Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Vĩnh Bảo (Có đáp án)

doc 5 trang dichphong 3850
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Vĩnh Bảo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2018.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Phòng giáo dục và đào tạo Vĩnh Bảo (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2018–2019 (Đề thi gồm 02 trang) (Thời gian 120 phút không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3điểm). Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Thực hiện phép nhân 2x(3x y) ta được: A) 2xy - 6x2 B) 2xy + 6x2 C) 6x2 - 2xy D) - 6x2 - 2xy Câu 2. Kết quả của phép nhân hai đa thức (x – 2)(x + 1) là: A) x2 - 3x - 2 B) x2 - x - 2 C) x2 - x + 2 D) x2 + 3x - 2 Câu 3. Viết tổng x2 - 2 thành tích ta được: A) (x - 1)(x + 1) B) (x - 2)(x + 2) C) x 2 x 2 D) x2 2 x2 2 Câu 4. Viết tích (x + 1)(x2 - x + 1) thành tổng ta được: A) x3 - 3 B) 1 - x3 C) x3 - 1 D) 1 + x3 Câu 5. Phân tích đa thức xy - 2x thành nhân tử ta được: A) x(y - 2) B) y( x - 2) C) 2(x - y) D) - x(y - 2) Câu 6. Phân tích đa thức xy - 2x -y + 2 thành nhân tử ta được: A) (x - 1)(y + 2) B) (x - 1)(y - 2) C) (x + 1)(y - 2) D) (x + 1)(y + 2) Câu 7. Thực hiện phép chia ( 4x2y + 2xy2) : 2xy ta có kết quả là: A) 2y + x D) 4y + 2x C) xy + 2x D) y + 2x Câu 8. Biểu thức nào là phân thức đại số? 1 1 1 x 1 A) 3x 1 B) (x 1) : C) : (2x 1) D) : 3 x x x x 1 Câu 9. ĐKXĐ của phân thức 1 là: x2 1 A) x 1 B) x 1 C) x 1 D) x 0 1 3 Câu 10. Quy đồng mẫu hai phân thức và ta được: 2x xy 1 3 y 6 1 3 3 3 A) và B) và C) và D) và 2xy 2xy 2xy 2xy xy xy 2xy 3xy Câu 11. Một tứ giác có số đo ba góc lần lượt 350, 560, 2000 thì số đo góc còn lại là: A) 390 B) 770 C) 500 D) 690 Câu 12. Nếu hai đáy của một hình thang có độ hài là 4cm và 6 cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A) 5cm B) 6cm C) 7cm D) 8cm Câu 13. Trong các hình tứ giác sau, hình có ít trục đối xứng nhất là: A) Hình thoi B) Hình chữ nhật C) Hình vuông D) Hình thang cân Câu 14. Hình tứ giác nào sau đây mang đầy đủ tính chất của các hình tứ giác còn lại? A) Hình chữ nhật B) Hình vuông C) Hình thang cân D) Hình thoi
  2. Câu 15. Đa giác đều là đa giác có: A) Các cạnh bằng nhau B) Các góc bằng nhau C) Các cạnh và các góc bằng nhau D) Các đường chéo bằng nhau II. TỰ LUẬN (7 điểm). Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) x(2x2 - x) + (x - 1)( x + 1) b) (2x4 - 13 x3 + 15x2 + 11x - 3) : (x2 - 4x - 3) Bài 2. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 - 5x + xy - 5y b) x2 + 4x - 2xy - 4y + y2 1 4 Bài 3. (1,0 điểm) Cho biểu thức: P(với x ≠ ±2) x 2 x2 4 a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm x nguyên để P nguyên. Bài 4. (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD, trên cạnh CD lấy điểm M bất kỳ khác C và D, phân giác góc ABM cắt cạnh AD tại N. Đường thẳng qua M vuông góc với BN tại F và cắt BA tại K. Đường thẳng qua A vuông góc với BN tại H và cắt CD tại E. a) Chứng minh tứ giác AEMK là hình bình hành. b) Chứng minh BN = KM. c) Chứng minh BN ≤ 2 MN. Bài 5. (1,0 điểm) a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 - x + 2 b) Tìm các số tự nhiên x để 65 + x2 là một số chính phương ? Hết
  3. UBND HUYỆN VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ TOÁN 8 HỌC KỲ I I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C D A B D A A B D A C B C (Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm) II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Yêu cầu cần đạt Điểm a) x(2x2 - x) + (x - 1)( x + 1) = 2x3 - x2 + x2 - 1 0,25 = 2x3 - 1 0,25 b) (2x4 - 13 x3 + 15x2 + 11x - 3) : (x2 - 4x - 3) 2x4 - 13 x3 + 15x2 + 11x - 3 x2 - 4x - 3 Bài 1 2x4 - 8x3 - 6 x2 2x2 - 5x + 1 (1,0đ) 3 2 - 5x + 21x +11x - 3 0,25 - 5x3 + 20x2 + 15x x2 - 4x - 3 x2 - 4x - 3 0 0,25 Vậy (2x4 - 13 x3 + 15x2 + 11x - 3) : (x2 - 4x - 3) = (2x2 - 5x + 1) a) x2 - 5x + xy - 5y = (x2 - 5x) + (xy - 5y) = x(x - 5) + y(x - 5) 0,25 Bài 2 = (x - 5)(x + y) 0,25 (1,0đ) b) x2 + 3x - 2xy - 3y + y2 = (x2 - 2xy + y2) + (3x - 3y) 0,25 = (x - y)2 + 3 (x - y) 0,25 = (x - y)(x - y + 3) a) Rút gọn biểu thức P (với x ≠ ±2) 1 4 1 4 P x 2 x2 4 x 2 (x 2)(x 2) x 2 4 x 2 0,25 (x 2)(x 2) (x 2)(x 2) 1 Bài 3 0,25 (1,0đ) x 2 . b) Tìm x nguyên để P nguyên. Để P nguyên thì (x - 2) 1;1 0,25 Với x - 2 = -1 => x = 1(t/m) Với x - 2 = 1 => x = 3(t/m) 0,25 Vậy x = 1; 3 thì P là số nguyên.
  4. Vẽ hình đúng cho câu a A B K H 0,5 N F E D M C a) Chứng minh tứ giác AEMK là hình bình hành. Xét tứ giác AEMK có: 0,25 AK // EM (vì BA//CD) 0,25 0,25 AE//KM (vì cùng vuông góc BN) 0,25 => Tứ giác AEMK là hình bình hành(đpcm) Bài 4 b) Chứng minh BN = KM (3,0đ) Xét ∆BAN và ∆ADE có Góc BAN = góc ADE = 900(gt) BA = AD (gt) Góc ANB = góc DEA (cùng phụ góc NAH) 0,25 => ∆BAN = ∆ADE (cạnh góc vuông, góc nhọn) => BN = AE (1) 0,25 Mặt khác AE = KM (vì tứ giác AEMK là hình bình hành)(2) 0,25 Từ (1) và (2) => BN = KM (đpcm) c) Chứng minh BN ≤ 2 MN. Xét ∆KBM có: - BF là tia phân giác của ∆BKM (gt) - BF là đường cao của ∆BKM (gt) => ∆BKM cân tại B => BF là trung tuyến của ∆KBM. 0,25 => 2MF = KM = BN (vì BN = KM) (3) Mặt khác MN ≥ MF (vì MN là cạnh huyền, MF cạnh góc vuông của 0,25 ∆MFN) 0,25 => 2MN ≥ 2 MF (4) Từ (3) và (4) => 2MN ≥ BN (đpcm). 2 Bài 5 a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x - x + 2. Có A = x2 - x + 2 = = (x - 1/2)2 + 7/4 0,25 (1,0đ) Thấy (x - 1/2)2 ≥ 0 với mọi x => A min = 7/4 khi x = 1/2. 0,25
  5. b) Tìm các số tự nhiên x biết 65 + x2 là một số chính phương? Đặt y2 = 65 + x2 (y là số tự nhiên) 0,25 => (y - x)(y + x) = 65, xét các trường hợp => Cặp số tự nhiên cần tìm (x, y) = (4; 9), (32; 33). 0,25 Tổng 10 điểm Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa; - Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó; - Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó; - Trong một bài có nhiều câu nếu HS công nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm. Hết