Để kiểm tra 1 tiết (bài số 3) lớp 10 - Môn: Tiếng Anh (Chương trình: chuẩn)
Bạn đang xem tài liệu "Để kiểm tra 1 tiết (bài số 3) lớp 10 - Môn: Tiếng Anh (Chương trình: chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_bai_so_3_lop_10_mon_tieng_anh_chuong_trin.doc
Nội dung text: Để kiểm tra 1 tiết (bài số 3) lớp 10 - Môn: Tiếng Anh (Chương trình: chuẩn)
- MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) – LỚP: 10 NĂM HỌC: 2011 – 2012 Môn: Tiếng Anh – Chương trình: Chuẩn ( Dùng cho loại đề tự luận) Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ cao Cộng thấp Tên chủ đề (ND,CT ) Nghe Unit 8 Đọc 2(câu hỏi ) THE STORY OF MY VILLAGE Viết (5 tiết) KNNN 1(ngữ â.) 2(câu tường 1(câu tường 2(giới từ - thuật và thuật– ĐVCT) câu điều VCKĐN) 1 (họ từ - kiện 1 – DHTĐ) VCKĐN) Số câu: 9 Số câu: 4 Số câu:2 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 9 Số điểm: 3,5 Số điểm: 1,0 Số điểm: 1,0 Số điểm:1,0 Số điểm: 0,5 3,5điểm = tỉ lệ %: 35% 10% 10% 10% 5% 35% Nghe Unit 9 Đọc UNDERSEA Viết WORLD (5 tiết) KNNN 1 (ngữ âm) 2(liên từ- 3(should và 1 (giới từ – ĐVCT) câu điều ĐVCT) kiện 2 - 1(tr ọng âm ) VCKĐN) 3(họ từ – DHTĐ) Số câu: 11 Số câu: 6 Số câu: 2 Số câu: 3 Số câu:0 Số câu: 11 Số điểm: 3,5 Số điểm: 1,5 Số điểm: 0,5 Số điểm:1,5 Số điểm:0 3,5 điểm = tỉ lệ %: 35% 15% 5% 15% % 35.% Nghe Unit 10 Đọc CONSERVATION Viết (5 tiết) KNNN 3(ngữ âm) 2(câu bị 1(câu bị động 1 (giới từ – động - – VCKĐN) ĐVCT) DHTĐ) 2(tr ọng âm) 1(câu bị động- SXT) Số câu: 10 Số câu: 6 Số câu: 0 Số câu: 3 Số câu: 1 Số câu: 10 Số điểm: 3,0 Số điểm: 1,5 Số điểm: 0 Số điểm: 1,0 Số điểm: 0,5 3,0 điểm = tỉ lệ %: 30% 15% .% 10% 5% 30.% Tổng số câu: 30 Số câu: 16 Số câu: 4 Số câu: 8 Số câu: 2 Số câu: 30 Tổng số điểm; 10,0 Số điểm: 4,0 Số điểm: 1,5 Số điểm: 3,5 Số điểm: 1,0 10,0điểm Tỉ lệ %: 100% 40% 15% 35% 10% =100% THPT Trường Chinh – Ninh Sơn, Ninh Thuận: thpttruongchinh@ninhthuan.edu.vn Trang 1/5
- *Ghi chú: - ĐVCT: điền vào chỗ trống - DHTĐ : dùng hình thức đúng - VCKĐN: viết câu không đổi nghĩa - VCTGY : viết câu theo gợi ý - SXT: Sắp xếp từ I. UNIT 8: (5 tiết) Tổng số câu: 9 – số điểm: 3,5 - chiếm 35 % II. UNIT 9: (5 tiết) Tổng số câu: 11 – số điểm: 3,5 - chiếm 35 % III. UNIT10:(5 tiết) Tổng số câu: 10 – số điểm: 3,0 - chiếm 30 % Ghi chú: - NB: Nhận biết - TH: Thông hiểu - VDC: vận dụng cấp độ cao - VDT: vận dụng cấp độ thấp Name: Class: 10 . SỞ GD- ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( BÀI SỐ 3) LỚP 10 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC: 2011- 2012 Môn: Tiếng Anh Chương trình: chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút (Đề kiểm tra có 2 trang) I. Đọc đoạn văn, trả lời các câu hỏi bên dưới.(1 điểm) On the farm of today, machines provide almost all the power. Modern farmers now have mechanized " hired land" and keep horses only for pleasure. Besides developing new machinery, scientists and engineers have helped the farmers in many ways. For example, they have developed stronger fertilizers, more effective insecticides, and hybrid seeds which produce large, tastier fruits and vegetables. Some farmers even have computers which help them use their resources more efficiently. As a result, the farm of today are able to produce much more food with the same amount of labor. This means fewer but larger farms and fewer but more prosperous farms. 1.What do modern farmers keep horses for ? ___ 2.What do some farmers have to help them use their resources more efficiently? ___ II. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.( 1,25điểm) 1. focus most town post . 2. clear share chair dare . 3. people potato psychology possible . 4. debt club blade combine . 5. tomb boy dumb climb . III. Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại trong mỗi câu. ( 0,75 điểm) 1. pollution medical device provide . 2. population intelligent information international . 3. migarte reveal variety director . THPT Trường Chinh – Ninh Sơn, Ninh Thuận: thpttruongchinh@ninhthuan.edu.vn Trang 2/5
- IV. Dùng hình thức đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.(1,0 điểm) 1. The couple have split up and are now living(independent) 2. Whales are said to be the most (intelligence) . animals in the ocean. 3. The hospital has a (medicine) ward. 4. Water was found at a (deep) of 30 feet underground. V. Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.(0,5 điểm) 1. The meeting (can’t/ hold) . in that room. 2. The room (clean) . by my sister now. VI. Điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các câu sau.( 1,5 điểm) 1. You will pass the exam .you study hard. 2. you stop smoking, you won’t feel better. 3.Without plants, most water would run as soon as it falls. 4. Sperm whale populations are risk due to hunting. 5. I will look your daugter carefully when you go away. 6. New farming methods resulted .bumper crops. VII.Hoàn thành các câu sau dựa vào gợi ý .( 0,5 điểm) 1. my/ of/ by / was / door / yesterday / classroom / brother / the / the / cleaned. ___ VIII. Viết các câu sau dựa vào gợi ý: .( 3,0 điểm) 1.“I’m leaving in London now but I lived with my sister in Tokyo five years ago.” Lan said to Nam Lan told ___ 2.“I’m going to get married.”, said Marry Mary said ___ 3. Hurry up or you’ll miss the train. If ___ 4.She is lazy so she can’t pass the exam. If ___ 5. I will buy a computer tomorrow. A ___ 6. If We don’t get up early, she will miss the train. Unless ___ IX. Đọc tình huống dưới đây và viết câu dùng I think / I don’t think should ( 0,5 điểm) 1. Peter has a very bad cold but he plans to go out this evening. You don’t think this is a good idea. You say to him: (go out)___ GOOD LUCK THPT Trường Chinh – Ninh Sơn, Ninh Thuận: thpttruongchinh@ninhthuan.edu.vn Trang 3/5
- SỞ GD- ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( BÀI SỐ 1) LỚP 10 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC: 2011- 2012 Môn: Tiếng Anh Chương trình: chuẩn ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM I. 1,0 1. For pleasure 0,5 2. computers 0,5 II. 1,25 1. town 0,25 2. clear 0,25 3. psychology 0,25 4. debt 0,25 5. boy 0,25 III. 0,75 1. medical 0,25 2. intelligent 0,25 3. migarte 0,25 IV. 1,0 1. independently 0,25 2. intelligent 0,25 3. medical 0,25 4. depth 0,25 V. 0,5 1. can’t be held 0,25 2. is being cleaned 0,25 VI. 1,5 1. if 0,25 2. unless 0,25 3. off 0,25 4. at 0,25 5. after 0,25 6. in 0,25 VII. 0,5 1. The door of the classroom was cleaned by my brother yesterday. 0,5 VIII. 3,0 1. Lan told Nam she was leaving in London then but she had lived 0,5 with her sister in Tokyo five years before. 2. Marry said she was going to get married. 0,5 3. If you don’t hurry, you will miss the train. 0,5 4. If she weren’t lazy, she could pass te exam. 0,5 5. A computer will be bought tomorrow. 0,5 6. Unless we get up early, she will miss the train. 0,5 THPT Trường Chinh – Ninh Sơn, Ninh Thuận: thpttruongchinh@ninhthuan.edu.vn Trang 4/5
- IX. I don’t think you should go out this evening. 0,5 1. 0,5 TỔNG 10,0 THPT Trường Chinh – Ninh Sơn, Ninh Thuận: thpttruongchinh@ninhthuan.edu.vn Trang 5/5