Đề khảo sát Học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Thành Tô (Có đáp án)

docx 4 trang Hùng Thuận 26/05/2022 4060
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát Học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Thành Tô (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3_truong_tieu_hoc_thanh_to.docx

Nội dung text: Đề khảo sát Học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Thành Tô (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC THÀNH TÔ BÀI KHẢO SÁT HỌC KỲ II NĂM HỌC 202 -202 Môn: TOÁN Lớp 3 - Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian đọc bài) (đề chẵn) Họ và tên học sinh : Lớp: SBD: Phòng thi: Giám thị 1 : Giám thị 2: Giám khảo 1: Giám khảo 2: Điểm: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Bài 1: (0.5 điểm) . Số gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị được viết là: A. 52649 B. 25649 C. 62549 D. 42659 Bài 2: (0.5 điểm) .Kết quả của phép chia 24854 : 2 là: A. 21427 B. 12427 C. 12327 D. 13427 Bài 3: (0.5 điểm) Đúng ghi Đ; sai ghi S a) 96 : 4 : 2 = 96 : (4 x 2) b) 78 : 5 = 15 (dư 3) Bài 4: (0.5 điểm) 13m 5dm = dm A.1305dm B.135dm C.1350dm D. 1035dm Bài 5: (0,5 điểm ) Một hình vuông có chu vi 24cm. Diện tích hình vuông đó là: A. 96 cm B. 96 cm2 C. 36 cm2 D. 30 cm2 Bài 6: (0.5 điểm) Một hình tròn có bán kính 3 cm thì đường kính của hình tròn đó là. A.3 cm B. 4cm C.5 cm D. 6cm
  2. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 57368 + 35687 89764 - 5463 8715 x 8 963: 9 Bài 8: (2 điểm) a.Tìm y b. Tính giá trị biểu thức y+ 492 = 154 x 5 (62746 - 7354): 3 Bài 9: (2 điểm) Một người đi ô tô trong 2 giờ được 94km. Hỏi trong 7 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải Bài 10: (1 điểm) Tìm số có hai chữ số, nếu lấy 2 chữ số của số đó nhân với nhau được 42, biết rằng 1 chữ số là 6. Tìm số cần tìm.
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKII MÔN: TOÁN Lớp 3 (Đề chẵn) I. Trắc nghiệm (3 điểm) Bài 1 Bài 2 Bài 4 Bài 5 Bài 6 (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm) (0.5 điểm) A B B C D Bài 3:(0,5 điểm) a) 96 : 4 : 2 = 96 : (4 x 2) s b) 78 : 5 = 15 (dư 3) Đ II. Tự luận (7 điểm) Bài 7: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng Cho 0.5 điểm, đặt đúng phép tính cho 0.25 điểm. 93055 84301 69720 107 Bài 8: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm a.Tìm y (1 điểm) b. Tính giá trị biểu thức (1 điểm) y +492 = 154 x 5 ( 62746 –7354 ) : 3 y+ 492 = 770 (0.5 điểm) = 55392 : 3 (0.5 điểm) y = 770 - 492 (0.25 điểm) = 18464 (0.5 điểm) y = 278 (0.25 điểm) Bài 9: (2 điểm) Bài giải Một giờ người đó đi được số km là (0.5 điểm) 94 : 2 = 47 ( km ) (0.5 điểm) 7 giờ người đó đi được số km là (0.25 điểm) 47 x 2 = 329 ( km) (0.5 điểm) Đáp số: 329 km (0.25 điểm) Bài 10: (1 điểm) Tìm số có hai chữ số, nếu lấy 2 chữ số của số đó nhân với nhau được 42, biết rằng 1 chữ số là 6. Tìm số cần tìm. Gọi số cần tìm là a Ta có a x 6 = 42 a= 42 : 6 a= 7 Vậy số cần tìm là 7