Hình học 7 - Trường THCS Tân Trường

doc 7 trang mainguyen 4000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương II môn Hình học 7 - Trường THCS Tân Trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_ii_mon_hinh_hoc_7_truong_thcs_tan.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết chương II môn Hình học 7 - Trường THCS Tân Trường

  1. Ngày kiểm tra: . Tiết: 46 KIỂM TRA 45 PHÚT I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: HS nắm vững các khái niệm và tính chất trong chương II ( Các TH bằng nhau của tam giác, tam giác cân, Định lí Pi-ta-go) 2. Kĩ năng: Biết vẽ hình và vận dụng các TH bằng nhau của tam giác, tam giác cân, Định lí Pi-ta-go 3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình làm bài, vẽ hình, tính toán chính xác, cẩn thận II. CHUẨN BỊ: GV: Nội dung và photo đề kiểm tra HS: Có học bài và xem lại các bài tập đã làm, dụng cụ học tập III. MA TRẬN: MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG II – HÌNH HỌC 7 Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương) Dựa vào định lý Hiểu được một tổng 3 góc của tam giác có ít Tổng 3 góc tam giác để nhất bao nhiêu của một nhận biết được góc nhọn tam giác số đo các góc của tam giác. Số câu 2 1 3 Số điểm 1đ 0,25đ 1,25đ Tỉ lệ % 10% 2,5% 1,25% Vẽ được hình Dựa vào các đến câu a, áp Các trường trường hợp bằng dụng được các hợp bằng nhau của hai trường hợp bằng nhau của tam giác để nhau của tam hai tam nhận biết được giác để chứng giác hai tam giác minh được hai bằng nhau. tam giác bằng nhau. Số câu 3 1 4 Số điểm 1,0đ 1,5đ 2,5đ Tỉ lệ % 10% 15% 25% Vẽ hình, ghi Vận dụng được Biết suy luận GT, KL các dấu hiệu về và áp dụng Hiểu được tính Tam giác tam giác cân, được tính chất chất về góc của cân tam giác đều để của tam giác tam giác cân. chứng minh một cân và kết tam giác là tam hợp với giả
  2. giác đều. thiết để tính được độ dài của một cạnh. Số câu 1 2 1 1 5 Số điểm 1đ 0,75đ 1,5đ 1đ 4,25đ Tỉ lệ % 10% 7,5% 15% 10% 42,5% Nắm được định lý Pytago (thuận và đảo) để tính được Định lý độ dài của một Pytago cạnh hoặc nhận biết được tam giác vuông khi biết số đo 3 cạnh. Số câu 3 3 Số điểm 2đ 2đ Tỉ lệ % 20% 20% Tổng số 6 6 2 1 15 câu Tổng số 3,0đ 3,0đ 3,0đ 1,0đ 10,0đ điểm Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100%
  3. TRƯỜNG THCS TÂN TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Năm học: 2018 - 2019 MÔN: HÌNH HỌC 7 Họ và tên học sinh: Lớp 7 ĐỀ A Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Bài 1: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi câu: Câu 1: Tổng ba góc của một tam giác bằng A. 900 B. 1800 C. 450 D. 800 Câu 2: ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng: A. 1480 B. 380 C. 1420 D. 1280 Câu 3: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng: A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300 Câu 4: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng A. 8cm B. 16cm C. 5cm D.12cm Câu 5: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ? A. 11cm; 12cm; 13cm B. 5cm; 7cm; 9cm C. 12cm; 9cm; 15cm D. 7cm; 7cm; 5cm Câu 6: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ? A. Aµ Dµ B. Cµ F C. AB = AC D. AC = DF Bài 2: (1 điểm) Đúng hay sai? TT Nội dung Đúng Sai 1 Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau. 2 Nếu ABC và DEF có AB = DE, BC = EF, µ  thì ABC = DEF 3 Trong một tam giác, có ít nhất là hai góc nhọn. 4 Nếu góc A là góc ở đáy của một tam giác cân thì Aµ > 900. II/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1 (1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Tính BC ? Bài 2 (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có Bµ 600 và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. 1/ Chứng minh: ABD = EBD. 2/ Chứng minh: ABE là tam giác đều. 3/ Tính độ dài cạnh BC. BÀI LÀM
  4. TRƯỜNG THCS TÂN TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Năm học: 2018 - 2019 MÔN: HÌNH HỌC 7 Họ và tên học sinh: Lớp 7 ĐỀ B Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Bài 1: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi câu: Câu 1: ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng: A. 480 B. 380 C. 1420 D. 280 Câu 2: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng: A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300 Câu 3: Tổng ba góc của một tam giác bằng A. 900 B. 800 C. 550 D. 1800 Câu 4: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ? A. 11cm; 12cm; 13cm B. 5cm; 7cm; 9cm C. 12cm; 9cm; 15cm D. 7cm; 7cm; 5cm Câu 5: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ? A. Aµ Dµ B. Cµ F C. AB = AC D. AC = DF Câu 6: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 6cm; 8cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng A. 10cm B. 14cm C. 5cm D.48cm Bài 2: (1 điểm) Đúng hay sai? TT Nội dung Đúng Sai 1 Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau. 2 Nếu góc A là góc ở đáy của một tam giác cân thì Aµ > 900. 3 Trong một tam giác, có ít nhất là hai góc nhọn. 4 Nếu ABC và DEF có AB = DE, BC = EF, µ  thì ABC = DEF II/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1 (1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính BC ? Bài 2 (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có Bµ 600 và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. 1/ Chứng minh: ABD = EBD. 2/ Chứng minh: ABE là tam giác đều. 3/ Tính độ dài cạnh BC. BÀI LÀM .
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM : (4,0đ) Bài 1: Mỗi câu 0,5đ 1 2 3 4 5 6 B B A C C D Bài 2: Mỗi câu 0,25đ TT Nội dung Đúng Sai 1 Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác x đó bằng nhau. 2 Nếu ABC và DEF có AB = DE, BC = EF, µ  thì ABC = x DEF 3 Trong một tam giác, có ít nhất là hai góc nhọn. x 4 Nếu góc A là góc ở đáy của một tam giác cân thì Aµ > 900. x II. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Bài 1 Tam giác ABC vuông tại A Ap dụng định lí pytago ta có AB2 + AC2 = BC2 0,25 0,25 BC2 = 62 + 82 0,25 BC2 = 36+64=100= 102 0,25 Vậy BC = 10cm µ 0 B ABC, A = 90 Bµ 600 ; AB = 5cm GT A· BD E· BD Bài 2 E DE  BC 1,0 Vẽ hình KL 1/ ABD = EBD A C D 2/ ABE đều 3/ Tính BC Chứng minh: ABD = EBD Xét ABD và EBD, có: B· AD B· ED 900 0,5 1 BD là cạnh huyền chung 0,25 A· BD E· BD (gt) 0,25 Vậy ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,5 Chứng minh: ABE là tam giác đều. ABD = EBD (cmt) 0,5 2 AB = BE 0,25 mà Bµ 600 (gt) 0,25 Vậy ABE có AB = BE và Bµ 600 nên ABE đều. 0,5 Tính độ dài cạnh BC 3 Ta có : Trong ABC vuông tại A có Aµ Bµ Cµ 1800 0,25
  6. mà µA 900 ; Bµ 600 (gt) => Cµ 300 Ta có : B· AC E· AC 900 ( ABC vuông tại A) 0,25 Mà B· AE 600 ( ABE đều) nên E· AC 300 Xét EAC có E· AC 300 và Cµ 300 nên EAC cân tại E EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm 0,25 Do đó EC = 5cm 0,25 Vậy BC = EB + EC = 5cm + 5cm = 10cm HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM : (4,0đ) Bài 1: Mỗi câu 0,5đ 1 2 3 4 5 6 B A D C D A Bài 2: Mỗi câu 0,25đ TT Nội dung Đúng Sai 1 Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác x đó bằng nhau. 2 Nếu góc A là góc ở đáy của một tam giác cân thì Aµ > 900. x 3 Trong một tam giác, có ít nhất là hai góc nhọn. x 4 Nếu ABC và DEF có AB = DE, BC = EF, µ  thì ABC = x DEF II. TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Bài 1 Tam giác ABC vuông tại A Ap dụng định lí pytago ta có AB2 + AC2 = BC2 0,25 0,25 BC2 = 32 + 42 0,25 BC2 = 25 0,25 Vậy BC = 5cm µ 0 B ABC, A = 90 Bµ 600 ; AB = 5cm GT A· BD E· BD Bài 2 E DE  BC 1,0 Vẽ hình KL 1/ ABD = EBD A C D 2/ ABE đều 3/ Tính BC Chứng minh: ABD = EBD Xét ABD và EBD, có: B· AD B· ED 900 0,5 1 BD là cạnh huyền chung 0,25 A· BD E· BD (gt) 0,25 Vậy ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,5
  7. Chứng minh: ABE là tam giác đều. ABD = EBD (cmt) 0,5 2 AB = BE 0,25 mà Bµ 600 (gt) 0,25 Vậy ABE có AB = BE và Bµ 600 nên ABE đều. 0,5 Tính độ dài cạnh BC Ta có : Trong ABC vuông tại A có Aµ Bµ Cµ 1800 mà µA 900 ; Bµ 600 (gt) => Cµ 300 0,25 Ta có : B· AC E· AC 900 ( ABC vuông tại A) · 0 · 0 3 Mà BAE 60 ( ABE đều) nên EAC 30 0,25 Xét EAC có E· AC 300 và Cµ 300 nên EAC cân tại E EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm Do đó EC = 5cm 0,25 Vậy BC = EB + EC = 5cm + 5cm = 10cm 0,25