Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn Hình học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Ngô Thời Nhiệm (Có đáp án)

doc 6 trang dichphong 4200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn Hình học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Ngô Thời Nhiệm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_3_mon_hinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2016.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 môn Hình học Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Ngô Thời Nhiệm (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 8 (2016– 2017) I.MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ a. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương III: Định lí Talet. Hệ quả của định lí Talet, tính chất đường phân giác, các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuơng b. Kỹ năng: Cĩ ý thức vận dụng kiến thức cơ bản của chương để giải các dạng bài tập (tính tốn, chứng minh, nhận biết ), làm bài nghiêm túc, trình bày sạch sẽ c.Thái độ: Nghiên túc làm bài kiểm tra. II.HÌNH THỨC KIỄM TRA Đề kiểm tra tự luận. III.MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Vận dụng Nhận Tên Thơng hiểu Tổng Chủ đề biết Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Định lí Nhận biết Vận dụng hệ quả Talet Hệ quả được hệ quả của định lí Talet của định lí định lí và sử để tính độ dài dụng hệ quả để lập tỉ lệ thức. Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 điểm (20%) 2. Tính chất Nhận biết tính Vận dụng đường phân giác chất đường tính chất đường phân giác phân giác để tính độ dài Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5 0.5 1 điểm (10%) 3. Các trường Biết được khi - Từ hai tam giác - Chứng minh 2 Chứng minh hợp đồng dạng nào thì hai tam đồng dạng biết tam giác đồng dẳng thức (từ của hai tam giác, giác đồng tìm số đo gĩc dạng việc chứng các trường hợp dạng với nhau trong tam giác. - Lập tỉ lệ thức từ minh 2 tam đồng dạng của 2 tam giác đồng giác đồng hai tam giác dạng và tính độ dạng) vuơng dài các cạnh Số câu 1 1 2 1 5 Số điểm 1 1 3.5 1.5 7 điểm (70%) Tổng 3 1 4 1 9 2.5 điểm 1 điểm 5 điểm 1.5điểm 10 điểm (25%) (10%) (50%) (15%) (100%)
  2. Trường THCS Ngơ Thời Nhiệm ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và Tên : HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III Lớp: Năm học : 2016– 2017 Điểm Lời phê của giáo viên Đề 1: I. Lý thuyết: ( 2 điểm) Câu 1: Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ? Câu 2: Áp dụng: Cho ABC MNQ. Cĩ =Aˆ 20 0 ; Bˆ 850 Tính số đo của gĩc Qˆ ? II.Bài tập : ( 8 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) Cho hình vẽ: a) AD là tia phân giác của ABC (D thuộc BC) Tính DC biết BD= 4 cm; AB =12 cm; AC= 15 cm. b) Biết DE //AB ( E thuộc AC). Tính DE? Câu 2: ( 5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, cĩ AB = 8 cm; BC = 6 cm Vẽ đường cao AH của ADB a) Chứng minh: AHB BCD b) Tính độ dài AH. c) Chứng minh AD2=DH.BD
  3. IV. ĐÁP Án Đề 1: I. Lý thuyết: ( 2 điểm) Câu 1: Nêu đúng định nghĩa hai tam giác đồng dạng ( 1 điểm) Câu 2: Áp dụng: Cho ABC MNQ. Cĩ =Aˆ 20 0 ; Bˆ 850 Tính số đo của gĩc C 750 ( 0,5 điểm) ABC MNQ suy ra: Qˆ C 75 0( 0,5 điểm) II.Bài tập : ( 8 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) a) AD là tia phân giác của ABC BD DC ( 0.5 điểm) AB AC 4 DC Hay 12 15 4.15 DC 5cm ( 0.5 điểm) 12 b) Biết DE //AB. Tính DE? Vì DE //AB nên theo hệ quả định lí Talet: DE DC ( 1 điểm) AB BC DE 5 Hay 12 9 12.5 DE 6.6cm ( 1 điểm) 9 Câu 2: ( 5 điểm) Hình vẽ (0.5 điểm) a) Chứng minh: AHB BCD Xét AHB và BCD cĩ: Hˆ Cˆ 900 ( 0.5 điểm) ABˆH BDˆC ( so le trong) ( 0.5 điểm) Suy ra: AHB BCD ( 0.5 điểm) b) Tính độ dài BD, AH.( 1.5 điểm) Dựa vào định lí Pytago tính BD= 10 cm ( 0.5 điểm) Ta cĩ: AHB BCD AH AB ( 0.5 điểm) BC BD AH 8 Hay 6 10 6.8 AH 4.8cm ( 0.5 điểm) 10
  4. c) Chứng minh AD2=DH.BD ( 1.5 điểm) Chứng minh: ABD HAD ( 0.5 điểm) Kết luận: AD2=DH.BD (1 điểm) Trường THCS Ngơ Thời Nhiệm ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và Tên : HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III Lớp: Năm học : 2016– 2017 Điểm Lời phê của giáo viên Đề 2: I. Lý thuyết: ( 2 điểm) Câu 1: Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ? Câu 2: Áp dụng: Cho ABC EMN. Cĩ =Aˆ 30 0 ; Bˆ 850 Tính số đo của gĩc Nˆ ? II.Bài tập : ( 8 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) Cho hình vẽ: a) AD là tia phân giác của ABC (D thuộc BC) Tính DC biết BD= 4 cm; AB =8 cm; AC= 10 cm. b) Biết DE //AB ( E thuộc AC). Tính DE? Câu 2: ( 5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, cĩ AB = 12 cm; BC = 9 cm Vẽ đường cao AH của ADB a) Chứng minh: AHB BCD b) Tính độ dài AH. c) Chứng minh: AH2=DH.HB
  5. ĐÁP Án Đề 2: I. Lý thuyết: ( 2 điểm) Câu 1: Nêu đúng định nghĩa hai tam giác đồng dạng ( 1 điểm) Câu 2: Áp dụng: Cho ABC EMN. Cĩ =Aˆ 30 0 ; Bˆ 850 Tính số đo của gĩc Nˆ ? Tính số đo của gĩc Cˆ 650 ( 0,5 điểm) ABC EMN suy ra: Nˆ C 65 0( 0,5 điểm) II.Bài tập : ( 8 điểm) Câu 1: ( 3 điểm) a)AD là tia phân giác của ABC BD DC ( 0.5 điểm) AB AC 4 DC Hay 8 10 4.10 DC 5cm ( 0.5 điểm) 8 b) Biết DE //AB. Tính DE? Vì DE //AB nên theo hệ quả định lí Talet: DE DC ( 1 điểm) AB BC DE 5 Hay 8 9 8.5 DE 4,4cm ( 1 điểm) 9 Câu 2: ( 5 điểm) Hình vẽ (0.5 điểm) a)Chứng minh: AHB BCD Xét AHB và BCD cĩ: Hˆ Cˆ 900 ( 0.5 điểm) ABˆH BDˆC ( so le trong) ( 0.5 điểm) Suy ra: AHB BCD ( 0.5 điểm) b) Tính độ dài BD, AH.( 1.5 điểm) Dựa vào định lí Pytago tính BD= 15 cm ( 0.5 điểm) Ta cĩ: AHB BCD AH AB ( 0.5 điểm) BC BD AH 12 Hay 9 15 9.12 AH 7,2cm ( 0.5 điểm) 15
  6. c) Chứng minh AH2=DH.HB ( 1.5 điểm) Chứng minh: AHB DHA ( 0.5 điểm) Kết luận: AH2=DH.HB (1 điểm)