Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 - Số học 6 - Đề số 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 - Số học 6 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_chuong_1_so_hoc_6_de_so_1.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 - Số học 6 - Đề số 1
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1: Tập hợp A 0;1;2;3;4 có số phần tử là: A. 2 phần tử B. 3 phần tử C. 4 phần tử D. 5 phần tử Câu 2: Cho tập hợp A = {y;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng: A. {y;2} A B. {y;3} A C. y A D. y A Câu 3: Kết quả viết tích 77 . 75 dưới dạng một lũy thừa là: A. 712 B. 72 C. 1412 D. 4912 Câu 4: Kết quả viết thương 912: 94 dưới dạng một lũy thừa là: A. 13 B. 916 C. 98 D. 93 Câu 5: Giá trị của 43 là. A. 7 B. 12 C. 81 D. 64 Câu 6:Nếu x – 15 = 60 thì x bằng: A. x = 4 B. x = 75 C. x = 45 D. 900 II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: A x N / 29 x 31 b) Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số bé nhất là 40. Câu 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể ) a) 66 227 34 b) 5.79.4.2.25 c) 46.37 + 93.46 + 54.61 + 69.54 d) 189 34 20 5 : 20 Câu 3: (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: a) x – 72 = 8 b) 2 . 3x = 162 c) 5.(x – 3) = 15 d) 10 + 2.x = 45: 43 Câu 4. (1 điểm). Tìm hai số tự nhiên a, b biết a . b = 30 và b > 5.
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A A C D B II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) BIỂU CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a A 29;30;31 1 1 40 ; 41 ; 42 1 b 66 227 34 (66 34) 227 100 227 327 0,5 a 12.59 12.41 12.(59 41) 12.100 1200 0,5 5.79.4.2.25 b = (5.2).(4.25).79 0,5 2 = 10.100.79 = 79000 0,5 c) 46.37 + 93.46 + 54.61 + 69.54 = (37+93).46 + (61+ 69).54 0,25 = 130.46 + 130 .54 = 130.(46 + 54) = 130. 100 = 13000 0,25 c,d d) 189 34 20 5 : 20 189 34 15 : 20 189 49 : 20 0,25 140 : 20 = 7 0,25 a) x – 72 = 8 x = 8 + 72 = 80 0,5 a,b 3 b) 2 . 3x = 162 0,25 3x = 162 : 2 = 81 = 33 x = 3 0,25 4 a 1 2 3 5 1,0 b 30 15 10 6