Đề cương ôn tập Vật lý Lớp 7
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Vật lý Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_vat_ly_lop_7.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập Vật lý Lớp 7
- I Trắc nghiệm : (5 đ)Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong những câu sau : 1. Nhĩm vật liệu được coi là vật cách điện A. dây đồng, dây nhựa, dây chì. B. dây len, dây nhơm, dây đồng. C. dây nhựa, dây len, dây chì. D. dây chì, dây nhơm, dây đồng . 2 dụng cụ đo cường độ dịng điện là A.vơn(V) B. Ampe kế (A) C. kilơgam(kg) D. Niutơn(N) 3. Biết nguyên tử ơxi cĩ 16 êlectrơn chuyển động xung quanh hạt nhân. Điện tích hạt nhân của nguyên tử ơxi là A. +4e B. +8e C. +16e D. +24e 4. Với nguồn điện cĩ hiệu điện thế là 24 V. Vơn kế dùng để đo hiệu điện thế của nguồn điện cĩ GHĐ phù hợp nhất là A.25A B.24V C.24,5V D. 25,5V 5. Với dịng điện 1,2A. 5. Ampe kế dùng để đo cường độ dịng điện cĩ GHĐ phù hợp nhất là A.1,25A B. 50.mA C.2A D.1,45A 6. Các bĩng đèn trong gia đình được mắc song song khơng phải vì A. cĩ thể bật tắt các bĩng đèn độc lập với nhau. B. một bĩng đèn bị hỏng thì các bĩng cịn lại vẫn sáng. C. tiết kiệm số đèn cần dùng. D. các bĩng đèn cĩ cùng hiệu điện thế. 7. Dụng cụ dùng để đo cường độ dịng điện là A. Vơn kế. B. Am pe kế. C. nhiệt kế. D. nhiệt lương kế. 8. Một đoạn mạch gồm hai bĩng đèn Đ1, Đ2 mắc song song, dịng điện chạy qua mỗi đèn cĩ cường độ tương ứng là I1 = 0,2A , I2 = 0,25A. Cường độ dịng điện ( I ) chạy trong mạch chính cĩ giá trị là A. I = 0,25A B.I = 0,45A C. I = 0,1A D.I = 0,75A 9. Việc làm khơng đảm bảo an tồn về điện là A. sử dụng dây dẫn cĩ vỏ bọc cách điện. B. sử dụng dây chì cĩ tiết diện lớn để tránh bị đứt cầu chì. C. ngắt cầu dao điện khi cần lắp đặt các thiết bị dùng điện. D. lắp rơle tự ngắt nối tiếp với các dụng cụ dùng điện . 10. Hai bĩng đèn như nhau mắc nối tiếp với nhau khi đĩ giá trị hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch A. bằng hiệu điện thế trên mỗi đèn . B. lớn hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn . C. bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn . D. nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn . 11. Dịng điện khơng cĩ tác dụng A. làm nĩng dây dẫn. B. hút các vụn nhơm. C. làm quay kim nam châm. D. làm tê liệt thần kinh . 12. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi A. mạch điện bị nối tắt giữa hai cực nguồn điện. B. mạch điện cĩ dây dẫn ngắn. C. mạch điện khơng cĩ cầu chì . D. mạch điện dùng acquy để thắp sáng. 13. Theo qui ước dịng điện cĩ chiều A. từ cực dương sang cực âm. B .từ cực dương qua dây dẫn qua các dụng cụ điện tới cực âm. C. từ cực âm qua dây dẫn qua các dụng cụ điện tới cực dương. D. từ cực âm sang cực dương. 14. Trong nguyên tử, hạt cĩ thể dịch chuyển từ nguyên tử này sang nguyên tử khác, từ vật này sang vật khác là A .hạt nhân. B. êlectrơn . C. hạt nhân và êlectrơn. D. êlectrơn mang điện tích dương. 15. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ hoạt động dựa vào tác dụng từ của dịng điện là A. chuơng điện. B. bàn là điện. C. đèn LED. D. nồi cơm điện. 16. Cho hai bĩng đèn giống nhau cĩ ghi 6V, để mỗi bĩng đèn đều sáng bình thường khi mắc vào nguồn điện 12 V thì phải mắc A. lần lượt nối hai đầu mỗi bĩng đèn với hai cực của nguồn . B. hai bĩng đèn mắc song song vào hai cực của nguồn C. hai bĩng đèn mắc nối tiếp vào hai cực của nguồn. D. bất kì cách nào. 17. Vơn kế là dụng cụ dùng để đo A. cường độ dịng điện. B. hiệu điện thế. C. khối lượng. D. nhiệt độ. 18. Cĩ thể làm cho thước nhựa nhiễm điện bằng cách A. phơi thước nhựa ở ngồi trời nắng . C. cọ xát thước nhựa bằng mảnh vải khơ. B. áp sát thước nhựa vào một cực của pin. D. áp thước nhựa vào một cực của nam châm. 19. Một vật trung hịa về điện sau khi bị cọ xát trở thành nhiểm điện dương vì A.vật đĩ mất bớt điện tích dương . C. vật đĩ mất bớt êlectrơn. B.vật đĩ nhận thêm điện tích dương . D.vật đĩ nhận thêm êlectrơn. 20. Dịng điện là A. dịng các êlectrơn dịch chuyển cĩ hướng. C. dịng các phân tử dịch chuyển cĩ hướng. B. dịng các điện tích dịch chuyển cĩ hưĩng. D. dịng các nguyên tử dịch chuyển cĩ hướng.
- II. Tự luận: 21.Làm thế nào để nhiễm điện cho một vật? Một vật nhiễm điện cĩ đặc điểm gì? 22.A/Vì sao khi chảy tĩc cĩ những sợi tĩc dựng thẳng lên? b/ Vì sao bụi bám nhiều ở phần rìa cánh quạt nhiều hơn phần giữa c/Vì sao khi lao chùi gương soi thì bụi bám vào phần bề mặt của gương d/ Vì sao lớp ngồi dây dẫn điện bằng nhựa cịn bên trong làm bằng dây đồng e/Vì sao khi các vật bị cọ sát đặt gần nhau thì hút nhau? Đẩy nhau? Cho 1 ví dụ chứng tỏ điều đĩ? 23. (1đ’)Sử dụng các kí hiệu qui ước, vẽ sơ đồ mạch điện gồm : Một nguồn điện cĩ ba pin, bĩng đèn, các dây nối và một cơng tắc K trong hai trường hợp đèn sáng. Hãy xác định chiều của dịng điện trong sơ đồ. 24. (0,75đ’)Trên vỏ của một chiếc pin cĩ ghi 5,5V. Số vơn(V) này cĩ ý nghĩa gì nếu pin cịn mới? 25. (1,25đ’)Cho mạch điện như hình vẽ. Biết trên các bĩng đèn Đ1, Đ2, Đ3 lần lượt ghi: 1V, 2V, 3V. Số chỉ của ampe kế là I= 1,5A a) Cường độ dịng điện chạy qua đèn Đ1 cĩ giá trị bằng bao nhiêu ? b) Tìm hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn. Biết cả ba bĩng đèn sáng bình thường. 26.(1,0đ’) Trên một bĩng đèn cĩ ghi 12V. Khi đặt vào hai đầu bĩng đèn này hiệu điện thế U1 = 4V thì dịng điện chạy qua đèn cĩ cường độ I1, khi đặt hiệu điện thế U2 = 5V thì dịng điện chạy qua đèn cĩ cường độ I2. a. Hãy so sánh I và I . Giải thích. 1 2 Đ1 Đ2 Đ3 b. Phải mắc bĩng đèn vào hiệu điện thế là bao nhiêu để đèn sáng bình thường? Vì sao? 27.(0,5đ’). Vì sao trong kĩ thuật sơn, người ta thường nhiễm điện khác loại nhau cho sơn và vật cần sơn?. 28.(1,0đ’) Trên một bĩng đèn cĩ ghi 12V. Khi đặt vào hai đầu bĩng đèn này hiệu điện thế U1 = 8V thì dịng điện chạy qua đèn cĩ cường độ I1, khi đặt hiệu điện thế U2 = 5V thì dịng điện chạy qua đèn cĩ cường độ I2. a. Hãy so sánh I1 và I2. Giải thích. b. Phải mắc bĩng đèn vào hiệu điện thế là bao nhiêu để đèn sáng bình thường? Câu 1: Cọ xát mảnh nilơng bằng miếng len, cho rằng mảnh nilơng bị nhiễm điện âm. khi đĩ vật nào trong hai vật này nhận thêm êlectrơn, vật nào mất bớt êlectrơn? Câu 2: Tại sao khi lau chùi màn hình ti vi bằng khăn bơng khơ thì thấy cĩ bụi vãi bám vào chúng? Câu 3: Vật A, B đều bị nhiễm điện, vật A mang điện tích dương (+), và được treo bằng sợi chỉ mảnh. a/ Hãy ghi dấu điện tích (+) hay (- ) cho vật B. b/ Giải thích? Câu 4: Dùng các kí hiệu đã học (nguồn điện(pin), bĩng đèn,cơng tắc, dây dẫn điện) vẽ sơ đồ mạch điện khi cơng tắc đĩng. Hãy xác định chiều của dịng điện chạy trong mạch điện đĩ (thể hiện trên hình vẽ). Câu 5: Trên một bĩng đèn cĩ ghi 2,5 V. Hỏi cĩ thể mắc đèn này vào hiệu điện thế là bao nhiêu để nĩ sáng bình thường?Vì sao? Câu 6: Đổi đơn vị sau a/ 1,25A = mA b/ 1850mA = A c/ 2,05kV = mV d/ 1270mV = V Câu 7: Cho các dụng cụ điện gồm 1 nguồn điện 2 pin, bĩng đèn, 2 cơng tắc điều khiển 2 đèn song song. a) Vẽ sơ đồ mạch điện kín với cơng tắc đĩng b) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm những dụng cụ điện như trên và mắc thêm 1 ampe kế đo cường độ dịng điện chạy trong mạch điện.vẽ chiều dịng điện c) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm những dụng cụ điện như câu b và mắc thêm 1 vơn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu bĩng đèn. vẽ chiều dịng điện Câu 8:Cho mạch điện cĩ sơ đồ (hình 2). Khi K đĩng, K + - Ampe kế cĩ số chỉ là I = 0,2A; Vơn kế V cĩ số chỉ V U = 6V (khơng đổi), vơn kế V1 chỉ 2,5 V. a/ Tính cường độ dịng điện I1, I2 tương ứng chạy A Đ2 Đ1 qua đèn Đ1, Đ2. X X b/ Tính hiệu điện thế U2 giữa hai đầu bĩng đèn Đ2. V Câu 9: Cĩ 5 nguồn điện loại: 2V, 3V, 6V, 9V,12V và 2 bĩng đèn giống nhau ghi 3V.Cần mắc nối tiếp hai1 bĩng đèn này vào một trong năm nguồn điện trên. Dùng nguồn nào hợp nhất?Vì sao? Câu 10: Cho mạch điện như hình vẽ sau: + - K Đ1 2 Đ2 1 3 Biết các hiệu điện thế tại 2 điểm 2 và 3 của đèn 2 là U 23 = 3.6V; hiệu điện thế tại 2 điểm 1 và 3 của đèn 1, 2 là U 13 = 7 V .Hãy tính U12.