Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hình học Khối 8

docx 4 trang dichphong 5870
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hình học Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_chuong_1_mon_hinh_hoc_khoi_8.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Hình học Khối 8

  1. Họ và tên: KIỂM TRA CHƯƠNG I Lớp: 8 Môn: Hình học Thời gian: 45 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng nhất : Câu 1: Tổng các góc trong của một tứ giác bằng: A. 900; B. 3600; C. 1200; D. 1800 Câu 2: Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi ? A. Hình thang; B. Hình bình hành; C. Hình vuông; D. Hình thang cân. Câu 3: Một tứ giác có thể có nhiều nhất là: A. Bốn góc nhọn. B. Ba góc nhọn. C. Hai góc nhọn D. Một góc nhọn Câu 4: Một tứ giác là hình thoi nếu nó là: A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. C. Hình thang có hai cạnh bên song song. D. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau Câu 5: Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = A 6cm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. E Đoạn thẳng EF có độ dài là: F A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm. B C Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy là 21cm và 9cm. Độ dài A B đường trung bình EF của hình thang đó là: E F A. 15cm; B. 30cm; C. 60cm; D. 189cm C Câu 7: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm D và 16cm. Độ dài cạnh của hình thoi là: A. 14 cm B. 28cm C. 10cm D. 100cm Câu 8: Một tứ giác là hình bình hành nếu nó là: A. Tứ giác có các góc kề bằng nhau. B. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau . C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau. D. Hình thang có hai đường chéo vuông góc Câu 9: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng
  2. A. Tam giác đều. B. Hình bình hành C.Hình thang. D. Đường tròn Câu 10: Trong các hình sau hình nào có 4 trục đối xứng? A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình vuông Câu 11: Tứ giác có bốn góc bằng nhau, thì số đo mỗi góc là: A. 900 B. 3600 C. 1800 D. 600 Câu 12: Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 12,5 cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là: A . 37,5cm B . 6,3cm C . 6,25cm D . 12,5cm II. Tự luận (7 điểm) Câu 13: (2 điểm) Cho hình thoi ABCD biết độ dài hai đường chéo AC = 8cm và BD = 6cm a) Tính độ dài cạnh của hình thoi ABCD; b) Tính chu vi hình thoi ABCD Câu 14: (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm BC. Qua M kẻ ME AB (E AB) MF AC (F AC ) . a) Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật. b) Gọi N là điểm đối xứng của M qua F. Tứ giác MANC là hình gì ? Tại sao? c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AEMF là hình vuông
  3. A. ma trận đề kiểm tra Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng Vận dụng Vận dụng Chủ đề thấp thực tiễn 1. Tứ giác Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác . Số câu 3 3 Số điểm 0,75đ 0,75 Tỉ lệ % 0,75 7,5% 2. Hình Nhận biết một Tính được cạnh Chứng minh được Tìm điều kiện để thang, hình tứ giác là hình hình thoi một tứ giác là hình hình chữ nhật là bình hành, bình hành, hình bình hành, hình hình vuông hình chữ chữ nhật, hình chữ nhật, hình nhật, hình thoi, hình thoi, hình vuông thoi, hình vuông vuông Số câu 4 1 2 1 8 Số điểm 1 đ 2 đ 4 đ 1 đ 8 Tỉ lệ % 10 30 40 10 80% 3. Đường Hiểu, vận dụng trung bình đựợc đường của tam trung bình của giác, hình tam giác, hình thang. thang trong tính toán Số câu 3 3 Số điểm 0,75 đ 0,75 Tỉ lệ % 7,5 7,5%
  4. 4. Đối xứng Nhận biết được trục, đối hình có tâm, xứng tâm. trục đối xứng Số câu 2 2 Số điểm 0,50 đ 0,50 đ Tỉ lệ % 5 5% Tông số câu 9 4 3 16 TS điểm 2,25 điểm 2,75 điểm 5 điểm 10,0 Tỉ lệ % 22,5% 27,5% 50% 100%