Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 - Hóa học 8 - Đề số 01

docx 2 trang mainguyen 5260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 - Hóa học 8 - Đề số 01", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_chuong_1_hoa_hoc_8_de_so_01.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 - Hóa học 8 - Đề số 01

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái AhoặcB, C, D đứng trước phương án chọn đúng. Câu 1: Để thu được muối ăn từ nước muối. Theo em thì phương pháp thích hợp nhất là: A. Hòa tan, lọc, bay hơi B. Chưng cất C. Cô cạn nước muối D. Bay hơi Câu 2: Trong nguyên tử, khối lượng e quá nhỏ không đáng kể nên. A. Lớp vỏ mang điện tích âmB. Nguyên tử trung hoà về điện C. Số e = số P D. Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân Câu 3: Hóa trị của N trong hợp chất N2O5 là A. II B. III C. IV D. V Câu 4: Hợp Chất được chia thành hai loại là: A.Kim loại và phi kim B. Đơn chất và hợp chất C. Vô cơ và hữu cơ D. Nguyên tử và phân tử Câu 5: Câu phát biểu nào sau đây đúng? A. Khối lượng của nguyên tử cacbon là 1 đvC B. Hợp chất chia ra làm hai loại là kim loại và phi kim. C. Nước là hỗn hợp vì được tạo nêntừ hai nguyên tử H và O D. Mỗi chất có những tính chất vật lý và hóa học nhất định Câu 6: Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử hiđro là: A. 6.47595. 10-23 gam B. 1,9926 . 10-23 gam C. 2,6568 . 10-23 gam D. 0,16605. 10-23 gam Câu 7: Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O có khối lượng bằng nguyên tử Cu. Nguyên tử khối của X là: A. 4 đvC B. 6 đvC C. 32 đvC D. 24 đvC Câu 8: Hợp chất của nguyên tố X với O là X 2O; Hợp chất của nguyên tố Y với H là YH 3. Hợp chất của nguyên tố X với Y có công thức hóa học là: A. X3Y B. X3Y C. XY3 D. X2Y3 Câu 9: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng: A. số proton trong hạt nhân B. số electron lớp ngoài cùng C. số nơtron trong nhân D. số p = số e Câu 10: Cho các công thức và ký hiệu: O2 , H , H2SO4 , O , H2 , CaO , KCl , S , BaSO4. Các phân tử là: A.O2 , H2 , S B. O2 , CaO , KCl , BaSO4 , H2SO4 , H2 C. O , H , SD.O 2 , CaO , KCl , BaSO4 , H2SO4 , H2 , S II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) Hãy kể hai tính chất giống nhau và hai tính chất khác nhau của đường và muối? Câu 2: (2 điểm) Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi Fe ( III) và (SO4)(II) Câu 3: (2 điểm) Một hợp chất có phân tử gồm một nguyên tử X liên kết với 4 nguyên tử H và nặng bằng nguyên tử O. a) Cho biết tên của X. b) Viết công thức hóa học của hợp chất?
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn đúng C D D C D A C B A B II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 1:(2 điểm) Nội dung đáp án Biểu điểm - Nêu được 2 tính chất giống nhau: + Chất rắn 0,25 điểm + Màu trắng. 0,25 điểm - Nêu được 2 tính chất khác nhau: + đường: 0,25 điểm - Ngọt - Cháy được + Muối 0,25 điểm - Mặn - Không cháy Câu 2: (2 điểm) Nội dung đáp án Biểu điểm - Công thức dạng chung Fex(SO4)y 0.25đ - Theo quy tắc hóa trị thì: x . III = y . II 0.25đ - Chuyển thành tỷ lệ: x : y = II : III = 2 : 3 0.25đ - Chọn x = 2 ; y = 3 0.25đ - Công thức hợp chất là: Fe2(SO4)3 0.25đ Phân tử khối của Al2O3 là: 56.2 + 3.96 = 400đvC 0.75đ Câu 3: (1 điểm) Nội dung đáp án Biểu điểm Hợp chất có công thức dạng chung XH4 0. 5đ Phân tử khối của hợp chất: = 16 đvC 0. 5đ Nguyên tư khối của X là 16 – 4.1 = 12đvC nên X là C 0. 5đ Công thức của hợp chất là CH4 0. 5đ