Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 11 - Lần 1 - Mã đề: 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đô Lương 2

doc 4 trang Hùng Thuận 23/05/2022 5280
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 11 - Lần 1 - Mã đề: 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đô Lương 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_11_lan_1_ma_de_132_nam_h.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 11 - Lần 1 - Mã đề: 132 - Năm học 2021-2022 - Trường THPT Đô Lương 2

  1. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2021- 2022 TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 2 Môn thi: Toán Khối: 11 Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi gồm: 4 trang) Mã đề: 132 Họ và tên: MÃ SỐ HỌC SINH: Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số cộng? A . 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8. B. 1,2,3,4,5,6. C. 1,1,1,1,1, D. 2,4,6,8,10,12. Câu 2: Điều kiện để hàm số y cot 2x xác định là A. x k ,k Z. B. x k ,k Z. C. x k ,k Z. D. x k ,k Z. 2 2 2 2 Câu 3: Cho hình chóp S.ABC với M , N lần lượt là trung điểm của SB và AB ; P là điểm thuộc AC sao cho AP 2PC (tham khảo hình vẽ dưới đây). Giao điểm của đường thẳng SC và mặt phẳng (MNP) là giao điểm của A. SC và MP. B. SC và MI. C. SC và NP. D. SC và MN. Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành (tham khảo hình vẽ dưới đây. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. AC. B. AB . C. BD. D. SC. Câu 5: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 3, công sai d 2 và với mọi số tự nhiên n 2 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. un 3 2 n 1 B. un 3 2(n 1). C. un 3 2n. D. un 3 2 n 1 . Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn ra một bạn từ 9 bạn nam và 6 bạn nữ để thi hát ? A. 9 B. 6 C. 15 D. 54. Câu 7: Cho bốn điểm A, B,C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên đoạn AB, AD lấy hai điểm M , N sao cho MN cắt BD tại I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây A. (ABD). B. (CMN). C. (BCD). D. (ACD). Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N,P lần lượt là trung điểm của SA,SD,SB (tham khảo hình vẽ dưới đây) Khẳng định nào sau đây là đúng? A. MNP // SCD . B. MNP // ACD . C. MNP // SBC . D. MNP // SAB . Câu 9: Nghiệm của phương trình 1 7 13 x 341 là A. 61 B. 55 C. 67 D. 73 1 n 1 * Câu 10: Cho dãy số xác định bởi u1 1, un 1 2un 2 ; n ¥ . Khi đó u2021 bằng 3 n 3n 2 22021 1 22020 1 22020 1 22019 1 A. u . B. u . C. u . D. u . 2021 32020 2022 2021 32019 2022 2021 32021 2022 2021 32020 2022 n Câu 11: Hệ số của x4 trong khai triển P x 1 x 3x3 , với n là số tự nhiên thỏa mãn n 2 2 Cn 6n 5 An 1 là A. 270 . B. 840 . C. 210 D. 480 . Câu 12: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau. B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa. D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại. Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M và N , P lần lượt là trung điểm của SA và SD, SB (tham khảo hình vẽ dưới đây) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. A. MP// SBA . B. MP// SCB . C. MP// BCD . D. MP// SAD . Câu 14: Cho cấp số nhân un có u2 2 và công bội q 3. Tính u5. A. u5 54. B. u5 162. C. u5 11. D. u5 6. Câu 15: Hệ số của x4 trong khai triển (3x 2)5 bằng A. - 270. B. 120. C. 810. D. 90 Câu 16: Nghiệm của phương trình sin x sin là 3 x k2 x k2 x k2 x k2 3 3 3 3 A. B. C. D. 4 2 2 x k2 x k2 x k2 x k2 3 3 3 3 n 1 Câu 17: Cho cấp số nhân un có số hạng tổng quát un 2.3 với n 1. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 2 B. 12 C. 6 D. 3. Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau. B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung. C. Hai đường thẳng song song khi chúng không có điểm chung. D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau. Câu 19: Cho tứ diện ABCD . Gọi G, E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng A. GE //CD B. GE và CD chéo nhau. C. GE cắt AD. D. GE cắt BC. Câu 20: Cho A là biến cố chắc chắn. Xác suất của biến cố A bằng 1 3 A. 1. B. 0. C. . D. . 2 4 Câu 21: Xung quanh một bờ hồ có 10 cây cảnh. Người ta dự định chặt bớt 3 cây. Xác suất sao cho không có hai cây nào kề nhau bị chặt là 2 7 5 3 A. B. . C. . D. . 3 12 12 4 Câu 22: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A sin x 2. B. sin x 1. C. tan x 3. D. cot x 3. Câu 23: Tìm khẳng định sai ? A. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một mặt phẳng. B. Qua hai đường thẳng song song xác định một mặt phẳng C. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định một phẳng D. Qua 3 điểm xác định một mặt phẳng Câu 24: Một nhóm gồm có 9 nam và 5 nữ . Chọn hai bạn đi thi rung chuông vàng. Có bao nhiêu cách chọn có cả nam và nữ? A. 9. B. 45 C. 5. D. 14. 4 Câu 25: Dãy số (u ) với u ,n ¥ * có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên. n n n 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 26: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn vào bàn 5 chỗ ngồi? A. 5. B. 20. C. 50 . D. 120. Câu 27: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho kết quả trong hai lần gieo như nhau. 2 5 1 1 A. . B. C. . D. . 3 6 3 6 Câu 28: Tính tổng giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 29: Một hộp chứa 6 quả cầu trắng, 4 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả. Tính xác suất sao cho có ít nhất 1 quả màu trắng A. B. C. . D. Câu 30: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 4 lần. Tính xác suất để cả 4 lần gieo đều xuất hiện mặt ngửa. 3 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 16 4 8 Câu 31: Cho dãy số un có số hạng tổng quát un 3n 2 . Giá trị u2 bằng A. 9 B. 2 C. 8 D. 5 Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x 2)2 (y 1)2 4. Phép vị tự tâm O tỉ số k 2.biến C thành đường tròn C , phương trình của C là A. (x 4)2 (y 2)2 4. B. (x 4)2 (y 2)2 16. C. (x 4)2 (y 2)2 16. D. (x 4)2 (y 2)2 4. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132