Đề cương ôn tập Toán lớp 7, giữa học kỳ I

docx 3 trang hoaithuong97 6200
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán lớp 7, giữa học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_toan_lop_7_giua_hoc_ky_i.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập Toán lớp 7, giữa học kỳ I

  1. TRƯỜNG THCS TÂN MAI ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP TOÁN LỚP 7 Giữa Học kỳ I, Năm học 2018 – 2019 A. Lí THUYẾT 1) Định nghĩa hai gúc đối đỉnh, hai đường thẳng vuụng gúc, đường trung trực của một đoạn thẳng. 2) Cỏc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song 3) Tiờn đề Ơ – clit 4) Tớnh chất của hai đường thẳng song song 5) Cỏc định lý về quan hệ từ vuụng gúc đến song song. B. BÀI TẬP: Cỏc bài tập 46, 47 (trang 98), 57, 59 (trang 104) sỏch giỏo khoa Cỏc bài tập tham khảo Bài tập trắc nghiệm: Trong cỏc cõu sau cõu nào đỳng, cõu nào sai? a) Hai gúc bằng nhau thỡ đối đỉnh. b) Hai gúc chung đỉnh thỡ bằng nhau. c) Hai gúc đối nhau thỡ bằng nhau d) Hai đường thẳng cắt nhau thỡ vuụng gúc e) Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng đú. f) Đường trung trực của đoạn thẳng thỡ vuụng gúc với đoạn thẳng đú. g) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng thỡ tạo thành hai gúc trong cựng phớa bự nhau h) Hai đường thẳng vuụng gúc với nhau thỡ tạo ra 4 gúc vuụng i) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng khụng cắt nhau, khụng trựng nhau. j) Hai đường thẳng b và c cựng song song với đường thẳng a thỡ b và c trựng nhau k) Nếu hai đường thẳng AB và AC cựng song song với đường thẳng a thỡ AB và AC trựng nhau l) Nếu hai đường thẳng cựng vuụng gúc với đường thẳng thứ ba thỡ song song với nhau. Bài 1. Cho hỡnh vẽ, biết: a / /b , c cắt a tại A, sao cho cãAa 40o , d cắt b, sao cho Kã Bb' 35o , c cắt d tại K. Tớnh ãAKB ?
  2. Bài 2. Cho hỡnh vẽ biết: àA 140o Bà 140o Cà 150o Chứng minh rằng Ax // Cy Bài 3. Cho hỡnh vẽ biết a // b à à o và C1 D1 30 . ả ả Tớnh C2 và D2 Bài 4. Cho hỡnh vẽ biết a  c ; x y b  c và . 5 4 Tớnh x, y ? Bài 5. Cho hỡnh vẽ, biết: Ax // By, xã AO 32o ; Oã By 122o . Chứng tỏ OA  OB à o Bài 6. Cho hỡnh vẽ biết: B3 80 à ả a) Tớnh số đo B1 và C2 b) Vẽ tia phõn giỏc Ct của Bã Cy , tia Ct cắt xx’ ở E. So sỏnh Bã CE và Bã EC Bài 7. Cho hỡnh vẽ: Chứng tỏ AB // DE BỘ ĐỀ ĐÁP ÁN GIỮA KỲ 1 MễN TOÁN FILE WORD Zalo 0946095198 040 ĐỀ ĐÁP ÁN GIỮA KỲ I TOÁN 6=30k 150 ĐỀ ĐÁP ÁN GIỮA KỲ I TOÁN 7=80k 140 ĐỀ ĐÁP ÁN GIỮA KỲ I TOÁN 8=70k 195 ĐỀ ĐÁP ÁN GIỮA KỲ I TOÁN 9=100k
  3. Bài 8. Cho xã Oy 70o . Trờn tia Ox lấy A. Vẽ tia At sao cho xảAt 70o (tia At nằm trong xã Oy ) a) Tia At cú song song với tia Oy khụng? Vỡ sao? b) Vẽ tia AH vuụng gúc với Oy (H thuộc Oy). Chứng tỏ AH vuụng gúc với At. c) Tớnh số đo gúc OAH d) Gọi I là trung điểm của AH. Đường trung trực d của đoạn AH cắt OA tại B. Chứng tỏ Oã BI Oã At Bài 9. Cho tam giỏc ABC cú àA 40o . Trờn tia đối của tia AC lấy điểm D. Trờn nửa mặt phẳng bờ AC khụng chứa điểm D vẽ tia Dx // BC. Biết xãDC 70o a) Tớnh số đo gúc ACB b) Vẽ tia Ay là tia phõn giỏc của Bã AD . Chứng mnh Ay // BC c) Kẻ AH  BC(H BC) . Chứng minh AH là tia phõn giỏc của Bã AC d) Kẻ AK  Dx(K Dx) . Chứng minh ba điểm H, A, K thẳng hàng. Bài 10. Cho hai gúc kề bự xã Oz và ãyOz . Gọi Om, On lần lượt là tia phõn giỏc của xã Oz và ãyOz . a) Chứng minh Om  On b) Lấy điểm A Ox , kẻ tia At // On. Chứng minh Om  Az . c) Tia At cắt tia Oz tại E. Chứng minh Oã AE Oã EA