Đế bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2
Bạn đang xem tài liệu "Đế bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_bai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2.doc
Nội dung text: Đế bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 2
- ĐẾ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 2 I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Các số dưới đây số nào là số tròn chục: A: 31 B: 11 C: 21 D: 10 Câu 2: 1dm = . cm A : 10 B : 20 C : 30 D : 40 Câu 3: 10cm = . . . dm A: 2 B: 1 C: 3 D: 4 Câu 4: 6l – 2l = ? A : 2 B : 3 C : 8 D : 4 Câu 5: 8kg - 4kg + 9kg = . . kg A : 5 B : 23 C : 13 D : 15 Câu 6: 25 là kết quả của phép tính nào ? A: 28 – 4 B: 21 + 5 C: 20 – 14 D: 30 – 5 Câu 7: 39 + 6 = ? A. 44 B. 45 C. 46 D. 99 Câu 8: Đồng hồ nào chỉ thời gian : Lúc 8 giờ . A B. C. D. Câu 9 : x + 5 = 20 A. 5 B. 10 C. 15 D. 20 Câu 10 .Trong hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật . A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
- Câu 11 : Các ngày chủ nhật trong tháng 5 có bao nhiêu ngày ? Tháng Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 5 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 A. 4 ngày B. 5 ngày C. 6 ngày D. 7 ngày II. Phần tự luận Câu 1 : Đặt tính rồi tính 68 + 27 56 + 44 71 - 25 82 - 48 Câu 2: Nhà bạn Nam nuôi 65 con thỏ, sau khi bán đi còn lại 27 con thỏ.Hỏi nhà bạn Nam đã bán đi bao nhiêu con thỏ ?
- Ma trận đề kiểm tra Toán cuối học kì I, lớp 2 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, và số kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 1 1 4 1 Số và phép tính: cộng, trừ Câu số trong phạm vi 1,6,7 9 1 4 1 100. Số điểm 1,5 1 2 4,5 2 Đại lượng và Số câu 5 1 6 đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki- Câu số lô-gam; lít. 2,3,4,5,8 11 6 Xem đồng hồ. Số điểm 2,5 1 3,5 Số câu 1 1 Yếu tố hình học: hình chữ Câu số nhật, hình tứ 10 1 giác. Số điểm 1 1 Số câu 1 1 Giải bài toán về nhiều hơn, Câu số 2 2 ít hơn. Số điểm 1 1 Số câu 8 3 1 1 13 Tổng Số điểm 4 3 2 1 10
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ 1 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (7 Điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1. D : 10 Câu 2. A : 10 Câu 3. B : 1 Câu 4. D : 4 Câu 5: C: 13 Câu 6. D : 30 - 5 Câu 7. B: 45 Câu 8: A 8 giờ Mỗi câu đúng được 1 điểm Câu 9: C : 15 Câu 10 : B : 5 Câu 11 : B 5 ngày II. Phần tự luận (3 Điểm) Câu 1: ( 2 Điểm ) - Mỗi phét tính đúng được 0,5 điểm 68 + 27 = 95 56 + 44 = 100 71 – 25 = 46 82 – 48 = 34 Câu 2 : ( 1Điểm) Làm được câu lời giải được 0,25 điểm ( Nếu học sinh có lời giải khác phù hợp vẫn công nhận lời giải của học sinh ) Làm được phép tính đúng được 0,5 điểm Ghi đúng đáp số được 0,25 điểm Bài giải Nhà bạn Nam đã bán số con thỏ là : 65 – 27 = 38 ( Con thỏ ) Đáp số : 38 Con thỏ .