Đề cương ôn tập học kì II lớp 9 – Hóa học hữu cơ
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II lớp 9 – Hóa học hữu cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_lop_9_hoa_hoc_huu_co.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì II lớp 9 – Hóa học hữu cơ
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 9 – HÓA HỌC HỮU CƠ I . Phương trình hóa học – Dãy chuyển hóa: Ni,500o C CaO,to 1/ C + H2 ; 2/ CH3COONa + NaOH + to 3/ Al4C3 + H2O + ; 4/ CH4 + O2 + ánhsáng ánhsáng 5/ CH4 + Cl2 CH3Cl + ; 6/ + Cl2 CH2Cl2 + ánhsáng ánhsáng 7/ CH2Cl2 + CHCl3 + ; 8/ CHCl3 + Cl2 + Ni,to to,P,xt 9/ C2H4 + H2 ; 10/ n (CH2 = CH2) (PE) H 2O H 2SO4đ , 170oC 11/ C2H4 + Br2 ; 12/ C2H5OH + Pd ,to Ni,to 13/ C2H2 + H2 ; 14/ C2H2 + H2 1500oC,l ln 15/ CaC2 + H2O + ; 16/ CH4 + H 2O HgCl 2 17/ C2H2 + Br2 ; 18/ C2H2 + HCl to Choattính,600oC 19/ C2H2 + O2 + ; 20/ C2H2 Fe,to Ni,to 21/ C6H6 + Br2 lỏng + ; 22/ C6H6 + H2 ánhsáng H 2SO4đ 23/ C6H6 + Cl2 ; 24/ C6H6 + HNO3 + to menruou,30 32oC 25/ C6H6 + O2 + ; 26/ C6H12O6 + H 2SO4loãng,to 27/ C2H4 + H2O ; 28/ C2H5OH + Na + to 29/ C2H5OH + K + ; 30/ C2H5OH + O2 + mengiam to,xúctác 31/ C2H5OH + O2 + ; 32/ C4H10 + O2 + 33/ CH3COOH + Mg + ; 34/ CH3COOH + NaOH + 35/ CH3COOH + Na2CO3 + + ;36/ CH3COOH + ZnO + 37/ CH3COONa + H2SO4 + ; 38/ (CH3COO)2Ba + K2SO4 + H 2SO4đ ,to 39/ CH3COOH + C2H5OH + NH 3,to 40/ CH3COOC2H5 + NaOH + ; 41/ C6H12O6 + Ag2O + to to 42/ CH3COOH + O2 + ;43/ C6H12O6 + O2 + II . Nhận biết chất bằng phương pháp hóa học: 1 . CH4, C2H4, CO2; 2. CH4, C2H2, H2, SO2; 3. C2H4, CO, H2, CH4. 4 . Axit axetic, rượu etylic, benzen, dd glucozơ (không được dùng quỳ tím). 5 . Axit axetic, rượu etylic, natri hidrocacbonat. (chỉ được dùng một kim loại). BẢNG NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ THƯỜNG GẶP Chất Thuốc thử Hiện tượng Phương trình hóa học Etilen Br Làm nh t màu da cam c a H 2O dung dịch 2 ạ ủ C2H4 + Br2 dd Br (ho c m t màu) 2 ặ ấ C2H4Br2 (đibrom etan) Axetilen Br Làm nh t màu da cam c a H 2O dung dịch 2 ạ ủ C2H2 + 2Br2 dd Br (ho c m t màu) 2 ặ ấ C2H2Br4 (tetrabrom etan) Metan Khí clo (+ qu tím) Làm nh t màu vàng l c ánhsáng ỳ ạ ụ CH4 + Cl2 (có th c a khí clo, khi cho s n ể dùng phương pháp ủ ả CH3Cl + HCl loại trừ sau khi nhận được phẩm thử với quỳ tím ẩm (metyl clorua) C2H4 hoặc C2H2) thì quỳ tím hóa đỏ. u etylic Na kim lo i Na tan d n, có b t khí Rượ ạ ầ ọ 2C2H5OH + 2Na thoát ra. 2C2H5ONa + H2 (natri etylat) Axit axetic Quỳ tím Quỳ tím hóa đỏ. 2CH3COOH + Na2CO3 Mu i cacbonat Có b t khí thoát ra. ố ọ 2CH3COONa + CO2 + H2O Benzen (thường dùng Na kim loại Không có hiện tượng. phương pháp loại trừ sau Muối cacbonat khi nhận được axit axetic
- hoặc rượu etylic ) Dung dịch glucozơ Dung dịch AgNO3/NH3 Xuất hiện kết tủa bạc. C6H12O6 + Ag2O ) NH 3,to (có đun nhẹ C6H12O7 (axit gluconic)+ 2Ag Chú ý: Mở đầu luôn nói: Cho mẫu thử của các chất tác dụng với (đối với các chất lỏng hoặc dung dịch) hoặc dẫn lần lượt từng khí vào dung dịch (đối với chất khí). Nếu thuốc thử là dd Ca(OH)2 phải nói rõ là dd Ca(OH)2 dư, hoặc dung dịch Br2 (nước Br2). III . Viết công thức cấu tạo: Viết CTCT của các chất sau: metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic. Viết CTCT của các chất có CTPT: CH4O, CH3Br, C2H5Cl, C2H6O, C4H10, C4H8, C3H4, C4H6, C3H6. IV . Độ rượu: là số ml rượu etylic (nguyên chất) có trong 100 ml hỗn hợp rượu và nước. Công thức: Độ rượu = Vd: Có thể pha được bao nhiêu lít rượu 250 từ 500 ml rượu 450 ? (Đáp số : 900 ml = 0,9 lít) V . Bài toán: 1 . Xác định công thức hóa học: Đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Biết rằng A có khối lượng mol phân tử là 46 g/mol. a/ Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo có thể có của A. b/ Tính thể tích không khí (đktc) đã tham gia phản ứng đốt cháy A, biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. c/ Biết A tác dụng được với Na kim loại. Gọi tên A và viết CTCT đúng cho A. 2 . Toán tổng hợp: *Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp khí A gồm etilen và axetilen thì cần dùng vừa hết 17,92 lít oxi. Biết rằng thể tích các khí đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn. a/ Xác định thành phần phần trăm về thể tích các khí có trong hỗn hợp A. b/ Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng 625 ml dung dịch Ca(OH)2 0,8M. Tính khối lượng kết tủa được tạo thành. c/ Nếu dẫn toàn bộ hỗn hợp khí A trên vào bình đựng dung dịch brom dư thì bình đựng tăng thêm bao nhiêu gam ? Cho 7,92 gam hỗn hợp X gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, dung dịch tạo thành chứa 3,28 gam muối. a/ Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất trong X. b/ Cho 7,92 gam X trên tác dụng với Na dư rồi cho lượng H2 thoát ra khử hoàn toàn lượng CuO nung nóng, sau phản ứng chỉ thu được kim loại. Tính khối lượng kim loại đó. c/ Nếu đun nóng 7,92 gam X đã cho với xúc tác thích hợp, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa đạt 90%. Cho một lượng kim loại Mg tan hết trong 250 gam dung dịch axit axetic, thu được 6,72 lít khí hidro (đktc). a/ Viết phương trình hóa học xảy ra. b/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã dùng và khối lượng muối được tạo thành. c/ Để điều chế được lượng axit trên, cần lên men bao nhiêu lít rượu etylic 50, biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/cm3 và hiệu suất phản ứng lên men là 100%. Chi biết: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Ca = 40; Cu = 64; Br = 80