Đề khảo sát chất lượng vào lớp 10 THPT - Môn Anh văn

doc 5 trang hoaithuong97 8182
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng vào lớp 10 THPT - Môn Anh văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_vao_lop_10_thpt_mon_anh_van.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng vào lớp 10 THPT - Môn Anh văn

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KSCL VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2021 THANH HÓA Môn Tiếng Anh-Năm học 2021-2022 Thời gian làm bài: 60 phút; ĐỀ THI (Không kể thời gian giao đề) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ tên thí sinh: SBD: Phòng thi: Chữ ký của giám thị 1 Chữ ký của giám thị 2 PHẦN A: NGỮ ÂM ( 1.0 điểm ) I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. 1 A. decided B. missed C. started D. ended 2 A. chat B. character C. such D. children 3 A. late B. tall C. hate D. safe II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại. 4. A .enjoy B. allow C. virus D. advise 5. A .pollution B.invention C.celebration D. suggestion PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm) I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. 6. My brother often (play)___ football in the morning. 7. I (be) ___ an English teacher since I graduated from Newsciences university in 1994. 8. Would you like (come) ___ to my house for dinner tonight? 9. We are all looking forward to (invite) ___ to Nam’s birthday party. 10. You (study ) ___ harder every day ,you will pass the written examination II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau 11. Unfortunately, they lack the resources to ___ the country. (MODERN) 12. I gave the policeman a clear ___ of the thief. (DESCRIBE) 13. It was ___ of you to leave the car key in the key hole. (CARE) 14. We are disappointed with the ___ of public transport in the city. (FREQUENT) 15. The price of this house is ___ cheap. (SURPRISE) III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau. 16.I’m very ___ about the information you have given me. A. worried B. surprised C. bored D. interested 17.Please turn ___ the volume. I can’t hear the world news well A. on B. up C. down D. off 18.The students were divided ___ small group. A. for B. from C. in D. into 19.Every year, natural ___ cause millions of dollars worth of damage. A. events B. disasters C. temperatures D. accidents 20.Let’s go for a walk, ___ ? A. do we B. don’t we C. shall we D. let we 21. The book ___is on the table belongs to my brother. A. which B. where C. whose D. who 22.The students listened ___ while the examiner gave them the directions. A. attentively B. attentivenessC. attentive D. attention
  2. 23. Hoa is___ most beautiful girl in my class. A. a B. an C. the D. Ø 24.The weather ___ for tomorrow isn’t very good. A. foreman B. news C. forcast D. foresee 25. Sarah's giving John a gift on his birthday. John: "Thank you very much for the lovely gift." - Sarah: "___.” A. You're welcome. B. Congratulations. C. I'm not interested. D. No, I don't think so PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm) I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. called takes to was there Of the six outer planets, Mars, commonly (26) ___ the Red Planet, is the closest to Earth. It (27) ___ this planet, along with its two moons, Phobos and Deimos, 1.88 years to circle the sun, compared to 365 days for the Earth. Viking I, the American spaceship after landing on the soil of Mars, performed many experiments and took numerous pictures. The pictures show that the red color of the planet is due (28) ___ the reddish, rocky Martian soil. No biological life (29) ___ found. The Viking also studied many weather changes including violent dust storms. Some water vapor and polar ice were found, indicating that at one time (30) ___ were significant quantities of water on this distant planet. II. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi. Do you ever think about what schools will be like in the future? Many people think that students will study most regular classes such as maths, science and history online. Students will probably be able to study these subjects anywhere using a computer. What will happen if students have problems with a subject? They might connect with a teacher through live video conferencing. Expert teachers from learning centers will give students help wherever they live. Students will still take classes in a school, too. Schools will become places for learning social skills. Teacher will guide students in learning how to work together in getting along with each other. They will help students with group projects both in and out of the classroom. Volunteer work and working at local businesses will teach students important life skills about the world they live in. This will help students become an important part of their communities. Some experts say it will take five years for changes to begin in schools. Some say it will take longer. Most people agree, though, that computers will change education the way TVs and telephones changed life for people all over the world years before. 31. What will happen if students meet difficulties with a subject? A. Teachers from learning centers will give them help through live video conferencing. B. They will meet their teachers in person for help with problems with the subject. C. They will telephone the teachers who are staying at the school to seek their help. D. Schools will organize a live video conference for teachers to help students with problems.
  3. 32. Students will still go to school to ___. A. learn all subjects B. play with their friends C. use computers D. learn social skills 33. The main role of teachers in the future will be ___. A. providing students with knowledge B. guiding students to learn computers C. helping students with group projects D. organizing live video conferences 34. Students will learn important life skills through ___. A. going to school every day B. taking online classes C. working in international businesses D. doing volunteer work 35. What is the main idea of the passage? A. Kids won’t have to go to school in the future. B. Computers will change education in the future C. All classes will be taught online in the future D. Teachers will help students from home in the future. III. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. What is the Internet? The Internet is a global network of billions of computers and other electronic devices. With the Internet, it's possible to access almost any information, (36) ___ with anyone else all over the world, and do much more. You can do all of this by connecting a computer to the Internet, (37) ___ is also called going online. When someone says a computer is online, it's just another way of (38) ___ it is connected to the Internet. One of the best features of the Internet is the ability to communicate almost instantly with anyone (39) ___ the world. Email is one of the oldest and most universal ways to communicate and share information on the Internet, (40) ___ nowadays it is used by billions of people. 36. A. communicate B. contact C. see D. meet 37. A. which B. who C. whose D. whom 38. A. saying B. talking C. speaking D. telling 39. A. in B. at C. of D. through 40. A.when B. because C. but D.and PHẦN D: VIẾT (2 điểm) I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý. 41. Ba started learning English five years ago. Ba has___ 42.I don’t know her phone number , so I can’t call her.  If I ___. 43. They have just sold that old house. That old house___. 44. In spite of the bad weather, they had a wonderful holiday. Although___. 45. Everyone started complaining the moment the announce was made. No sooner ___. II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn ( không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc ) :
  4. 46.My brother likes playing the guitar in his spare time. (INTERESTED) ___. 47."Shall we go to the party tonight ?" said Mr.Cuong . (SUGGESTED)  ___. 48. The Prime Minister was determined to remain in office. (INTENTION) ___ 49. People say that the boy has been saved. (HAVE) ___ 50.The success of our local theater has made our city famous. (PUT)  ___. THE END
  5. ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 Đáp án và hướng dẫn NĂM HỌC 2021 - 2022 chấm đề kiểm tra Môn thi: Tiếng Anh Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề (gồm 02 trang) PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm) I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. 1. B. missed 2. B. character 3. B. tall II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại. 4.C. virus 5. C. celebration PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm) I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau 6. plays 7.have been 8.to come 9.being invited 10. should-study II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. 11. modernize 12. description 13. careless 14. infrequency 15. surprisingly III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau. 16. A 17. B 18. D 19. B 20. C 21. A 22. A 23. C 24. C 25. A PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm) I. Chọn một từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. 26. called 27. takes 28 .to 29. was 30. there II. Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án đúng trong số A , B, C hoặc D. 31. A 32. D 33. C 34. D 35. B III. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. 36. A 37. A 38. A 39. A 40. D PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm) I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý. 41. Ba has learned English for five years. Or Ba has been learning English for five years. 42.If I knew her phone number , I could call her. 43. That old house has just been sold. 44. Although the weather was bad, they had a wonderful holiday. 45.No sooner had the announce been made than everyone started complaining the moment. II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn ( không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc). 46.My brother is interested in playing the guitar in his spare time. 47. Mr.Cuong suggested going to the party that night. Or: Mr.Cuong suggested (that) we (should) go to the party that night. 48. The Prime Minister had no intention of resigning office. 49. The boy is said to have been saved. 50. The success of our local theater has put our city on the map. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI THI = TỔNG CÁC CÂU ĐÚNG x 0,2