Đề cương ôn tập Toán 6 - 24 tuần
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán 6 - 24 tuần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_toan_6_24_tuan.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập Toán 6 - 24 tuần
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 24 TUÇN A. Phần số nguyên Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 1: Tính a) (-14).25 b) (-47). (-5) c) 15.(-3) d) (+45).(+6) Bài 2: Tính a) (-37 – 17). (-9) + 35. (-9 – 11) b) (-25)(75 – 45) – 75(45 – 25) c) (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48) d) 19.25 + 9.95 + 19.30 e) (-8).25.(-2). 4. (-5).125 f) (-12).46 – 12.54 Bài 3: Tính 1) 215 + (-38) – (- 58) + 90 – 85 2) 31 – [26 – (209 + 35)] 3) 29-(-25) + ( + 40) 4) (- 24 ) + (- 30 ) - ( - 40) 5) 33 –( -46) + ( -32) – (+ 15) 6) (- 54 ) + (+ 39) - ( +10) + ( - 85) Dạng 2: Tìm x Bài 1: Tìm x biết: a/ -x + 8 = -17 b/ 35 – x = 37 c/ -19 – x = -20 d)/ x – 45 = -17 Bài 2: Tìm x biết a/ |x + 3| = 15 b/ |x – 7| + 13 = 25 c/ |x – 3| - 16 = -4 d/ 26 - |x + 9| = -13 Bài 3: Tìm x biết: a/ 5 – (10 – x) = 7 b/ - 32 - (x – 5) = 0 c/ - 12 + (x – 9) = 0 d/ 11 + (15 – x) = 1 Bài 4: 1/Tìm x biết: a/ 11x = 55 b/ 12x = 144 c/ -3x = -12 d/ 0x = 4 e/ 2x = 6 Bài 5: Tìm x biết: a/ (x+5) . (x – 4) = 0 b/ (x – 1) . (x - 3) = 0 c/ (3 – x) . ( x – 3) = 0 d/ x(x + 1) = 0 e) 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4) f) 8 – (x – 10) = 23 – (- 4 +12) Bài 6: Tìm x ,biết 1) 7 – x = 8 – ( - 7) 2) x -8 = ( -3 ) – 8 3) 11 – (15 + 11) =x – ( 25 -9 ) 4) 2 – x = 17 –( - 5) Dạng 3: so sánh , Tìm ước , bội Bài 1: 1/ Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ô trống: a/ (- 15) . (-2) 0 b/ (- 3) . 7 0 c/ (- 18) . (- 7) 7.18 d/ (-5) . (- 1) 8 . (-2) Bài 2: a) Tìm tất cả các ước của 5, 9, 12, -13, 1, -8 b) Tìm bội của -3 ; 5; -7 ; 9 B. Phần phân số Bài 1: Tìm x biết: x 2 3 6 1 x 4 8 3 4 x 8 a/ b/ c/ d/ e/ f/ 5 5 8 x 9 27 x 6 x 5 x 2 2 x Bài 2: Tìm x 1 2 2 1 4 16 5 4 1 a/ x b/ x c/ x. d/ : x 3 5 3 5 25 5 7 5 6 3 7 2 1 3 a/ x b/ .x 2 3 5 4 10 - 1 -
- Bài 3: Quy đồng mẫu các phân số 3 5 2 4 1 11 7 a) và b) và c) và -6 d) và 8 27 9 25 15 120 40 7 13 -9 4 8 -10 e) ; ; f) ; ; 30 60 40 7 9 21 Bài 4: Rút gọn các phân số sau: 25 3.5 2.14 8.5 8.2 11.4 11 81 3.14 ; ; ; ; a/ b/ 75 8.24 7.8 16 2 13 36 7.9 Bài 5: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 13 16 7 3 7 3 18 7 8 7 12 7 1 a/ . . b/ . . c/ . . . 7 35 13 4 25 4 25 5 19 5 19 5 19 2 5 2 8 1 2 2 2 3 4 3 d/ . . 1 e/ 10 2 7 f/ 6 3 2 7 13 7 13 7 9 5 9 10 7 10 1 1 21 7 8 14 7 8 3 1 3 4 3 25 36 a/ b/ : c/ . . d/ . e/ . . 2 6 5 15 7 23 8 9 32 12 5 17 5 17 5.17 Bài 6. Rút gọn 10 21 5 7 a/ 3 .( 5) b/ 11 .13 ( 5)20.312 115.138 10 10 10 9 11 12 11 11 c/ 2 .3 2 .3 d/ 5 .7 5 .7 29.310 512.712 9.511.711 C, Phần hình học: Bài 1: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy=50o,xOz=100o a/ Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao ? b/ So sánh góc xOy và yOz ? c/ Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao ? Bài 2: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x· Ot =50o, x· Oy =100o a/ Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao? b/ Tính số đo góc t·Oy ? c/ So sánh x· Ot vaø t·Oy d/ Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao ? CÁC ĐỀ THAM KHẢO THI 24 TUẦN ĐỀ I Bài 1: Thực hiện phép tính: 3 7 2 1 7 a) – 14 + (– 24) b) 25 + 5 . (– 6) c) d) 4 12 5 3 15 Bài 2: Tính hợp lý: 5 5 20 8 21 a) 11.62 ( 12).11 50.11 b) 13 7 41 13 41 Bài 3: Tìm x - 2 -
- 4 11 a) x b) x - = 7 7 Bài 3: §iÒn dÊu thÝch hîp vµo « vu«ng cho ®óng. 5 9 a. = = = = = 1 3 2 7 3 4 12 b. = ; = 4 20 5 Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho số đo góc xOy bằng 400, góc xOz bằng 1200. a) Tính số đo góc yOz b) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc xOt c) Vẽ Om là tia phân giác của góc yOz. Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOm Bài 6: 12n + 1 1. Chứng minh các phân số sau là phân số tối giản với mọi số nguyên n: A = 30n + 2 5 2. Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất: C x 2 ĐỀ II Bài 1: Rút gạn phân sạ đạn tại giạn 84 9 15.8 10.7 26.121.75 a. ; b. ; c. ; d. 120 33 6 5.6 20.3 22.15.169 Bài 2: S¾p xÕp c¸c ph©n sè sau theo thø tù tõ nhá ®Õn lín. 2 7 11 1 5 - ; ; ; ; 3 10 15 2 6 Bài 3: -5 7 quy đạng mạu sạ các phân sạ 18 và 24 Bài 4: Tìm x nguyên biạt _ _ -x 10 1 3 5 a) -15 + x = -18 b) = c) x 2 5 d)x 21 14 2 2 4 _ _ Bài 5 Xem hình và trả lải câu hải Q P ° ° ° °N °M H a) Trong hình có tạt cạ bao nhiêu góc? b) Kạ tên các cạp góc kạ bù ? Bài 6: Trên cùng mạt nạa mạt0 phạng bạ0 chạa tia ox. Vạ hai tia Oy và Ot sao cho xOy = 60 , xOt = 120 a) Trong ba tia Ox, Oy, Ot tia nào nạm giạa hai tia còn lại ? Vì sao ? b) So sánh xOy và yOt ? - 3 -
- c) Tia Oy có phại là tia phân giác cạa xOt không ? Vì sao ? Bài 7: Cho 2 góc xOy và yOz là 2 góc kạ bù biạt góc xOy = 2 góc yOz . Tính sạ đo mại góc? ĐỀ III 1 3 Câu 1: Thực hiện phép tính a/ 125. (- 24) + 24.225 b/ + 3 5 14 60 5 2 Câu 2: So sánh a/ và b/ và 11 72 17 7 3 5 3 2 1 5 Câu 3: Tính hợp lí a/ A = + ( + ) b/ B = ( + ) + 4 9 4 3 6 6 3 7 Câu 4: Tìm số nguyên x biết a/ 2.x – 18 = 10 b/ x = + 5 4 Câu 5: (3.0 đ)Trên mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho: xOy = 500 và xOz = 1000. a/ Trong ba tia, Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b/ Tính số đo góc yOz. So sánh: góc xOy và góc yOz. c/ Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao? 1 1 1 Câu 6: (1.0 đ) Tính tổng A= 2 22 219 ĐỀ IV Câu 1: (3 điểm) a) Cho A = {x Z - 3 < x < 3} Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 12; - 8; 137; |-100|; - 324; 0 ; - 15. c) Tìm các ước của các số nguyên sau: Ư(6) và Ư(-7) Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh a) (42 – 98) – ( 42 – 12) - 12; b) (– 5) . 4 . (– 2) . 3 . (-25) Câu 3: (2 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) x – 105 : 3 = - 23 b) |x – 8| + 12 = 25 5 Câu 4: (1 điểm) Cho biÓu thøc: A = n 3 a.T×m c¸c sè nguyªn n ®Ó A lµ ph©n sè. b.T×m c¸c sè nguyªn n ®Ó A lµ sè nguyªn. Câu 5: (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox a) Vẽ tia Oy và Ot sao cho góc xOy = 500, góc xOt = 1200. a) Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao? Câu 6: (1 điểm) Tìm số nguyên n sao cho n + 5 chia hết cho n – 2. ĐỀ V Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: a) – 14 + (– 24) b) 25 + 5 . (– 6) 3 7 c) 4 12 - 4 -
- 2 1 7 d) 5 3 15 Bài 2: (1,5 điểm) Tính hợp lý: a) 11.62 ( 12).11 50.11 5 5 20 8 21 b) 13 7 41 13 41 Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x 4 11 a) x 7 7 b) x - = Bài 4: (3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho số đo góc xOy bằng 400, góc xOz bằng 1200. a) Tính số đo góc yOz b) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo góc xOt c) Vẽ Om là tia phân giác của góc yOz. Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOm Bài 5: (1 điểm) 12n + 1 1. Chứng minh các phân số sau là phân số tối giản với mọi số nguyên n: A = 30n + 2 5 2. Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất: C x 2 - 5 -