Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học 8

doc 2 trang mainguyen 5240
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_8.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học 8

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 8 Năm học 2018-2019 A/Lý thuyết: - Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng, viết biểu thức ĐL bảo toàn khối lượng. - Các bước lập PTHH, ý nghĩa của PTHH. -Khái niệm mol, khối lượng mol, thể tích mol chất khí B. Bài tập: I/ Định luật bảo toàn khối lượng Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 1,5 kg than (thành phần chính là C) thì dùng hết 3,2 kg oxi và sinh ra 4,4 kg khí cacbonic a) Hãy lập PTHH của phản ứng b) Mẫu than trên chứa bao nhiêu % C Nếu đốt cháy hết 3 kg than cùng loại thì lượng oxi, khí cacbonic sinh ra là bao nhiêu g? Câu2. Đốt cháy hết 4,4 g hỗn hợp gồm C và S người ta dùng hết 4,48 lít khí oxi (đkc). Tính khối lượng các chất khí sinh ra? Câu3 : Đốt cháy 4,5 kg than ( chứa cacbon) than cháy trong không khí tạo ra 13,2 kg khí cacbon đioxit ( CO 2) , và phản ứng đã dùng hết 9,6 kg khí oxi . a) Viết phương trình chữ và phương trình hoá học . b) Tính khối lượng cacbon đã dùng ? c) Tính thành phần phần trăm cacbon có trong than . II/ Phương trình hóa học Câu1. Hoàn thành các PTHH: 1, hidro + Oxi Nước, 2, Sắt + oxi oxit sắt từ (Fe3O4) 3, Kẽm + axit clohidric (HCl) Kẽm clorua + Hidro, 4, Nhôm + Oxi nhôm oxit 5, Hidro + lưu huỳnh hidrosunphua , 6, Cacbon + Sắt (III) oxit Sắt + Khí cacbonic 7, Hidro + Đồng (II) oxit Đông + Nước, 8, Metan (CH4) + Khói oxi Khí cacbonic + nước 9, Đồng (II) hidroxit + Axit sunphuric (H2SO4) Đồng sunphat + nước 10, Đá vôi (canxicacbonat) Khí cacbonic + canxi oxit Câu2. Cho các sơ đồ phản ứng sau: a) (A) + O2 Fe2O3 b) S + (B) SO2 , c) (C) + H2sO4 ZnSO4 + H2 d) (D) + KOH KCl + HOH (H2O), e) HgO (E) + O2 Hãy cho biết a,b,c,d,e lần lượt trong các PTHH trên là những chất nào?Hoàn thành các PTHH trên? Câu3. Lập PTHH của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử và phân tử của các PTHH sau: a. C + O2  CO2, b. Fe + O2  Fe2O3. c. H2O  H2 + O2 d. CuCl2 + AgNO3  AgCl + Cu(NO3)2 , e. Mg +  MgO  f + HCl  ZnCl2 + H2 , g. CuSO4 + Fe → Cu + FeSO4. h . CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaCl. l. Ba(NO3)2 + K2SO4 → BaSO4 + KNO3. Câu4. a) Tính thể tích ở đktc của 6,4g khí SO2 (cho S =32 O = 16) b)Tìm khối lượng mol của chất Có tỉ khối đối với khí oxi là 1,375 Câu5.Hãy tìm CTHH của 1 hợp chất có chứa 80% Cu;20% O.Biết khối lượng mol của hợp chất là 80g. Câu 6. Cho kẽm tác dụng với axitclohidric: Zn + 2 HCl FeCl2 + H2 Nếu có 5,6 gam sắt tham gia phản ứng, em hãy tìm: a. Thể tích khí hidro thu được ( ở đktc): b. Khối lượng a xit clo cần dùng? Giáo Viên Bộ Môn Nguyễn Việt Toàn Đz