Đề cương học kì 1 – Toán 7
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương học kì 1 – Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_hoc_ki_1_toan_7.pdf
Nội dung text: Đề cương học kì 1 – Toán 7
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 I. LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ Chương I. Số hữu tỷ - Số thực - Các phép tốn cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỷ. - Các cơng thức lũy thừa của một số hữu tỷ. - Tính chất của tỷ lệ thức, tính chất của dãy tỷ số bằng nhau. - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. - Khái niệm số vơ tỷ, căn bậc hai. Chương II. Hàm số và đồ thị - Định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận. - Các bài tốn về đại lượng tỷ lệ thuận. - Định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỷ lệ nghịch. - Các bài tốn về đại lượng tỷ lệ nghịch. - Khái niệm hàm số, giá trị của hàm số. - Đồ thị hàm số y ax . II. LÝ THUYẾT HÌNH HỌC: - Hai gĩc đối đỉnh, đường trung trực của đoạn thẳng - Hai đường thẳng vuơng gĩc, hai đường thẳng song song - Hai tam giác bằng nhau, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác - Viết giả thiết, kết luận của bài tốn. III. CÁC DẠNG TỐN. A. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài 1. Thực hiện phép tính 5 1 3 1 7 7 3 5 1 3 12 a) b) 0,75 : c) d) 2 1 6 2 4 3 15 12 4 6 3 4 13 Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 1 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 Bài 2. Thực hiện phép tính 2 3 11 3 7 7 2 2 3 3 3 3 3 a) 2 : b)2 c) 3 4 1 2 3 d) 21 : 7 4 16 20 10 Bài 3. Thực hiện phép tính 3 2 2 2 3 5 3 5 7 3 7 4 12 7 13 1 a) 1 b)12 : c):: d) 3 4 4 6 22 11 22 11 35 4 4 3 Bài 4. Thực hiện phép tính 3 5 3 8 15 4 2 7 2 a) b) c) d) 3,5 7 2 5 18 27 5 7 10 7 Bài 5. Thực hiện phép tính 6 3 7 11 33 3 a) . b) 3 . c) :. 21 2 12 12 16 5 25 3 1 1 1 d) ( 7)2 e) . 100 ( )0 16 2 2 16 3 Bài 6. Thực hiện phép tính bằng cách tính hợp lí: 9 4 3 1 3 1 4 5 4 16 a) 2.18 : 3 0,2 b) .19 .33 c) 1 0,5 25 5 8 3 8 3 23 21 23 21 Bài 7. Thực hiện phép tính bằng cách tính hợp lí: 21 9 26 4 15 5 3 18 13 6 38 35 1 a) b) c) 47 45 47 5 12 13 12 13 25 41 25 41 2 2 2 2 4 5 5 4 7 1 d) 12. e) 12,5. 1,5. f) . 3 3 7 7 5 2 4 2 2 3 1 3 5 54 .20 4 Bài 8. Tính : a) b) c) 5 5 7 2 4 6 25 .4 Bài 9 : Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu cĩ thể) 12 1 5 1 3 1 1 3 a. 6 5 1 5 h. .27 51 19 27 4 17 4 8 5 5 8 2 2 0 3 5 9 3 1 2 1 b. : 14,7 1 i. 2 3 2 : 8 4 4 25 2 4 Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 2 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 3 2 3 5 1 1 1 1 1 c. 1,25 j. 25 2 7 4 7 5 5 2 4 2 2 7 2 2 3 d. : k. 0,04 0,25 11,3 3 15 3 5 5 1 5 1 5 1 e. 23 : 13 : l. 121 15 2 3 3 7 3 7 11 12 5 6 6 5 2 3 4 3 1 1 5 5 f. 12 3 4 5 m. 0,49 1 0,4 2 9 8 3 81 3 2 3 2 2 1 5 2 g. :: 4 7 3 4 7 3 B. DẠNG TỐN TÌM X Bài 1. Tìm x, biết: 2 1 1 1 a. x f. 5x 1 2 x 0 4 36 3 1 1 2 b. 3x 5 g. :x 6 4 7 3 3 3 2 1 5 3 c. x x x h. 5 x 2 7 2 5 3 7 21 1 3 5x 1 90 d. x 2 i. 3 5 2x 1 3x e. 0,2 x 2,3 1,1 j. 14 1 9 2 Bài 2. Tìm x, biết: 1 3 3 2 29 1 5 3 1 a) x b) x c) 2x - d)2 x : 4 4 4 5 60 3 6 4 2 11 2 3 e) x f ) 2x 1 5 12 3 8 Bài 3. Tìm x, biết: 1 4 2 6 4 1 a) x b) x c) x . d) x2 16 4 3 3 7 5 3 Bài 4: Tìm x ( chuyên “dạng tốn Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ”) 4 3 1 2 3 1 1 a) x ; b) 6 x ; c) x ; 5 4 2 5 5 2 2 Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 3 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 2 1 d) 2 - x ; e) 0,2 x 2,3 1,1; f) 1 x 4,5 6,2 5 2 2 3 11 4 2 3 1 g) x h) x j) 4x 13,5 2 5 4 4 5 5 5 4 1 1 1 22 1 2 1 i) x k) x m) 2,5 3x 5 1,5 5 5 5 15 3 3 5 C. DẠNG TỐN DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU – TỐN TỈ LỆ THỨC Bài 1. Tìm x, y biết. x y x y a) v à x y 14 b) v à x y 8 2 5 7 5 Bài 2. Tìm x, y, z biết x y z x y z a) v à x y z 56 b) v à 2x y z 12 2 5 7 3 5 8 Bài 3. Tìm x, y, z biết: y z a. x và 2x 3 x 4 z 24 d. 6x 10 y 15 z và x y z 90 6 3 x y z x 1 y 3 z 5 b. và 2x y 5,5 e. và 5z 3 x 4 y 50 1,1 1,3 1,4 2 4 6 x y y z x y z c. ; và x y 100 z f. và xyz 30 4 3 5 3 2 3 5 Bài 4: Cho x,y là hai đại lượng tỷ lệ thuận, điền vào ơ trống các số thích hợp 11 x -1 -2 -0,5 5 2 f 4 6 8 Bài 5: Biết 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4 a, Tìm hệ số tỷ lệ k của y đối với x. b, Viết cơng thức biểu diển y theo x c, Tính giá trị của y khi x= 9 ; x= 15 Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 4 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 Bài 6: Cho biết x và y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch và khi x= 6 thì y= 10 a, Tìm hệ số tỷ lệ nghịch của y đối với x. b, Hãy biểu diễn y theo x. c, Tính giá trị của y khi x= 5; x= 12. Dạng tốn lời văn: Bài 1: Cho biết 10 người cĩ cùng năng suất làm việc thì sẽ xây xong một căn nhà trong 6 tháng. Hỏi với 15 người cĩ cùng năng suất như trên sẽ xây xong căn nhà đĩ trong thời gian bao lâu? Bài 2: Để làm xong một cơng việc trong 5 giờ cần 12 cơng nhân. Nếu tăng số cơng nhân thêm 8 người thì thời gian hồn thành cơng việc giảm đi mấy giờ? (Biết năng suất của mỗi người là như nhau) Bài 3: Ba nhĩm học sinh cĩ 39 em. Mỗi nhĩm phải trồng một số cây như nhau. Nhĩm 1 trồng trong 2 ngày. Nhĩm 2 trồng trong 3 ngày. Nhĩm 3 trồng trong 4 ngày. Hỏi mỗi nhĩm cĩ bao nhiêu học sinh biết mỗi học sinh trồng được số cây bằng nhau. Bài 4: Hai nhĩm cơng nhân làm hai cơng việc như nhau. Nhĩm 1 làm xong trong 10 giờ. Nhĩm 2 làm xong trong 8 giờ. Tính số người của mỗi nhĩm biết nhĩm 2 nhiều hơn nhĩm 1 là 1 người và năng suất mỗi người là như nhau. Bài 5: Ba nhà sản xuất gĩp vốn theo tỉ lệ 3 : 5 : 7. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu tiền lãi nếu tổng số tiền lãi là 105 triệu đồng và số tiền lãi được chia đều theo tỉ lệ gĩp vốn. Bài 6: Ba đội máy cày làm việc trên ba cánh đồng cĩ cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong ba ngày. Đội thứ hai cày xong trong 5 ngày và đội thứ ba cày xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội cĩ bao nhiêu máy, biết rằng đội thứ hai cĩ nhiều hơn đội thứ ba 1 máy? Bài 7: Ba đội máy san đất làm ba khối lượng cơng việc như nhau. Đội thứ nhất hồn thành cơng việc trong 4 ngày, đội thứ hai hồn thành cơng việc trong 6 ngày, đội thứ ba hồn thành cơng việc trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội cĩ bao nhiêu máy (cĩ cùng năng suất), biết rằng đội thứ nhất cĩ nhiều hơn đội thứ hai 2 máy? Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 5 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 11 Bài 8: Lớp 7A, 7B, 7C trồng được 387 cây. Số cây của lớp 7A trồng được bằng 5 35 số cây của lớp 7B trồng được. Số cây của lớp 7B trồng được bằng số cây của 17 lớp 7C trồng được. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Bài 9: Khi tổng kết cuối năm người ta thấy số học sinh giỏi của trường phân bố ở các khối 6, 7, 8, 9 theo tỉ lệ 1,5; 1,1; 1,3 và 1,2. Tính số học sinh giỏi của mỗi khối, biết rằng khối lớp 8 nhiều hơn khối 9 là 3 học sinh giỏi. Bài 10. Tính diện tích của một hình chữ nhật biết các cạnh của nĩ tỷ lệ với 7; 5 và chiều dài hơn chiều rộng 8cm. Bài 11. Tính chu vi của một tam giác biết 3 cạnh của nĩ lần lượt tỷ lệ với 7; 5; 3 và cạnh lớn nhất dài hơn cạnh bé nhất 12cm. Bài 13. Ba nhà sản xuất gĩp vốn theo tỷ lệ là 4: 5 :6. Số tiền lãi được chia tỷ lệ với số đĩng gĩp. Tính tiền lãi của mỗi đơn vị biết rằng tổng số tiền lãi của đơn vị thứ hai và thứ ba hơn tiền lãi của đơn vị thứ nhất là 8,4 triệu đồng Bài 14: Hai lớp 7Avà 7B lao động trồng cây, biết rằng số cây của hai lớp 7A và 7B tỷ lệ với 3; 5 và tổng số cây của hai lớp trồng được là 64 cây. Tính số cây của mổi lớp. Bài 15: Tìm số học sinh tiên tiến của 3 lớp 7A, 7B, 7C, biết rằng số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tỷ lệ với 6; 5; 4 và tổng số học sinh tiên tiến của 3 lớp là 45 em. Bài 16: Biết 18 cơng nhân xây xong ngơi nhà hết 75 ngày. Hỏi 15 cơng nhân (với cùng năng suất như nhau) xây xong ngơi nhà hết bao nhiêu ngày? Bài 17: . Hai thanh kim loại nặng bằng nhau và cĩ khối lượg riêng tương ứng là 3g/cm3 và 5g/cm3. Thể tích của mỗi thanh kim loại nặng bao nhiêu biết tổng thể tích của chúng là 8000cm3. Bài 18. Một ơ tơ chạy từ A đến B với vận tốc 45km/h hết 3 giờ 15 phút. Hỏi chiếc xe đĩ chạy từ A đến B với vận tốc 65 km/h hết bao nhiêu thời gian? Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 6 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 Bài 19 . Cho biết 5 người làm cỏ một cánh đồng hết 8 giờ, hỏi 8 người với (cùng năng suất như thế) làm cỏ cánh đồng hết bao nhiêu giờ? Bài 20: Hai thanh sắt và chì cĩ khối lượng bằng nhau. Hỏi thanh nào cĩ thể tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ,biết rằng khối lượng riêng của sắt là 7,8 (g/cm3) và của chì là 11,3(g/cm3) D. DẠNG TỐN HÀM SỐ - ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 1: Cho hàm số y f x 2 x 3 a, Tính f 3 ; f 0,5 ; f ( 0). b, Tìm x biết f x 7. Bài 2: Cho hàm số y f x 2 x 2 a, Tính f(-2) ; f(0,5); f(2). b, Tìm x biết f x 14. Bài 3: Cho hàm số y ax (a khác 0) a, Tìm hệ số a biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A 2;4 . b, Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được. Bài 4: Cho hàm số y 2 x a, Vẽ đồ thị hàm số. b, Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: M 3;6 , N 2; 4 , P 0,5; 1 . Bài 5: Cho hàm số y ax đi qua điểm A 4;2 a. Xác định hệ số a và vẽ đồ thị của hàm số đĩ b. Cho BC 2; 1 , 5;3 . Ba điểm A, B, C cĩ thẳng hàng khơng? 18 Bài 6: Cho hàm số y f x 2 x và y g x . Khơng vẽ đồ thị của chúng, em x hãy tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị. Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 7 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 1 Bài 7: Cho hàm số y x 3 a. Vẽ đồ thị của hàm số b. Trong các điểm MNP 3;1 , 6,2 , 9; 3 , điểm nào thuộc đồ thị hàm số. Bài 8: Tìm giá trị của a trong mỗi trường hợp sau đây. 7 7 a.Biết rằng điểm A a; thuộc đồ thị hàm số y x . 5 2 1 b. Biết rằng điểm B 0,35; b thuộc đồ thị hàm số y x . 7 E. CÁC BÀI TỐN HÌNH HỌC Các dạng tốn thường gặp: 1/ Chứng minh 2 tam giác bằng nhau. 2/ Chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, hai gĩc bằng nhau 3/ Chứng minh song song. 4/ Chứng minh tia phân giác. 5/ Chứng minh vuơng gĩc. Các cách chứng minh thường được áp dụng trong chương trình tốn 7: 1/ Chứng minh tam giác bằng nhau theo các trường hợp đã học. 2/ Để chứng minh 2 gĩc bằng nhau: Ta thường chứng minh : - 2 gĩc đĩ là 2 gĩc tương ứng của 2 tam giác bằng nhau. - 2 gĩc đĩ là 2 gĩc so le trong, 2 gĩc đồng vị của 2 đường thẳng song song. Để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau: Ta thường chứng minh: - Hai đoạn thẳng đĩ là 2 cạnh tương ứng của 2 tam giác bằng nhau. Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 8 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 3/ Chứng minh song song - Chứng minh 2 gĩc so le trong bằng nhau. - Chứng minh 2 gĩc đồng vị bằng nhau. - Chứng minh 2 gĩc trong cùng phía bù nhau. - Chứng minh cùng song song với đường thẳng thứ 3. 4/ Chứng minh tia phân giác: Chứng minh 2 gĩc đĩ bằng nhau. 5/ Chứng minh vuơng gĩc: - Chứng minh gĩc tạo bởi hai đường thẳng đĩ bằng 900 . ( Chứng minh 2 gĩc bằng nhau, mà tổng 2 gĩc đĩ lại bằng 1800 => mỗi gĩc = 900) - Chứng minh vuơng gĩc với 1 trong hai đường thẳng song song thì nĩ vuơng gĩc với đường thẳng kia. BÀI TẬP 0 Bài 1: Cho hình 1 biết a//b và A4 = 37 . a 3 A 2 4 1 a) Tính B4 . 370 b) So sánh A1 và B4 b 3 2 4 B 1 c) Tính B2 . Bài 2. Cho hình vẽ biết a//b: Chứng minh OA vuơng gĩc với OB A 35 a O 55 B b A C a Bài 3. Cho hình vẽ a) Giải thích vì sao a // b B b D b) Tính D biết C =1200 Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 9 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 Bài 4: Cho ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME=MA. Chứng minh a) ABM ECM b) AB//CE Bài 5: Cho ABC cĩ B =C . Tia phân giác của gĩc A cắt BC tại D. Chứng minh rằng: a) ADB = ADC b) AB = AC. Bài 6: Cho gĩc xOy khác gĩc bẹt. Ot là phân giác của gĩc đĩ. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ đường vuơng gĩc với Ot, nĩ cắt Ox và Oy theo thứ tự là A và B. a) Chứng minh rằng OA = OB; b) Lấy điểm C thuộc tia Ot, chứng minh rằng CA = CB và OAC =OBC . Bài 7. Cho gĩc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, C. Trên tia Oy lấy hai điểm B,D sao cho OA = OB, AC = BD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD c) Chứng minh: OE là phân giác của gĩc xOy, OE CD Bài 8: Cho tam giác ABC với AB = AC. Lấy I là trung điểm BC. Trên tia BC lấy điểm N, trên tia CB lấy điểm M sao cho CN=BM. a/ Chứng minh ABI ACI và AI là tia phân giác gĩc BAC. b/ Chứng minh AM=AN. c) Chứng minh AI BC. Bài 9: Cho ABCvuơng ở A và AB =AC. Gọi K là trung điểm của BC. a) Chứng minh: AKB = AKC b) Chứng minh: AK BC c) Từ C vẽ đường vuơng gĩc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh EC //AK Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 10 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 Bài 10: Cho tam giác ABC vuơng tại A, AB = AC. Qua A vẽ đường thẳng d sao cho B và C nằm cùng phía đối với đường thẳng d. Kẻ BH và CK vuơng gĩc với d. Chứng minh: a) AH = CK b) HK= BH + CK Bài 11: Cho tam giác ABC cĩ 3 gĩc đều nhọn, đường cao AH vuơng gĩc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. a/ Chứng minh BC và CB lần lượt là các tia phân giác của các gĩc ABD và ACD. b/ Chứng minh CA = CD và BD = BA. c/ Cho gĩc ACB = 450.Tính gĩc ADC. d/ Đường cao AH phải cĩ thêm điều kiện gì thì AB // CD. Bài 12: Cho tam giác ABC với AB = AC. Lấy I là trung điểm BC. Trên tia BC lấy điểm N, trên tia CB lấy điểm M sao cho CN=BM. a/ Chứng minh ABI ACI và AI là tia phân giác gĩc BAC. b/ Chứng minh AM=AN. c) Chứng minh AI BC. Bài 13: Cho tam giác ABC cĩ gĩc A bằng 900. Đường thẳng AH vuơng gĩc với BC tại .Trên đường vuơng gĩc với BC lấy điểm D khơng cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BD a) Chứng minh AHB = DBH b) Hai đường thẳng AB và DH cĩ song song khơng? Vì sao c) Tính gĩc ACB biết gĩc BAH = 350 Bài 14: Cho gĩc x0y nhọn , cĩ 0t là tia phân giác . Lấy điểm A trên 0x , điểm B trên 0y sao cho OA = OB . Vẽ đoạn thẳng AB cắt Ot tại M a) Chứng minh : AOM BOM b) Chứng minh : AM = BM Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 11 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 c) Lấy điểm H trên tia 0t. Qua H vẽ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt 0x tại C, cắt 0y tại D. Chứng minh : OH vuơng gĩc với CD . Bài 15: Cho gĩc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD. c) Chứng minh: OE là phân giác của gĩc xOy. Bài 16: Cho ABC cĩ AB = AC. Gọi D là trung điểm của BC. Chứng minh rằng. a) ADB = ADC b) ADBC Bài 17: Cho ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME=MA. Chứng minh a) ABM= ECM b) AB//CE Bài 18: Cho ABCvuơng ở A và AB =AC.Gọi K là trung điểm của BC. a) Chứng minh : AKB = AKC b) Chứng minh : AK BC c ) Từ C vẽ đường vuơng gĩc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh EC //AK Bài 19: Cho ∆ ABC cĩ AB = AC, kẻ BD AC, CE AB ( D thuộc AC , E thuộc AB) Gọi O là giao điểm của BD và CE. Chứng minh : a) BD = CE b) ∆ OEB = ∆ ODC c) AO là tia phân giác của gĩc BAC . Bài 20 : Cho ABC. Trên tia đối của tia CB lấy điểm M sao cho CM = CB. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = CA a) Chứng minh ABC = DMC b) Chứng minh MD // AB Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 12 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 c) Gọi I là một điểm nằm giữa A và B. Tia CI cắt MD tại điểm N. So sánh độ dài các đoạn thẳng BI và NM, IA và ND Bài 21 : Cho tam giác ABC, M, N là trung điểm của AB và AC. Trên tia đối của tia NM xác định điểm P sao cho NP = MN. Chứng minh: a) CP//AB b) MB = CP c) BC = 2MN Bài 22: Cho ABC , M là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia MC lấy điểm N sao cho MC = MN. a. Chứng minh NB // AC b. Trên tia đối tia BN lấy điểm E sao cho BN = BE. Chứng minh: AB = EC c. Gọi F là trung điểm của BC. Chứng minh A, E, F thẳng hàng Bài 23: Cho ABC vuơng tại A. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BA = BE. Tia phân giác của gĩc B cắt cạnh AC tại K. a. So sánh AK và KE b. Chứng minh EK BC c. Chứng minh: BK là đường trung trực của đoạn thẳng AE Bài 24: Cho gĩc xOy, phân giác Om, A Om , H là trung điểm của OA. Qua H kẻ đường thẳng vuơng gĩc với OH, đường thẳng này cắt Ox, Oy tại B và C. a. Chứng minh: OHB AHB b. Chứng minh: AB // Oy c. Chứng minh: AC // Ox. d. Chứng minh: AO là tia phân giác gĩc BAC. Bài 25: Cho ABC , AK là đường trung tuyến. Kẻ AM AC và AM = AC; AN AB và AN = AB. (M, B ở về hai phía của AC; N, C ở về hai phía của AB). Trên tia AK lấy điểm P sao cho K là trung điểm của AP. a. Chứng minh: AC // BP b. Chứng minh: ABP NAM c. Chứng minh: AK MN Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 13 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 Bài 26: Cho ABC , tia Ax đi qua trung điểm M của cạnh BC. Kẻ BE, CF vuơng gĩc với Ax E,F Ax . Chứng minh rằng: a. BME CMF b. ME = MF c. CE = BF d. CE // BF; BE // CF Bài 27: Cho ABC cĩ AB = AC. Tia phân giác gĩc A cắt BC tại D. a. Chứng minh: ABD ACD b. Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A vẽ tia Cx BC. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm C vẽ tia Ay // BC. Chứng minh yAC ABC c. Chứng minh: AD // Cx d. Gọi I là trung điểm của AC, K là giao điểm của hai tia Ay và Cx. Chứng minh I là trung điểm của DK. Bài 28: Cho ABC cĩ A 900 , AB = AC, gọi K là trung điểm BC. a. Chứng minh AKB AKC b. Chứng minh AK BC c. Từ C kẻ đường vuơng gĩc với BC tại C cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh: EC // AK. d. Chứng minh: CB = CE Bài 29: Cho ABC vuơng tại A. Gọi M là trung điểm của AC, trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB. a. Chứng minh AD = BC b. Chứng minh CD AC c. Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia DC tại N. Chứng minh: ABM CNM Bài 30: Cho ABC cĩ 3 gĩc nhọn. Vẽ về phía ngồi của ABC các ABK vuơng tại A và CAD vuơng tại A cĩ AB = AK ; AC = AD. Chứng minh: a) ACK = ABD b) KC BD Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 14 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 MỘT SỐ BÀI TỐN NÂNG CAO 2002 Bài 1: Tìm GTLN của biểu thức A x 2003 3 4x Tìm GTLNcủa của biểu thức: . x 2 1 1 1 3 Bài 2: Tìm x, y nguyên biết x6 y Bài 3: So sánh 2300 và 3200 Bài 4: So sánh: 200920 và 2009200910 . A Bài 5: Tính tỉ số , biết: B 1 1 1 1 1 1 A 2 3 4 2007 2008 2009 2008 2007 2006 2 1 B 1 2 3 2007 2008 3 5 7 19 Bài 6: Chứng minh rằng: < 1 12.22 22.32 32.42 92.10 2 Bài 7: Tìm GTLN,GTNN của các biểu thức: a) A 3 x 2 4 5 b) B 5 2x 7 c)C 5 x2 1 2009 d) D e) E (x 3)2 4 f) x 3 x 2 x 1 2005 Bài 8: Tìm x nguyên để mỗi biểu thức sau nhận giá trị nguyên 3x 5 x 1 3 x 1 a) A b) B c)C x 1 x 3 3 x 1 Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 15 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (Đề 1) Câu 1: (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các bài tập sau đây và ghi vào bài làm của mình chữ cái đứng trước câu trả lời đĩ. 5 1 1) Kết quả của phép tính là: 12 4 6 8 8 6 A. 12 B. 12 C. 12 D. 12 3 x 2) Biết rằng . Giá trị của x bằng: 4 5 20 15 A. B. C. 2 D. -2 3 4 3) Cho ABC và MNP như hình vẽ M Ta cĩ đẳng thức sau: A N A. gĩc A = gĩc M C. gĩc M = gĩc B B C P B. gĩc M = gĩc C D. gĩc A = gĩc N 4) Giá trị của biểu thức M 3 2,5 5 1,5 là: A. 4 B. 1 C. -6 D. -3 5) Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đĩ số cặp gĩc đồng vị bằng nhau được tạo thành là: A. 1 B. 6 C. 8 D. 4 Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 16 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 6) Cho hàm số y = f(x) = -2x + 1. Khẳng định nào sau đây là đúng: 1 1 A. f(-1) = 3 B. f(0) = 1 C. f( ) = 1 D. f(2) = 2 3 Câu 2: (1,5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau 0 1 2 3 3 9 1 3 6 9 a) b) 2 4 5 729 Câu 3: (1,5 điểm) Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 5; 9. Tính độ dài mỗi cạnh của một tam giác đĩ biết rằng cạnh nhỏ nhất ngắn hơn cạnh lớn nhất 14m. Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC, cĩ gĩc A = 900. Tia phân giác BE của gĩc ABC ( E AC ). Trên BC lấy M sao cho BM=BA. a) Chứng minh BEA BEM b) Chứng minh EM BC c) So sánh gĩc ABC và gĩc MEC Câu 5: (1 điểm) 2n 1 Tìm các số nguyên n sao cho biểu thức sau là số nguyên: P n 1 Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 17 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM). Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau 2 3 1 1 Câu 1: Kết quả của phép tính: . bằng: 2 2 2 3 5 1 1 1 1 A. . B C D. 2 2 2 2 x y Câu 2: Cho và x – y = 12 thì giá trị của x và y là: 7 4 A. x = 19, y = 5 B. x = 18, y = 7 C. x = 28, y = 16 D. x = 21, y = 12 Câu 3. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn là: 3 1 7 10 A. B. C. D. 8 2 5 3 Câu 4. Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau nếu: a A. y = B. y = ax C. y = ax ( với a 0) D. x y = a x Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = - 3x khi đĩ f(2) bằng A. 6 B. – 6 C. 2 D. - 2 Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai gĩc so le trong: A. Bằng nhau B.Bù nhau C.Kề nhau D. Kề bù. Câu 7. Tam giác ABC cĩ gĩc A= 300, gĩc B= 700 thì gĩc C bằng: A. 1000 B.900 C. 800 D.700 Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 18 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 Câu 8: Cho HIK và MNP biết HMˆ ˆ ; INˆ ˆ . Để HIK = MNP theo trường hợp gĩc - cạnh - gĩc thì cần thêm điều kiện nào sau đây: A. HI = NP B. IK = MN C. HK = MP D. HI = MN II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) Bài 1: Tính (hợp lý nếu cĩ thể) (1,25 điểm) 3 3 2 1 2 1 a) 22 b) .33 .8 8 8 5 3 5 3 Bài 2 : Tìm x: (1,25 điểm) 3 21 x 4 a) .x b) 5 10 20 5 Bài 3: (1 điểm) vẽ đồ thị cuả hàm số y = 2x. Bài 4: (1 điểm) Cho biết 2 mét lưới B40 nặng khoảng 6 kg. Hỏi nhà bạn Lan cần rào mảnh vườn 100 mét thì cần bao nhiêu kg lưới cùng loại. Bài 5 (3 đ)Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy D sao cho AD=AB, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC. a) Chứng minh rằng : BE = CD. b) Chứng minh: BE // CD. c) Gọi M là trung điểm của BE và N là trung điểm của CD. Chứng minh: AM=AN. 1 2 3 Bài 6/ (0,5 đ) Tìm a,b,c biết : a b c và a – b 15 . 2 3 4 Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 19 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 (Đề số 3) Phần I.Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Mỗi câu sau cĩ nêu bốn phương án trả lời,trong đĩ chỉ cĩ một phương án đúng.Hãy chọn phương án đúng(ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn) 3 1 3 Câu 1. Kết quả của phép tính . là: 3 2 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 2 8 8 Câu 2. Giá trị của x trong đẳng thức x - 0,7 = 1,3 là: A. 0,6 hoặc -0,6 B. 2 hoặc -2 C. 2 D. -2 Câu 3. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong bảng x -2 y 10 -4 Giá trị ở ơ trống trong bảng là: A.-5 B. 0,8 C.-0,8 D. Một kết quả khác Câu 4. Cho hàm số y = f(x) = 1- 4x.Khẳng định nào sau đây là đúng? A.f(-1) = -5 B. f(0,5) = 1 C.f(-2) = 9 D.f(0) = 0 Câu 5. Số 36 cĩ căn bậc hai là: A. 6 B. -6 C. 6 và -6 D. 62 Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho đường thẳng d và điểm O nằm ngồi d. Số đường thẳng đi qua điểm O và vuơng gĩc với đường thẳng d là: Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 20 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 A.1 B.2 C.3 D.vơ số Câu 7. Cho tam giác ABC cĩ A = 200, B 1200 . Số đo của C là: A. 800 B. 300 C. 1000 D. 400 Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai? Nếu hai đường thẳng a, b vuơng gĩc với nhau tại O thì suy ra: A. a và b cắt nhau B. Mỗi đường thẳng là phân giác của một gĩc bẹt C. a là đường trung trực của b D. a và b tạo thành hai cặp gĩc vuơng đối đỉnh Phần II. Tự luận (8 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính nhanh: 11 5 13 36 1 7 1 5 a) - + + 0,5 - b) 23 . - 13 : 24 41 24 41 4 5 4 7 Câu 2: (2 điểm) Ba đơn vị kinh doanh gĩp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 225 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã gĩp. Câu 3: (3điểm) Cho gĩc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD. c) Chứng minh: OE là phân giác của gĩc xOy. Câu 4.Tìm các giá trị của x,y thỏa mãn: 2x 272011 3 y 10 2012 0 Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 21 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 (Đề số 4) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Mỗi câu sau cĩ nêu bốn phương án, trong đĩ chỉ cĩ một phương án đúng.Hãy chọn phương án đúng (viết vào bài làm chữ cái đúng trước phương án được lựa chọn) Câu 1: Nếu x 9 thì cĩ giá trị bằng A. 3 ; B. 3 ; C. 81; D. 81 12 4 Câu 2: Cho .Giá trị của x là: x 9 A. x 3; B. x 3; C. x 27 ; D. x 27 Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng: 3 4 2 8 8 2 6 1 1 3 5 A. 2 2 ; B. ; C. ; D. 2 2 3 9 2 16 Câu 4. Cho hàm số y = f(x) = 1 – 4x .Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 A. f(-2) = 9; B. f( ) = 1; C.f(-1) = -5; D.f(0) = 0. 2 Câu 5. Cơng thức nào dưới đây khơng thể hiện x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch? 1 2 A. 2x = ; B. y = 5x; C.xy = 8; D. 7 = 2y xy Câu 6: Cho 3 đường thẳng m,n,p. Nếu m//n, p n thì: A. m//p; B. m p; C. n//p; D. m n. Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng: A. Hai gĩc bằng nhau thì đối đỉnh. B. Hai gĩc đối đỉnh thì bù nhau. C. Hai gĩc đối đỉnh thì phụ nhau. Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 22 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 D. Hai gĩc đối đỉnh thì bằng nhau. Câu 8: Cho ABC và MNP , biết: AM , BN . Để ABC MNP theo trường hợp gĩc – cạnh – gĩc (g-c-g) thì cần thêm yếu tố nào: A. AB MN ; B. AB MP ; C. AC MN ; D. BC MP . Phần II. Tự luận (8 điểm) Câu 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính: 3 2 17 3 27 2 11 a) : ; b) 5 . 5 . 4 3 4 4 45 45 Câu 2 (2 điểm): Một ơtơ chạy từ A đến B với vận tốc 40km/h hết 4 giờ 20 phút.Hỏi chiếc ơtơ đĩ chạy từ A đến B với vận tốc 50km/h hết bao nhiêu thời gian? Câu 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC cĩ A = 900 và AB = AC.Gọi K là trung điểm của BC a) Chứng minh AKB = AKC và AK BC b) Từ C vẽ đường thẳng vuơng gĩc với BC cắt đường thẳng AB tại E.Chứng minh EC // AK. c) Tính gĩc BEC a b c a b c Bài 4 (1 điểm): Cho = = .Tìm giá trị của biểu thức A = 2 5 7 a 2 b c Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 23 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 (Đề số 5) I. Trắc nghiệm (2đ) Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng 1 1) Cho x 0, 75 1 . Giá trị của x bằng 4 A. 1 B. -1 C. – 1,5 D. -2 2) Hệ thức sau là đúng: AB.3.32 3 3.3 2 2 .3.3 2 3 3 5 CD.32 . 3 3 3 5 .3 2 . 3 3 3 6 2 1 3) Cho hàm số y f x 2 x 2 x ;Tính f cĩ kết quả là : 2 1 1 3 A.0 B. C. D. 2 2 2 4) Cơng thức nào dưới đây thể hiện x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch 1 x A.y = a – x B. y = ax C. a = D. y = xy 2 5) Cho ABC MNQ, biết AB = 5cm. Cạnh cĩ độ dài 5cm của MNQ là : A. Cạnh MN B. Cạnh NQ C. Cạnh MQ D. Khơng cĩ cạnh nào 6) Cho một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song. Khi đĩ số cặp gĩc đồng vị bằng nhau được tạo thành là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 24 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 1 5 4 7) Kết quả của biểu thức . là 8 6 7 3 1 1 A. B. C. D.-3 4 4 4 8, Cho tam giác MNQ cĩ NQˆ 600 ;ˆ 40 0 .Hai tia phân giác của Nˆ và Qˆ cắt nhau ở K. Số đo gĩc NKQ là A. 500 B. 900 C. 1000 D. 1300 II. Tự luận (8đ) Câu 1 (2đ) : 3 2 3 x x 1 9 7 a, Tìm x biết 4 5 20 b, Câu 2 (2đ) : Đồ thị hàm số y=ax là đường thẳng đi qua M (-2; 1) a) Hãy xác định hệ số a b) Tìm tọa độ của các điểm B, Q đều thuộc đồ thị của hàm số trên, biết hồnh độ của B là 4, tung độ của Q là 3 3n 2 Câu 3 (1đ): Tìm các số nguyên n sao cho biểu thức sau cĩ giá trị nguyên A n 1 Câu 4 (3đ) : Cho gĩc nhọn xOy. Lấy M là một điểm nằm trên tia phân giác Ot của gĩc xOy. Kẻ MQ Ox(Q Ox) ; MH Oy() H Oy a) Chứng minh MQ = MH b) Nối QH cắt Ot ở G. Chứng minh GQ = GH c) Chứng minh QH OM Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 25 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 (Đề số 6) Phần 1 –Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Mỗi câu sau cĩ nêu bốn phương án trả lời, trong đĩ chỉ cĩ một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng (viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn) Câu 1. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = -3 thì y = 8. Hệ số tỉ lệ là: A. -3. B. 8. C. 24. D. -24. Câu 2. Kết quả của phép tính 2 4. 2 . 2 2 là : A. 2 6 B. 2 8 C. 2 7 D. 8 8 Câu 3. Cho hàm số y = f(x) = 4x – 10, f( 2) bằng: A. 2. B. -2. C.18. D. -18. Câu 4. Trong mặt phẳng toạ độ,cho các điểm A(0;1),B(2;1),C(3;0),D(1;3). Điểm nào nằm trên trục hồnh Ox? A. điểm B B. điểm A C. điểm C D. điểm D Câu 5. Cho y =f(x) = 2x2 -3.Kết quả nào sau đây là sai? A.f(0) = -3 B.f(2) =1 C.f(1) = -1 D.f(-1) = -1 Câu 6 . Cho ABC = MNP. Biết rằng gĩcA= 500 , gĩc B =700 . Số đo của gĩc P là : A. 600 . B. 700 C. 500 . D. Một kết quả khác Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 26 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hai cạnh và một gĩc của tam giác này bằng hai cạnh và một gĩc của tam giác kia thì hai tam giác đĩ bằng nhau. B. Một cạnh và hai gĩc của tam giác này bằng một cạnh và hai gĩc của tam giác kia thì hai tam giác đĩ bằng nhau. C. Ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đĩ bằng nhau. D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành hai gĩc sole trong bù nhau thì hai đường thẳng đĩ song song với nhau. Câu 8. Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai : A. Trong tam giác vuơng, hai gĩc nhọn phụ nhau. B. Hai đường thẳng cùng vuơng gĩc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. C. Hai gĩc đối đỉnh thì bằng nhau. D. Hai gĩc bằng nhau thì đối đỉnh. Phần 2- Tự luận (8 điểm) Bài 1: Thực hiện phép tính (1,5đ) 1 3 11 1 12 a) 12 15 12 71 10 2 1 3 b) 4. 3 2 4 Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 27 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 Bài 2: Tìm x, biết (1,5đ) 3 7 1 3 1 1 1 1 a) x . b) x . c) 2x 1 . 2 3 4 4 2 4 2 3 Bài 3: (2đ).Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai 7A và 7B là 8 : 9. Bài 4 (2đ): Cho tam giác ABC cĩ gĩc A = 900. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Tia phân giác của gĩc B cắt AC tại M. a/ Chứng minh ABM = EBM. b/ So sánh AM và EM. c/ Tính số đo gĩc BEM. Bài 5: (1đ). Chứng tỏ rằng: 87 – 218 chia hết cho 14. Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 28 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 (Đề số 7) Phần I : Trắc nghiệm khách quan *Điền dấu “x” vào ơ thích hợp với nội dung các câu sau: Câu Nội dung Đúng Sai 1 x là số thực thì x cũng là một số hữu tỉ. 2 Với mọi x Q ta luơn cĩ x ≥ -x b c 3 Nếu thì bc = ef e f 4 25 49 25 49 5 Nếu một cạnh và hai gĩc của tam giác này bằng một cạnh và hai gĩc của tam giác kia thì hai tam giác đĩ bằng nhau. 6 Nếu ba đường thẳng a, b, c thỏa mãn: a//b, b//c thì a//c *Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau 3 1 3 7) .3 = 3 A. 9 B. 1 C. 1 D. 3 3 8) ( 4)2 = A. 4 B. -4 C. 16 D. -16 Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 29 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 9). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -2x: A.(5;10) B. (5;-10) C.(10;5) D.(10;-5) 10) Tam giác ABC cĩ gĩc A bằng gĩc B và cùng bằng 200 thì số đo gĩc C bằng: A.600 B. 800 C. 1200 D.1400 11) Cho các tam giác DEF và MNP như hình vẽ. Khi đĩ ta cĩ : D M ADMBDPCENDFM ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ F P Phần II . Tự luận E N Câu 1 (1đ) Thực hiện phép tính: 2 1 103 2.5 3 5 3 a) 2 1 : 4 25 b) 3 3 55 Câu 2 (1 đ) Tìm x biết: 1 1 4 1 3 a) 2 x b) x 2 3 5 2 4 Câu 3 (1,5 đ) Biết đồ thị hàm số y = bx đi qua A(3; 2) a, Tìm hệ số b và vẽ đồ thị của hàm số đĩ. b, Biết đồ thị của hàm số trên đi qua hai điểm D và E với hồnh độ của D là -1,5 và tung độ của E là 4. Hãy tìm tọa độ của các điểm D và E. Câu 4 (3đ). Cho tam giác ABC. Từ trung điểm M của BC, kẻ MD // AB (D thuộc AC) và ME // AC (E thuộc AB) . Chứng minh rằng: Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 30 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 a. Gĩc ACB bằng gĩc EMB. b. Tam giác EBM bằng tam giác DMC. c. Tam giác EDM bằng tam giácCMD d. ED = ½ BC Câu 5 (0,5đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: H = x 3 4 x Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 31 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 (Đề số 8) Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Mỗi câu sau cĩ nêu bốn phương án trả lời, trong đĩ chỉ cĩ một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng (viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn) Câu 1: Nếu x 2 thì x2 bằng: A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 2: Kết quả của phép tính 36.32 bằng: A. 34 B. 38 C. 312 D. 316 Câu 3: Hệ thức nào đúng trong các hệ thức sau: A. 9 3 B. 9 3 C. 9 3 D. 9 9 7 Câu 4: Số là kết quả của phép tính: 20 9 1 7 1 11 1 1 1 A. B. C. D. 20 5 20 5 20 5 4 5 1 5 4 Câu 5: Kết quả của biểu thức . là : 8 16 7 3 1 1 A. B. C. D. -3 4 4 4 1 1 1 1 Câu 6: Trong các điểm sau: M(0; -1); N( ; ); P( ;0 ); Q( ;1), điểm nào khơng 3 3 2 2 thuộc đồ thị của hàm số y = 2x - 1 ? A. điểm M B. điểm N C. điểm P D. điểm Q Câu 7: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đĩ, số cặp gĩc so le trong bằng nhau được tạo thành là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 32 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 Câu 8 Cĩ bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm cố định và vuơng gĩc với một đường thẳng cho trước? A. 1 B. 2 C. 2 D. vơ số Phần II. Tự luận (8 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: 2 2 2 1 1 2 3 39 a) . .16 b) 4 4 72 91 2 1 Câu 2: (2,5 điểm). Cho đồ thị của hàm số y = (m - )x (với m là hằng số) đi qua 2 điểm A(2;4). a) Xác định m; b) Vẽ đồ thị của hàm số đã cho với giá trị m tìm được ở câu a. Câu 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC cĩ ba gĩc nhọn, đường cao AH vuơng gĩc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. a) Chứng minh rằng BC là tia phân giác của gĩc ABD. b) Chứng minh rằng CA = CD. Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 33 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 Đề số 9 Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Hãy chọn rồi viết vào bài làm của em chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng của mỗi câu hỏi sau 1. Kết quả phép tính (- 0,2)3 . (- 0,2)2 là A. (- 0,2)5 B. (- 0,2)6 C. (0,2)6 D. (0,2)5 2. Giá trị x thoả mãn đẳng thức ( 3x – 5)3 = - 27 là 2 2 3 3 A. B. C. D. 3 3 2 2 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 5x ? A. ( 1;0) B. ( 1; - 5) C. ( - 5 ; 1) D. (2; - 5 ) 4. Cho hàm số y = - 3x2. Khi đĩ f( - 2) bằng A. - 12 B. 12 C. 6 D. – 6 5. Nếu x = 9 thì x bằng A. 9 B. 3 C. 18 D. 81 6. Cho 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng, số cặp gĩc đồng vị được tạo thành là A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 7. Cho ABC vuơng ở A, ABC = 600. Gọi CM là tia phân giác của ACB ( M AB). Số đo AMC bằng Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 34 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 A. 300 B. 600 C. 750 D. 150 8. Cho hình vẽ A Số cặp tam giác bằng nhau trên hình là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 B H D C II. Tự luận 1 Câu 1 (2 điểm). Cho hàm số y = x 2 a, Vẽ đồ thị hàm số b, Biết điểm M (-4;m) thuộc đồ thị hàm số đã cho. Tìm m Câu 2 (1,5 điểm). Một tam giác cĩ 3 cạnh tỉ lệ với 2; 3; 7. Biết chu vi tam giác là 24cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác đĩ. Câu 3 (3,5 điểm ). Cho ABC cĩ BAC = 900. Kẻ AH vuơng gĩc với BC tại H. Trên đường thẳng vuơng gĩc với BC tại B lấy điểm D sao cho BD = AH. a, Chứng minh: AHB = DBH b, Chứng minh: AB // DH c, Tính ACB biết BAH = 350 3a2 b 2 3 a Câu 4 (1 điểm). Cho . Tính . a2 b 2 4 b Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 35 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 (Đề số 10) I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Kết quả của phép tính: ( - 0,2)3.(- 0,2 )2 là: A. ( - 0,2)5 B. ( - 0,2)6 C. ( 0,2)6 D. ( 0,2)5 9 2. Giá trị của bằng: 49 3 9 3 3 A. B. C. D. 49 7 7 7 3. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 3 thì: 3 x A. y = 3.x B. y = C. y = D. x = 3.y x 3 4. Cho hàm số y = - 3.x khi đĩ f(2) bằng: A. 6 B. (-6) C. 2 D. -2 5. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số: y = -5.x A. (1;0) B. (1;-5) C. (-5;1) D. (2;-5) 6. Trong các phát biểu sau phát biểu nào là nội dung tiên đề ơclit: A. Cho một đường thẳng chỉ cĩ một đường thẳng song song với đường thẳng đĩ: B. Qua một điểm nằm ngồi một đường thẳng cĩ vơ số đường thẳng song song với đường thăng đĩ C. Qua một điểm nằm ngồi một đường thẳng chỉ cĩ một đường thẳng song song với đường thẳng đĩ D. Qua hai điểm ở ngồi một đường thẳng chỉ cĩ một đường thăng song song với đường thẳng đĩ. Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 36 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 7. Cho hình vẽ: . ABH = ACH theo trường hợp bằng nhau nào dưới đây? A d ( ) 3 A. Cạnh – cạnh – cạnh C. Gĩc- gĩc – gĩc 1 2 B. Cạnh – gĩc - cạnh D. Gĩc – cạnh – gĩc C 8. Trên hình vẽ gĩc A3 bằng gĩc nào? B E H A. B B. ACH C. A1 D. E Phần II: Tự luận 8 điểm Câu 1 ( 2 điểm ): Thực hiện phép tính. 3 2 4 7 19 1 1 1 1 a, .2,5 0,25 b ,25. 2 15 12 20 5 5 2 2 3 Câu 2 ( 2 điểm ): a, Tìm x biết x 5 2 4 x y z b, Tìm 3 số x, y, z biết rằng: và x y z 90 2 3 5 Câu 3( 3 điểm ): Cho tam giác ABC cĩ AB = AC. Kẻ BD vuơng gĩc với AC; CE AB (D AC; E AB ). Gọi O là giao điểm của BD và CE. Chứng minh: a, BD = CE b, OEB = ODC c, AO là tia phân giác của BAC 3n 2 P Câu 4 ( 1 điểm ) : Tìm n để biểu thức sau là số nguyên n 1 Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 37 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 (Đề số 11) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ) Câu 1: Kết quả phép tính 3 4 . 3 3 là: A. 3 12 B. 3 7 C. 912 D. 97 Câu 2: Nếu a 2 thì a bằng: A. 6 B. 8 C. 32 D. 4 a c Câu 3: Từ tỉ lệ thức , với a, b , c , d 0 , cĩ thể suy ra: b d a d b d a b a d A. B. C. D. c b a c d c b c Câu 4: Cho hàm số : y = 2x - 1. f(2) cĩ giá trị là: A. 3 B. 2 C. 4 D. -3 Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. 7,5 7,5 B. 7,5 7,5 C. 7,5 0 D. 7,5 7,5 Câu 6: Cho ΔABC biết A = 400 ; B = 60 0 , thì số đo gĩc C bằng : A. 600 B. 1000 C. 400 D. 800 Câu 7: Nếu a // b và m a thì: A. m // b B. m b C. a b D. m // a Câu 8 : Nếu a b và c b thì: Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 38 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 A. a // c B. b //c C. a c D. b c II.TỰ LUẬN: ( 8đ) Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính: (bằng cách hợp lí nếu có thể) 2 3 5 4 3 4 3 1 1 7 4 a) b) 5 .15 5 .2 c) 6. : 2 . 4 8 13 41 13 41 3 4 16 21 x y Bài 2: (0,5đ) Tìm x và y biết : và x y 16 12 8 Bài 3: (1,5đ) Tìm x biết : 3 3 1 5 23 1 a ) x b) x 4 2 6 12 2 Bài 4: (1đ) Ba bạn An, Huơng, Duơng cĩ tổng cộng 90 viên bi, số bi của ba bạn An, Huơng, Duơng lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 4. Tính số bi của mỗi bạn? Bài 5: (2.5đ) Cho tam giác ABC gọi M là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia MC lấy điểm N sao cho: MC = MN. Chứng minh rằng: a) ∆AMN = ∆BMC. b) AN // BC c) ∆NAC = ∆CBN Bài 6 : (0.5đ) Tính nhanh: 1 1 1 1 1 A = 1.2 2.3 3.4 18.19 19.20 Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 39 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 (Đề 12) I .TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) 4 Câu 1 : Biết x – 3 thì giá trị của x bằng : 6 7 1 1 A. B. 2 C. 2 D. Một kết quả khác . 3 3 6 a b c Câu 2: Cho và a + b – c = - 8 11 15 22 A . a = 22 , b = -30 , c= -22 B a = 22 , b = 30 , c = 22 C. a = -22 , b = -30 , c = -44 D. a = 22 , b = 30 , d = 44 . Câu 3 : Hai đường thẳng song song là; A . Hai đường thẳng khơng cĩ điểm chung . C. Cả a , b đều đúng B.Hai đường thẳng phân biệt khơng cắt nhau D. Cả a b đều sai . Câu 4 : Cho hình bên , biết c // d . H c Số đo gĩc E bằng : 145 E y A . y = 700 C. 800 140 d I B. y = 65 0 D. 750 4 5 Câu 5: Kết quả của phép tính là : 5 3 4 25 3 A / B/ 12 C / D / 3 25 12 4 Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 40 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 Câu 6:Kết quả của phép tính (-5)2.(-5)3 là : A/ (-5)6 B/ (-5)5 C/ 256 D/(-25)6 Câu 7: Cho ABC = MNE . Biết  = 400 ; Bˆ = 800 khi đĩ số đo của gĩc E là : A/ 500 B/ 700 C/ 600 D/ Một kết quả khác Câu 8: Trong hình vẽ bên cho biết a // b , giá trị của x bằng : A/ 400 a x B / 500 1400 b C/ 900 D/1400 II. TỰ LUẬN : Bài 1: (2 Điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu cĩ thể). 2 5 7 5 16 1 4 1 4 3 1 a) 5 + + 0,5 + b) 35 :( ) 45 :( ) c) 3: . 36 27 23 27 23 6 5 6 5 2 9 Bài 2 : (1 Điểm). Tìm x biết: x 4 4 2 3 a) b) x 28 7 5 5 5 Bài 3 : (2 Điểm) Ba đội máy san đất làm ba khối lượng cơng việc như nhau. Đội thứ nhất hồn thành cơng việc trong 2 ngày, đội thứ hai hồn thành cơng việc trong 3 ngày và đội thứ ba hồn thành cơng việc trong 4 ngày. Hỏi mỗi đội cĩ bao Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 41 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 nhiêu máy (cĩ cùng năng suất), biết rằng số máy đội thứ hai nhiều hơn số máy đội thứ ba là 3 máy. Bài 4: (3 Điểm) Cho ΔABC cĩ A = 900 . Kẻ AH vuơng gĩc với BC (H BC). Trên đường thẳng vuơng gĩc với BC tại B lấy điểm D khơng cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho BD = AH. Chứng minh rằng: a)ΔAHB = ΔDBH b) AB // DH c) Tính ACB , biết BAH = 350 Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 42 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 (Đề 13) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây): 3 Câu 1: Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ 4 12 24 20 28 A / B / C / D / 15 32 28 36 Câu 2: Kết quả làm trịn số 9,1483 đến chữ số thập phân thứ nhất là : A/ 9,1 B/ 9,15 C/ 9,148 D/ Kết quả khác Câu 3: Cho ba đường thẳng a , b , c : A/ Nếu a // b , b // c thì a // c B/ Nếu a b , b // c thì a // c C/Nếu a b , b c thì a c D/ Nếu a // b , b // c thì a c 2 6 Câu 4: Cho . Số thích hợp để điền vào dấu ? là: 3 ? A/ 9 B/ –8 C/ 12 D/ -9 a c Câu 5 : Từ tỉ lệ thức cĩ thể suy ra : b d a d b d a d a b A/ B / C / D / c b a c b c d c Câu 6: Nếu a b và b//c thì : A/ a c B/ a//b C/ b//c D/ a//c Câu 7: Cho ∆ABC, biết gĩc  = 300, Bˆ = 700 thì gĩc C cĩ số đo là: A / 300 B / 700 C / 1000 D / 800 Câu 8: Để a // b thì gĩc x bằng : a 1200 A / 300 x b Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 43 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 B / 600 C / 1200 D /1800. II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: ( 1,5 đ) Thực hiện phép tính: (hợp lí nếu cĩ thể) 4 5 4 6 1 4 1 4 7 8 5 a) 1 0.5 b)19 39 c) : 23 11 23 11 3 5 3 5 9 9 9 Bài 2: (1 đ) 1 a) Cho hàm số y =f(x) =3x-1. Hãy tính: f ; f 5 2 1 b) Vẽ đồ thị của hàm số y x 3 x y z Bài 3: (1,5 đ) Tìm x , y , z biết : và x + z – y = 20 2 5 7 Bài 4: (3đ) Cho ΔABC cĩ A = 900 . Kẻ AH vuơng gĩc với BC (H BC). Trên đường thẳng vuơng gĩc với BC tại B lấy điểm D khơng cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho BD = AH. Chứng minh rằng: a) ΔAHB = ΔDBH b) AB // DH c) Tính ACB , biết BAH = 350 Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 44 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 (Đề số 14) I. Trắc nghiệm : (3 điểm) Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: 2 *Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ? 3 3 3 4 4 A. B. C. D. 6 6 6 6 *Câu 2: Trong các số sau, số nào là số vô tỉ ? 3 10 A. B. C. 0,3(8) D. 5 2 3 *Câu 3: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì : (chọn câu nào sai) A) Hai gĩc gĩc so le trong bằng nhau. B) Hai gĩc đồng vị bằng nhau. C) Hai gĩc trong cùng phía phụ nhau. D) Hai gĩc trong cùng phía bù nhau. 3 2 *Câu 4: Cho đẳng thức sau: , hỏi x là giá trị nào trong các kết quả sau: x 12 a/ 4 b/ 6 c/ 36 d/ 18. x y *Câu 5: Cho biết và x+y = -17 , giá trị của x và y là: 9 8 A. x = 8; y = 9 B. x = -8; y =-9 C. x = 9; y = 8 D. x =-9; y =-8 *Câu 6: Nếu a//b và b c thì : (chọn câu nào đúng) A. a c B . a b C. b//c D. a//c *Câu 7: Cho tam giác ABC biết Aˆ 820 ; Bˆ 460 . Tính được số đo của gĩc C là : Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 45 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 A. 340 B. 440 C. 460 D. 540 *Câu 8: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a và b như hình vẽ. Cặp gĩc nào ở vị trí đồng vị : c A/ A;B1 2 4 A 3 a 1 2 B/ A;B3 2 ; 3 2 b B 1 C/ A;B2 2 ; 4 II. Tự luận : (7 điểm) *Bài 1: ( 1,5 đ) Thực hiện phép tính : 2 8 1 7 5 13 3 1 3 1 a) : b) : c) .26 .44 5 7 5 4 6 12 4 5 4 5 *Bài 2: (1đ) 1 a) Cho hàm số y =f(x) =3x – 2. Hãy tính: f ; f 2 b) Vẽ đồ thị của hàm 3 1 số y x 3 x y *Bài 3: (1,5đ)Tìm hai số x và y , biết và x + y = 45 3 2 *Bài 4: (3đ) Cho Tam giác ABC vuơng tại A, kẻ tia phân giác BD (D AC) của gĩc B, kẻ AI vuơng gĩc BD (I BD), AI cắt BC tại E. a) Chứng minh : BIA = BIE b) Chứng minh : BA = BE c) Chứng minh : BED vuơng. Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 46 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 (Đề 15) I/ TRẮC NGHIỆM : Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất hoặc điền vào chỗ trống: 2 3 3 Câu 1: Kết quả của phép tính . là: 3 4 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 2 8 8 Câu 2: Giá trị của y trong đẳng thức y - 0,6 = 2,4 là: A. 1,8 hoặc -1,8 B. 3 hoặc -3 C. 3 D. -3 Câu 3: Các cặp số hữu tỉ nào dưới đây bằng nhau ? 3 12 14 4 4 8 4 3 A. và B. và C. và D. và 4 16 15 5 9 13 7 5 5 5 5 5 Câu 4: Dãy số ;;; được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là : 14 2 8 11 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 A) ;;; B) ;;; C) ;;; D) ;;; 14 11 8 2 14 2 8 11 2 8 11 14 14 8 2 11 Câu 5: Cho tam giác ABC biết BCˆ ˆ 620 . Tính được số đo của gĩc A là : A. 560 B. 570 C. 580 D. 600 Câu 6: Trong các câu sau, câu nào sai? A) Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp gĩc đối đỉnh. B) Qua một điểm nằm ngồi một đường thẳng cĩ duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đĩ. C) Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 47 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 D) Hai gĩc so le trong thì bằng nhau. Câu 7: Cho tam giác MNP cĩ gĩc M = 700, gĩc N = 500 Số đo của gĩc P là: A. 800 B. 600 C. 1200 D. 1000 Câu 8: Câu khẳng định nào sai: Nếu hai đường thẳng m , n vuơng gĩc với nhau tại A thì suy ra: A. m và n cắt nhau B. Mỗi đường thẳng là phân giác của một gĩc bẹt C. m là đường trung trực của n D. m và n tạo thành hai cặp gĩc vuơng đối đỉnh II/ TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý): 9 7 14 33 2 7 2 5 a) - + + 1,7 - b) 8 . - 3 : 23 40 23 40 3 5 3 7 2 1 3 1 1 1 Bài 2: (1đ) Tìm y biết: a) y - = b) y - = 3 2 4 3 16 9 Bài 3: (1,5 đ) : Ba đơn vị kinh doanh gĩp vốn theo tỉ lệ 4; 6; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 340 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã gĩp. Bài 4: (3đ) Cho AOB = 700. Trên tia OA lấy điểm M, trên tia OB lấy điểm N sao cho OM = ON. Trên tia MA lấy điểm E, trên tia MB lấy điểm F sao cho ME = NF. a) Chứng minh: Tam giác EON bằng tam giác F OM. b) Gọi giao điểm của NE và NF là I . Chứng minh : EMI = FNI . c) Chứng minh : IME = I N F d) Tính gĩc IOM ?. Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 48 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 (Đề 16) I. Trắc nghiệm (2 đ): Hãy đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 7 5 13 17 A. B. C. D. 6 18 14 32 Câu 2: Trong các số sau đây, số nào là số vơ tỉ? A. 25 B. – 0,235 C. 7 D. 1,5(3) Câu 3: Kết quả nào sau đây sai? A. 36 = 93 B. 36 = 18 C. 26 > 62 D. 43 = 82 Câu 4: Kết quả nào sau đây sai? c a c Từ tỉ lệ thức với a, b, c, d 0, ta cĩ thể suy ra: 4 A 3 a b d 1 2 a b a b b d c d A. B. C. D. 3 2 b c d d c a c a b 4 B 1 Câu 5: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b tại hai điểm A và B (hình vẽ). Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây: A. AB4 4 ; B. AB1 2 ;C. AB2 4 ; D. AB3 3 . Câu 6: Cho đường thẳng d cắt hai đường thẳng song song a và b tại hai điểm M d 0 và N (hình vẽ). Cho biết M1 53 thì N?3 a 3 2 4 M 1 A. 530; B. 370 b 2 N 3 0 0 C. 137 ; D. 127 1 4 Câu 7: Chọn câu trả lời đúng: Nếu a c và b c thì : Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 49 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 A. a b B. a // b C. b // c D. Cả A, B, C đều sai. Câu 8: Cho tam giác MNP, biết N 450 ,P 55 0 thì gĩc ngồi tại đỉnh M bằng: A. 800 B. 900 C. 1000 D. 1100 II. Phần tự luận (7 đ): Bài 1(2 đ): Thực hiện phép tính: 4 2 7 2 3 4 1 4 4 a) b) : + : 5 7 10 3 7 5 3 7 5 Bài 2: Tìm hai số x và y , biết 5.x = 3.y và x + y = – 16 Bài 3: Cho hàm số y = f(x) = 3x – 1. Hãy tính: f(1) và f(– 1) ; Bài 4: Cho tam giác ABC cĩ ba gĩc nhọn, trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC. a) Chứng minh : DE = BC. b) Chứng minh: DE // BC. c) Từ E kẻ EH vuơng gĩc với BD (H BD ). Trên tia đối của tia HE lấy điểm F sao cho HF = HE. Chứng minh : AF = AC. a2 c 2 a Bài 5: Cho ab = c2 . CMR : b2 c 2 b Hết Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 50 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 (Đề 17) I/ Phần trắc nghiệm (4 điểm): Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng 2 1. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ( ) ? 3 4 6 4 9 A. B. C. D. 6 4 9 4 2. Cách viết nào dưới đây là đúng ? A. 5 = -(-5) B. 5 = -5 C. - 5 = 5 D. - 5 = 5 3. Kết quả của phép tính 52.53 là: A. 56 B. 55 C. 255 D. 256 4. Nếu x = 9 thì x bằng: A. 9 B. 81 C. 18 D. 3 5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y =2x. A. (1;3) B. (-1;2) C. (1;2) D. (1;-2) 6. Tính chất của hai gĩc đối đỉnh là: A. Hai gĩc bằng nhau thì đối đỉnh B. Hai gĩc đối đỉnh thì bằng 900 C. Hai gĩc đối đỉnh thì bằng nhau D. Hai gĩc bằng 900 thì đối đỉnh 7. Cho ∆MNP như hình vẽ Số đo là . A. 1200 B. 1050 C. 1100 D. 1000 8. Trong một tam giác vuơng, tổng số đo hai gĩc nhọn bằng: A. 1800 B. 1200 C. 600 D. 900 Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 51 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 II/ Phần tự luận (6 điểm): Bài 1 : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận khi x = 6 thì y = 4 a. Tìm hệ số tỉ lệ K của y đối với x b. Hãy biểu diễn y theo x c. Tìm giá trị của y khi x = 9 Bài 2 Thực hiện phép tính. 11 11 a. .(-24,8) - .75,2 15 15 b. (-2)2 + 36 - 9 + 25 1 Bài 3. Vẽ đồ thị hàm số y = - x 2 Bài 4. Cho ΔABC cĩ AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. a. Chứng minh ΔAMB = ΔDCM b. Chứng minh AB // DC 3 Bài 5: Tìm GTNN của biểu thức: A = x(x + 2) + 2(x - ) 2 Hết Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 52 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 (Đề 18) A-Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Trong các câu cĩ các lựa chọn A, B, C, D, chỉ khoanh trịn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng . 4 5 Câu 1 . Kết quả của phép tính là : 5 3 4 12 25 3 A . B . C . D . 3 25 12 4 Câu 2 . Kết quả của phép tính 37 : 32 là : A . 314 B . 35 C . 15 D . 39 a c Câu 3 . Từ tỉ lệ thức cĩ thể suy ra : b d a d b d a d a b A. B . C . D . c b a c b c d c Câu 4 . Nếu x = 3 thì x2 bằng : A. 9 B. 36 C. 81 D. 18 c Câu 5 . Để hai đường thẳng c và d song song với 1200 x nhau ( hình 1 ) thì gĩc x bằng : d (Hình 1) A . 300 B . 600 C . 1200 D . 600 hoặc 1200 900 Câu 6: Tính số đo y trong hình vẽ bên? y 1500 A. 400 B. 900 C. 1500 D. 600 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: Tìm x Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 53 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 1 1 12 1 a/ x 1 b/ x 5 6 2 4 13 13 1 Bài 2: (2,0 đ) Ba lớp tham gia trồng cây trong vườn trường: số cây trồng được 3 1 1 của lớp 7A bằng số cây trồng được của lớp 7B và bằng số cây trồng được 4 5 của lớp 7C. Biết số cây trồng được của lớp 7C nhiều hơn số cây trồng được của lớp 7A là 28 cây, tính số cây trồng được của mỗi lớp? Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuơng tại A và AB = AC. Qua đỉnh A kẻ đường thẳng xy sao cho xy khơng cắt đoạn thẳng BC . Kẻ BD và CE vuơng gĩc với xy (D xy , E xy ) a) Chứng minh : DAB ACE b) Chứng minh : ABD = CAE c) Chứng minh : DE = BD + CE 3x 2y 2z 4x 4y 3z x y z Bài 4 (0.5 điểm): Cho = = . Chứng minh rằng: = = . 4 3 2 2 3 4 Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 54 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 (Đề 19) A / PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 đ) I/ Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy thi: x 2 Câu 1: Nếu thì x bằng : 5 15 2 3 a/ 6 b/ 3 c/ d/ 3 2 Câu 2: Nếu x 4 thì x bằng : a/ 4 b/ 2 c/ 8 d/ 16 Câu 3: Số nào sau đây là số vơ tỉ : 1 a/ 3 b/ 100 c/ -1, (23) d/ 3 Câu 4: Biểu thức (-5)8 . (-5) 3 được viết dưới dạng một lũy thừa là : a/ 2511 b/ (-5)24 c/ (-5) 11 d/ (-5)5 Câu 5: Cho hàm số y = f ( x) = x2 -1. Ta cĩ f (-1) = ?a/ -2 b/ 0 c/ -3 d/ 1 Câu 6: Cho a, b, c là các đường thẳng phân biệt . Nếu a b và b c thì : a/ a khơng cắt c b/ a c c/ a//c d/ cả a và c đều đúng Câu 7 : Gĩc xAC là gĩc ngồi của ABC tại đỉnh A thì : a/ xAC B C b/ xAC BAC C c/ xAC BAC d/ xAC 900 Câu 8 : CDE và HIK cĩ CD = HI ; DE = IK thì CDE = HIK khi : a/ CE = HK b/ D I c/ cả a và b d/ a hoặc b Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 55 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 II/ Xác định tính đúng (Đ) , sai ( S ) trong các khẳng định sau và ghi vào giấy thi : Câu 1: Nếu hai số cĩ giá trị tuyệt đối bằng nhau thì chúng là hai số bằng nhau hoặc đối nhau. Câu 2: Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số hữu tỉ . Câu 3: Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 4 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 4. Câu 4: Hai gĩc chung đỉnh và cĩ số đo bằng nhau là hai gĩc đối đỉnh. B / PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: Thực hiên phép tính: 3 1 2 2 3 2 3 52.254 a/ b/ 16 : 28 : c/ 5 2 5 7 5 7 5 1253 Bài 2 : Tìm x biết : 1 1 a/ 0,1 x - = 0,75 b/ x 1 2 3 Bài 3 : Lan và Ngọc định làm nước mơ từ 5 kg mơ . Theo cơng thức cứ 2kg mơ ngâm với 2,5 kg đường . Lan bảo cần 6 kg đường ,cịn Ngọc bảo cần 6,25 kg đường . Theo em ,ai đúng ? Vì sao ? Bài 4 : Cho tam giác ABC vuơng tại A, kẻ AH vuơng gĩc với BC ( H BC ). Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = AH a/ Chứng minh AHB = DHB b/ Chứng minh BD CD c/ Cho ABC 600 . Tính số đo gĩc ACD Bài 5: Tìm x biết (x – 7)x+1 – (x – 7)x+11 = 0 Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 56 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 (Đề 20) Phần I (2 đ) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Hãy chọn phương án đúng (Viết vào bài làm chữ cái đứng trước phương án được chọn) Câu 1: Kết quả phép tính 36.34.32 là: A: 2712 B: 348 C: 312 D: 2748 Câu 2: Giá trị x thoả mãn đẳng thức (3x 1)3 27 2 4 4 2 A: B: C: - D: - 3 3 3 3 Câu 3: Số ( 5)2 cĩ căn bậc 2 là: A: ( 5)2 = 5 B: ( 5)2 = -5 C: Số ( 5)2 khơng cĩ căn bậc 2 D: 25 = 5 và - 25 = -5 Câu 4: Cho hàm số y = f (x) x2 3 ta cĩ: A: f (0) 3 B: f (2) 1 C: f ( 1) 2 D: Cả ba câu trên đều đúng Câu 5:Điểm cĩ toạ độ sau đây khơng nằm trên đường thẳng y 2x A: (0;0) B: (-1;2) C: (-2;-4) D: (-2;4) Câu 6: Nếu a là số hữu tỉ thì: A: a cũng là số tự nhiên B: a cũng là số nguyên C: a cũng là số vơ tỉ D: a cũng là số thực Câu 7: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn đường thẳng AB nếu: A: xy AB B: xy đi qua trung điểm AB C: xy AB tại A hoặc B D: xy AB và đi qua trung điểm AB Câu 8: trong các hình : hãy chọn cặp tam giác bằng nhau: Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 57 |
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 – TỐN 7 A: ∆PQR=∆PQS S R B. ∆PTQ=∆SRT C: ∆STP=∆RTQ T D: ∆SRP=∆SRQ P Q Phần II: TỰ LUẬN a Câu 1: (2 đ) Đồ thị hàm số y đi qua M(2;-3) x a, Xác định hệ số a 1 b, Trong các điểm sau đây điểm thuộc đồ thị hàm số N(-1;6) P( ;18 ) 3 Câu 2: (2,5đ) Ba đội máy san đất làm 3 khối lượng cơng việc như nhau. Đội thứ nhất hồn thành cơng việc trong 4 ngày, đội thứ 2 làm trong 6 ngày, đội thứ 3 hồn thành cơng việc trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội cĩ bao nhiêu máy? Biết rằng số máy đội thứ nhất nhiều hơn đội máy thứ 2 là 2 máy ( năng suất các máy như nhau) Câu 3: (3,5đ) Cho ∆ABC cĩ AB = AC kẻ BD vuơng gĩc với AC; CE vuơng gĩc với AB( D AC;E AB). Gọi O là giao điểm BD và CE. Chứng minh: a, BD = CE b, ∆OEB = ∆ODC c, AO là tia phân giác của gĩc BAC a b c b c a c a b Câu 4: Cho a, b, c là 3 số thực khác 0, thoả mãn điều kiện: c a b b a c Tính giá trị biểu thức P = 1 1 1 a c b Tổng hợp: Tốn Họa: 0986 915 960 Trang 58 |