Để kiểm tra 1 tiết (bài số 3) lớp 10 - Môn: Tiếng Anh
Bạn đang xem tài liệu "Để kiểm tra 1 tiết (bài số 3) lớp 10 - Môn: Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_bai_so_3_lop_10_mon_tieng_anh.doc
Nội dung text: Để kiểm tra 1 tiết (bài số 3) lớp 10 - Môn: Tiếng Anh
- MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) – LỚP: 10 NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn: Tiếng Anh – Chương trình: Chuẩn ( Dùng cho loại đề tự luận) Cấp Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ cao Cộng thấp Tên chủ đề (ND,CT ) Nghe Unit 8 Đọc 2(câu hỏi ) THE STORY OF MY VILLAGE Viết (5 tiết) KNNN 1(ngữ â.) 2(câu tường 1(câu tường thuật và thuật– câu điều VCKĐN) kiện – VCKĐN) Số câu: 6 Số câu: 1 Số câu:2 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 6 Số điểm: 2,75 Số điểm: 0,25 Số điểm: 1,0 Số điểm:1,0 Số điểm: 0,5 2,75điểm tỉ lệ %: 27,5% 2,5% 10% 10% 5% =27,5% Nghe Unit 9 Đọc UNDERSEA Viết WORLD (5 tiết) KNNN 1 (ngữ âm) 2(liên từ- 3Câu điều 2Câu điều 1 (giới từ – ĐVCT) kiện - kiện - ĐVCT) VCKĐN) VCKĐN 2(tr ọng âm ) Số câu: 11 Số câu: 4 Số câu: 2 Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 11 Số điểm: 4,0 Số điểm: 1,0 Số điểm: 0,5 Số điểm:1,5 Số điểm:1,0 4,0 điểm = tỉ lệ %: 40% 10% 5% 15% 10% 4,0.% Nghe Unit 10 Đọc CONSERVATION Viết (5 tiết) KNNN 2(ngữ âm) 4(Động từ- 1(câu bị 1(câu bị động 1 (giới từ – DHTĐ) động – – VCKĐN) ĐVCT) VCKĐN) 2(tr ọng âm) Số câu: 11 Số câu: 5 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 11 Số điểm: 3,25 Số điểm: 1,25 Số điểm: 1,0 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 3,25 điểm tỉ lệ %: 32,5.% 12,5% 10.% 5% 5% = 32,5.% Tổng số câu: 28 Số câu: 10 Số câu: 8 Số câu: 6 Số câu: 4 Số câu: 28 Tổng số điểm; 10,0 Số điểm: 2,5 Số điểm: 2,5 Số điểm: 3,0 Số điểm: 2,0 10,0điểm Tỉ lệ %: 100% 25% 25% 30% 20% =100% *Ghi chú: - ĐVCT: điền vào chỗ trống - DHTĐ : dùng hình thức đúng - VCKĐN: viết câu không đổi nghĩa
- - VCTGY : viết câu theo gợi ý - SXT: Sắp xếp từ I. UNIT 8: (5 tiết) Tổng số câu: 6 – số điểm: 2,75 - chiếm 27,5 % II. UNIT 9: (5 tiết) Tổng số câu: 11 – số điểm: 4,0 - chiếm 40% III. UNIT10:(5 tiết) Tổng số câu: 11 – số điểm: 3,25 - chiếm 32,5% Ghi chú: - NB: Nhận biết - TH: Thông hiểu - VDC: vận dụng cấp độ cao - VDT: vận dụng cấp độ thấp
- SỞ GD- ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( BÀI SỐ 3) LỚP 10 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC: 2012- 2013 Môn: Tiếng Anh Chương trình: chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút I. Đọc đoạn văn, trả lời các câu hỏi bên dưới.(1 điểm) On the farm of today, machines provide almost all the power. Modern farmers now have mechanized " hired land" and keep horses only for pleasure. Besides developing new machinery, scientists and engineers have helped the farmers in many ways. For example, they have developed stronger fertilizers, more effective insecticides, and hybrid seeds which produce large, tastier fruits and vegetables. Some farmers even have computers which help them use their resources more efficiently. As a result, the farm of today are able to produce much more food with the same amount of labor. This means fewer but larger farms and fewer but more prosperous farms. Questions: 1.What do modern farmers keep horses for ? 2.What do some farmers have to help them use their resources more efficiently? II. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.( 1,0điểm) 1. A. traffic B. left-hand C. horseback D. husband 2. A. road B. custom C. whole D. sole 3. A. wound B. ground C. found D. mount 4. A. practice B. rice C. cite D. nice III. Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại trong mỗi câu. ( 1,0 điểm) 1. A. legal B. reverse C. custom D. travel 2. A. habit B. inhabit C. correct D. exciting 3. A. together B. occasion C. custom D. expect 4. A. kitchen B. establish C. section D. weather IV. Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.(1,0 điểm) 1. The hat (steal) yesterday. 2. The room (clean) . by my sister every day. 3. The film (see, already) by me. 4. We (leave) home tomorrow. V. Điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các câu sau.( 1,0 điểm) 1. You will not pass the exam .you study hard. 2. you stop smoking, you will feel better. 3. Scientists say about 5,000 species plants and animals are eliminated each year. 4. The ocean is divided five different parts: the Pacific, Atlantic, Indian, Antarctic and Arctic Oceans VI. Viết thành câu theo gợi ý ( 5,0 điểm) 1.“I will leave in London but I am living with my sister in Tokyo now.” Nam said to Lan Nam told ___ 2.“I’m going to get married.”, said Tom Tom said ___ 3. Get up or you will be late for school. If ___ 4.She was lazy so she could not pass the exam If ___ 5. I will buy an English book the day after tomorrow. An ___ 6. If we don’t get up early, we will miss the train. Unless ___ 7. If she were sick, she would not go to school. Were___ 8. Tom can speak English. English___ 9. Because he lives far from school, he goes to school by bus. 10. “ She and I want to be doctors” If ___ Tom said___
- SỞ GD- ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( BÀI SỐ 1) LỚP 10 TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH NĂM HỌC: 2011- 2012 Môn: Tiếng Anh Chương trình: chuẩn ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM I. 1,0 1. For pleasure 0,5 2. computers 0,5 II. 1,25 1. town 0,25 2. clear 0,25 3. psychology 0,25 4. debt 0,25 5. boy 0,25 III. 0,75 1. medical 0,25 2. intelligent 0,25 3. migarte 0,25 IV. 1,0 1. independently 0,25 2. intelligent 0,25 3. medical 0,25 4. depth 0,25 V. 0,5
- 1. can’t be held 0,25 2. is being cleaned 0,25 VI. 1,5 1. if 0,25 2. unless 0,25 3. off 0,25 4. at 0,25 5. after 0,25 6. in 0,25 VII. 0,5 1. The door of the classroom was cleaned by my brother yesterday. 0,5 VIII. 3,0 1. Lan told Nam she was leaving in London then but she had lived 0,5 with her sister in Tokyo five years before. 2. Marry said she was going to get married. 0,5 3. If you don’t hurry, you will miss the train. 0,5 4. If she weren’t lazy, she could pass te exam. 0,5 5. A computer will be bought tomorrow. 0,5 6. Unless we get up early, she will miss the train. 0,5 IX. I don’t think you should go out this evening. 0,5 1. 0,5 TỔNG 10,0