Chuyên đề thi vào 10 môn Tiếng Anh (tt)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề thi vào 10 môn Tiếng Anh (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- chuyen_de_thi_vao_10_mon_tieng_anh_tt.doc
Nội dung text: Chuyên đề thi vào 10 môn Tiếng Anh (tt)
- Chinh phục đề thi vào 10 mơn Tiếng Anh Mục lục PHẦN I: BÀI TEST NĂNG LỰC CÁC CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM 2 CHUYÊN ĐỀ 1: THÌ (TENSE) 3 CHUYÊN ĐỀ 2: THỂ BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE) 14 CHUYÊN ĐỀ 3: LỜI NĨI TƯỜNG THUẬT (REPORTED SPEECH) 20 CHUYÊN ĐỀ 4: SO SÁNH (COMPARISONS) 30 CHUYÊN ĐỀ 5: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES) 35 CHUYÊN ĐỀ 6: CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONALS) 41 CHUYÊN ĐỀ 7: CÂU HỎI ĐUƠI (TAG QUESTIONS) 46 PHẦN II: LUYỆN ĐỀ2 A. ĐỀ HƯỚNG DẪN CHI TIẾT 54 B. ĐỀ TỰ LUYỆN 234
- Phần I: BÀI TEST NĂNG LỰC CÁC CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM CHUYÊN ĐỀ 1: THÌ (TENSE) 3 A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 3 B. ANSWER KEY 4 C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ 8 CHUYÊN ĐỀ 2: THỂ BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE) 14 A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 14 B. ANSWER KEY 16 C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ 18 CHUYÊN ĐỀ 3: LỜI NĨI TƯỜNG THUẬT (REPORTED SPEECH) 20 A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 20 B. ANSWER KEY 22 C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ 24 CHUYÊN ĐỀ 4: SO SÁNH (COMPARISONS) 30 A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 30 B. ANSWER KEY 31 C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ 33 CHUYÊN ĐỀ 5: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES) 35 A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 35 B. ANSWER KEY 36 C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ 39 CHUYÊN ĐỀ 6: CÂU ĐIỀU KIỆN (CONDITIONALS) 41 A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 41 B. ANSWER KEY 42 C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ 44 CHUYÊN ĐỀ 7: CÂU HỎI ĐUƠI (TAG QUESTIONS) 46 A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 46 B. ANSWER KEY 47
- Chinh phục đề thi vào 10 mơn Tiếng Anh C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ 50
- PHẦN I: BÀI TEST NĂNG LỰC CÁC CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM CHUYÊN ĐỀ 1: THÌ (TENSE) A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC I. Choose the letter A, B, C, D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1. I ___ at school now. A. am beingB. was beingC. wasD. am Question 2. I ___ to Ho Chi Minh City several times this year. A. have beenB. wasC. wereD. had been Question 3. He ___ here three hours ago. A. is leavingB. leftC. has leftD. have left Liên hệ Zalo 0988 166 193 để xem tài liệu Question 4. We ___ Peter since last Monday. A. don’t seeB. haven’t seenC. didn’t seeD. hadn’t seen Question 5. Tim ___ a book when I came to his house. A. is readingB. readC. was readingD. reading Question 6. My brother ___ badminton. A. usually playB. is usually playing C. usually playsD. have usually played Question 7. I ___ my clothes at 7 o’clock yesterday evening. A. am ironingB. have ironedC. ironedD. was ironing Question 8. My mother ___ English for ten years. A. has learntB. is learningC. learnD. learns Question 9. ___ you go to the zoo? A. How often areB. How often doC. How often doesD. How are Question 10. The sun ___ in the East. A. is risingB. roseC. has risenD. rises Question 11: When I was young, I ___ to be a teacher. A. wantB. was wantingC. wantedD. had wanted Question 12. My grandmother ___ 10 years ago. A. had diedB. diedC. has diedD. was dying Question 13. Look at those black clouds. It ___ .
- Chinh phục đề thi vào 10 mơn Tiếng Anh A. rainsB. is rainingC. is going to rainD. rain Question 14. Tomorrow I ___ my parents. A. am going to visitB. will have visitedC. have visitedD. visit Question 15. She ___ books now. A. is readingB. readC. readsD. was reading II. Put the verbs in the brackets into the correct tense. Question 16. We seldom (eat) ___ breakfast before 7 o’clock. Question 17. What ___ you (do) ___ every morning? Question 18. We (build) ___ this house five years ago. Question 19. It (be) ___ often hot in the summer. Question 20. ___ you (watch) ___ TV yesterday? Question 21. He often (go) ___ fishing with his friends when he was a child. Question 22. We (live) ___ here for 2 years. Question 23. I (not see) ___ him since we (say) ___ goodbye. Question 24. Nam and I (play) ___ soccer at 3 p.m yesterday. Question 25. While I (cook) ___ dinner, my sister (read) ___ books last night. Question 26. He always (forget) ___ his homework. He isn’t careful. Question 27. We (be) ___ close friends since last year. Question 28. Uncle Ho (die) ___ in 1969. Question 29. We (buy) ___ a new car next year. Question 30. Keep silent! The baby (sleep) ___ . B. ANSWER KEY Question 1. Trong câu cĩ trạng từ now nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Tuy nhiên, động từ to be phải được chia ở thì hiện tại đơn thay vì thì hiện tại tiếp diễn. “Bây giờ tơi đang ở trường.” Đáp án D Question 2. Ta chia động từ ở thì hiện tại hồn thành với cụm several times Cấu trúc: have/ has + PP (hiện tại hồn thành) “Năm nay tơi đã đến thành phố Hồ Chí Minh vài lần.” Đáp án A Question 3. Trong câu cĩ trạng từ ago nên động từ được chia ở thì quá khứ đơn. Cấu trúc: V2/ed. “Anh ấy đã rời khỏi đây cách đây 3 tiếng.”
- Đáp án B Question 4. Trong câu cĩ giới từ since nên động từ được chia ở thì hiện tại hồn thành. “Chúng tơi đã khơng gặp Peter từ thứ hai tuần trước.” Đáp án B Liên hệ Zalo 0988 166 193 để xem tài liệu Question 5. Thì quá khứ tiếp diễn: was/ were + V-ing. Trong câu này, ta chia động từ read ở thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra thì cĩ một hành động khác xen vào trong quá khứ (hành động come xen vào) “Tim đang đọc sách khi tơi đến nhà cậu ấy.” Đáp án C Question 6. Thì hiện tại đơn: S + V(s/es) Trong câu cĩ trạng từ tần suất usually nên động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Vì chủ ngữ là my brother - danh từ số ít nên ta phải thêm s vào động từ play. “Anh tơi thường xuyên chơi cầu lơng.” Đáp án C Question 7. Với cụm từ thời gian at 7 o’clock yesterday, ta chia động từ iron ở thì quá khứ tiếp diễn. “Vào lúc 7 giờ tối hơm qua tơi đang là quần áo.” Đáp án D Question 8. Ta chia động từ learn ở thì hiện tại hồn thành vì cĩ giới từ for + khoảng thời gian. “Mẹ tơi đã học tiếng Anh được 10 năm rồi.” Đáp án A Question 9. Cấu trúc: How often + do/ does + S + V(bare-inf) ?: dùng để diễn đạt tần suất xảy ra của một hành động nào đĩ. “Bạn đi đến sở thú bao nhiêu lần?” Đáp án B Question 10. Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên nên động từ rise được chia ở thì hiện tại đơn. “Mặt trời mọc ở hướng Đơng.” Đáp án D Question 11. When I was young là mốc thời gian trong quá khứ nên động từ want được chia ở thì quá khứ đơn.
- Chinh phục đề thi vào 10 mơn Tiếng Anh Cấu trúc S + V2/ed (want là động từ cĩ quy tắc nên thêm ed vào sau động từ) “Khi cịn trẻ tơi đã muốn trở thành giáo viên.” Đáp án C Liên hệ Zalo 0988 166 193 để xem tài liệu Question 12. Mốc thời gian trong câu là 10 years ago nên động từ được chia ở thì quá khứ đơn. “Bà tơi đã chết cách đầy 10 năm.” Đáp án B Question 13. Thì tương lai với going to: S + is/ am/ are + going to + V (inf) Ta chia động từ rain ở thì tương lai với going to để diễn tả sự việc sắp xảy ra căn cứ vào bằng chứng ở hiện tại those black clouds. “Nhìn vào những đám mây đen kia. Trời sắp mưa rồi.” Đáp án C Question 14. Vì mốc thời gian là tomorrow nên ta chia động từ visit ở thì hiện tại tiếp diễn/ tương lai với going to hoặc tương lai đơn. Trong 4 phương án thì chỉ cĩ A là đúng. “Ngày mai tơi sẽ đi thăm bố mẹ mình.” Đáp án A Question 15. Trong câu cĩ trạng ngữ thời gian now nên động từ read được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. “Bây giờ cơ ấy đang đọc sách.” Đáp án A Question 16. eat Ta chia động từ eat ở thì hiện tại đơn với trạng ngữ tần suất seldom. Chủ ngữ là we nên động từ ở dạng nguyên thể. Cấu trúc thì hiện tại đơn: S + V(s/es) “Chúng tơi hiếm khi ăn sáng trước 7 giờ.” Question 17. do you do Trạng ngữ trong câu là every morning nên động từ do được chia ở dạng câu hỏi của thì hiện tại đơn. Cấu trúc: Từ để hỏi + trợ động từ do/ does + S + V(bare-inf) “Bạn làm gì vào mỗi buổi sáng?” Question 18. built Mốc thời gian là five years ago nên động từ build được chia ở thì quá khứ đơn. Cấu trúc: S + V2/ed .(build là động từ bất quy tắc) “Chúng tơi đã xây ngơi nhà này cách đây 5 năm.” Question 19. is Đây là sự thật hiện tại nên động từ to be được chia ở thi hiện tại đơn. “Trời thường nĩng vào mùa hè.”
- Question 20. Did you watch Mốc thời gian quá khứ là yesterday nên động từ watch được chia ở quá khứ đơn. Vì đây là câu hỏi nên ta phải dùng trợ động từ did. Cấu trúc: Did + S + V(bare-inf) ? Question 21. went Mặc dù câu này cĩ trạng từ tần suất often nhưng động từ go được chia ở thì quá khứ đơn vì sự việc ở quá khứ (when he was a child). “Anh ấy thường đi câu cá với bạn bè khi anh ấy cịn nhỏ.” Question 22. have lived Động từ live được chia ở thì hiện tại hồn thành với giới từ for. Cấu trúc: S + have/ has + PP “Chúng tơi sống ở đây được 2 năm rồi.” Question 23. haven’t seen – said Cấu trúc: Hiện tại hồn thành + since + quá khứ đơn (động từ ở vế trước since chia thì hiện tại hồn thành; vế sau since chia thì quá khứ đơn) “Tơi đã khơng gặp anh ấy từ khi chúng tơi nĩi lời tạm biệt.” Question 24. were playing Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Thời điểm xác định trong câu này là “at 3 p.m yesterday”. Cấu trúc S + was/were + V-ing “Tơi và Nam đang đá bĩng vào lúc 3 giờ chiều hơm qua.” Question 25. was cooking - was reading Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hai hay nhiều hành động xảy ra song song cùng 1 lúc trong quá khứ. ‘Trong khi tơi đang nấu bữa tối thì chị tơi đang đọc sách vào tối qua.” Question 26. is always forgetting Thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ always để diễn tả sự phàn nàn về việc gì đĩ. “Cậu ấy luơn quên bài tập về nhà. Cậu ấy bất cẩn.” Question 27. have been Ta chia động từ ở thì hiện tại hồn thành với giới từ since. Cấu trúc: S + have/ has + PP “Chúng tơi đã là bạn thân từ năm ngối.” Question 28. died Mốc thời gian là “in 1969” nên động từ die được chia ở thì quá khứ đơn. “Bác Hồ mất vào năm 1969.” Question 29. will buy/ are going to buy Trạng từ thời gian là next year nên động từ buy được chia ở thì tương lai. “Chúng tơi sẽ mua một chiếc xe ơ tơ mới vào năm sau.” Question 30. is sleeping Thì hiện tại tiếp diễn dùng sau câu mệnh lệnh.
- Chinh phục đề thi vào 10 mơn Tiếng Anh “Hãy giữ im lặng. Đứa bé đang ngủ.” C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ 1. The present simple tense (Thì hiện tại đơn) a. Cấu trúc (Form) Affirmative (Khẳng định) Negative (Phủ định) Interrogative (Nghi vấn) S + do/ does + not + V Do/ Does + S + V (bare-inf) + S + V (s/es) + (O) (bare-inf) + (O) (O)? She does the housework every She doesn’t do the Does she do the housework day. housework every day. every day? b. Cách dùng (Use) - Diễn tả thĩi quen hoặc hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại (habits or regular actions). E.g: We visit our grandparents every Sunday. (Chúng tơi thường đến thăm ơng bà vào mỗi ngày chủ nhật.) - Diễn tả các tình huống/ sự việc mang tính chất lâu dài, bền vững (permanent situations). E.g: come from Hanoi City. - Diễn tả chân lý/ sự thật hiển nhiên (general truths and facts). E.g: Broken bones in adults don’t heal as fast as they do in children. (Xương bị gãy ở người lớn lâu lành hơn ở trẻ em.) - Diễn tả lịch trình, thời gian biểu mang ý nghĩa tương lai (timetables: future sense) E.g: The train arrives at 7 o’clock. (Tàu hỏa đến lúc 7 giờ đúng.) - Diễn tả tình trạng, cảm xúc, suy nghĩ tại thời điểm hiện tại. Cách dùng này thường được dùng với các động từ chỉ tình trạng (stative verbs) như: To know: Biết To understand: Hiểu To suppose: Cho rằng To wonder: Tự hỏi To consider: Xem xét To love: Yêu To look: Trơng cĩ vẻ To see: Thấy To appear: Hình như To seem: Dường như To think: Cho rằng To believe: Tin To doubt: Nghi ngờ To hope: Hy vọng To expect: Mong đợi To dislike: Khơng thích To hate: Ghét To like: Thích To remember: Nhớ To forget: Quên To recognize: Nhận ra To worship: Thờ cúng To contain: Chứa To realize: Nhận ra đựng To taste: Cĩ vị / Nếm To smell: Cĩ mùi To sound: Nghe cĩ vẻ To be: Thì, là, ở E.g: I know the answer to this question. (Tơi biết câu trả lời cho câu hỏi này.) - Đưa ra các lời chỉ dẫn/ hướng dẫn. (directions/ instructions) E.g: You turn left at the end of the road and then go straight. (Bạn rẽ trái ở cuối đường và sau đĩ đi thẳng.)
- • Note: Chúng ta cĩ thể sử dụng do/ does trong thì hiện tại đơn để nhấn mạnh các hành động trong câu. E.g: I do like playing football. (Tơi rất thích chơi bĩng đá.) He does know quite a lot about technology. (Anh ta biết khá nhiều về cơng nghệ.) c. Trạng từ tần suất và các cụm trạng từ (Adverbs of frequency and adverbial phrases) Trong thì hiện tại đơn thường cĩ các trạng từ đi kèm như always, normally, usually, often, sometimes, rarely, never, once/ twice a week, most of the time, every day, nowadays, these days, every now and then, etc. 2. The present continuous tense (Thì hiện tại tiếp diễn) a. Cấu trúc (Form) Affirmative (Khẳng định) Negative (Phủ định) Interrogative (Nghi vấn) S + is/am/are + not + V-ing + S + is/am/are + V-ing + (O) Is/Am/Are + S + V-ing + (O)? (O) He is reading a story now. He isn’t reading a story now. Is he reading a story now? b. Cách dùng (Use) - Diễn tả sự việc đang xảy ra ở thời điểm nĩi E.g: He is writing an essay now. (Ngay bây giờ anh ta đang viết bài luận.) - Diễn tả sự việc đang diễn ra nhưng khơng phải tại thời điểm nĩi. Hành động này mang tính chất tạm thời. E.g: I am in Hanoi. I’m looking for a new job. (Tơi đang ở Hà Nội. Tơi đang tìm một cơng việc mới.) - Diễn tả sự thay đổi của một sự vật, thường dùng với động từ Get hoặc Become E.g: She’s becoming more beautiful. (Cơ ấy đang trở nên xinh đẹp hơn.) - Diễn tả kế hoạch đã được lên lịch và sắp xếp trước => hành động mang tính chắc chắn sẽ xảy ra. E.g: We are having a special dinner with our friends in this restaurant tonight. (Tối nay chúng tối sẽ cĩ bữa tối đặc biệt với bạn bè tại nhà hàng này.) - Diễn tả sự phàn nàn đối với người khác do hành động gây phiền cho người khác nhưng cứ lặp đi lặp lại, thường dùng với từ Always. E.g: My husband is ALWAYS late coming home from work. I’m really worried about him. (Chồng tơi luơn về trễ sau giờ làm. Tơi thật sự lo lắng cho anh ấy quá.) c. Các cụm từ chỉ thời gian (Time phrases) + Trong câu cĩ các trạng từ chỉ thời gian: - Now: Bây giờ. - Right now: Ngay bây giờ. - At the moment ~ At present: lúc này, hiện tại. - At + giờ cụ thể (at 12 o’clock). + Trong các câu mệnh lệnh như: - Look! (Nhìn kìa!) - Listen! (Hãy lắng nghe!) - Keep silent! (Hãy im lặng!)
- Chinh phục đề thi vào 10 mơn Tiếng Anh 3. The future simple with “will” a. Cấu trúc (Form) Affirmative (Khẳng định) Negative (Phủ định) Interrogative (Nghi vấn) S + will + not + V (bare-inf) Will + S + V (bare-inf) + S + will + V (bare-inf) + (O) + (O) (O)? The shop will open in June. The shop won’t open in June. Will the shop open in June? (will = ’ll) (won’t = will not) • Note: Trong những ngữ cảnh trang trọng thì ta cĩ thể dùng shall thay cho will khi đi với chủ ngữ I và We E.g: Shall/Will I see you before 10 o’clock? b. Cách dùng (Use) - Diễn tả dự đốn khơng cĩ căn cứ (predictions) E.g: I think it will rain tomorrow. (Tơi nghĩ ngày mai trời sẽ mưa.) - Diễn tả quyết định nhất thời tại thời điểm nĩi (decisions made at the moment of speaking) E.g: I will drink coffee, please. (Tơi sẽ uống cà phê.) - Diễn tả lời yêu cầu, đề nghị (requests and offers). E.g: Will you help me carry this suitcase, please? (Bạn làm ơn giúp tơi mang cái va li này nhé?) request Shall I make you a cup of tea? (Tơi pha cho bạn tách trà nhé?) an offer. - Diễn tả lời hứa (promises). E.g: I promise I will arrive on time. (Tơi hứa sẽ đến đúng giờ.) - Diễn tả lời từ chối với won’t (refusals). E.g: No, I won’t eat this kind of food. (Khơng, tơi sẽ khơng ăn mĩn ăn này.) • Diễn tả sự việc thực tế sẽ xảy ra ở tương lai (future facts). E.g: The shop will open tomorrow. (Cửa hàng sẽ mở cửa vào ngày mai.) c. Các cụm từ thời gian (Time phrases) Chúng ta thường sử dụng thì này với các cụm từ thời gian như tomorrow, next week/ month/ etc., in the future, when I’m older, later, soon, etc. • Note: Chúng ta cũng thường sử dụng thì tương lai đơn với các cụm từ như hope/ think/ expect/ etc hoặc các từ như probably/ perhaps E.g: Perhaps it will rain tomorrow. 4. The future simple with “going to” a. Cấu trúc (Form) Affirmative (Khẳng định) Negative (Phủ định) Interrogative (Nghi vấn) S + is/ am/ are + going to + S + is/ am/ are + not + going to Is/ Am/ Are + S + going to + V(bare-inf) + (O) + V(bare-inf) + (O) V(bare-inf) + (O)?
- They are going to visit their They aren’t going to visit their Are they going to visit their parents. parents. parents? b. Cách dùng (Use) - Diên tả dự định, kế hoạch trong tương lai (future plans and intentions). E.g: I’m going to get married next year. (Tơi dự định năm sau kết hơn.) - Diễn tả dự đốn cĩ căn cứ, bằng chứng ở hiện tại (predictions based on present evidence) E.g: Bill is playing very well. He isn’t going to lose this game. (Bill đang chơi rất tốt. Anh ấy chắc chắn sẽ khơng thua trận này được.) Look at that tree! It is going to fall on your car! (Hãy nhìn vào cái cây kia đi! Nĩ sắp đổ vào xe ơ tơ bạn rồi kìa.) 5. The past simple tense (Thì quá khứ đơn) a. Cấu trúc (Form) Affirmative (Khẳng định) Negative (Phủ định) Interrogative (Nghi vấn) S + did not/ didn’t + S + V (past) (+ O) Did + S + V(bare-inf) (+ O)? V(bare- inf) (+ O) They went to the cinema last They didn’t go to the Did they go to the cinema last night. cinema last night night? b. Cách dùng (Use) - Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm trong quá khứ (finished actions or events) E.g: I saw him at the airport yesterday. (Hơm qua tơi đã nhìn thấy anh ấy ở sân bay.) My aunt sent me a letter two days ago. (Cách đây 2 ngày cơ tơi đã gửi thư cho tơi.) - Diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ (repeated actions) E.g: I played soccer three times a week when I was at school. (Lúc tơi cịn đi học thì tơi đã chơi bĩng đá 3 lần một tuần.) She went to Paris twice last year. (Năm ngối cơ ấy đến Pari 2 lần.) - Diễn tả thĩi quen trong quá khứ (past habits). E.g: She visited her parents every Sunday. (Vào mỗi chủ nhật thì cơ ấy đã đến thăm bố mẹ.) We often went swimming every afternoon. (Vào mỗi buổi chiều thì chúng tơi đã thường đi bơi.) - Diễn tả tình trạng hay tình huống trong quá khứ. E.g: Did you have a car when you were young? (Cĩ phải bạn cĩ ơ tơ khi bạn cịn trẻ khơng?) - Diễn tả một chuỗi hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ (sequences of actions) E.g: He ran to the car, jumped in and raced off into the night. c. Các cụm từ thời gian (Time phrases) Một số cụm từ thời gian được dùng trong thì quá khứ đơn: yesterday, last night/week/ month/ year, etc., two days/ weeks/months ago, etc., in 2000, at that moment, then, suddenly, when 6. The past continuous tense (Thì quá khứ tiếp diễn) a. Cấu trúc (Form) Affirmative (Khẳng định) Negative (Phủ định) Interrogative (Nghi vấn) S + was/ were + V-ing (+ O) S + was/ were + not + V-ing Was/ Were + S +V-ing (+ O)?
- Chinh phục đề thi vào 10 mơn Tiếng Anh (+ O) My brother was reading My brother wasn’t reading Was your brother reading books at this time last night. books at this time last night. books at this time last night? b. Cách dùng (Use) - Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ (actions in progress at a point of time in the past). E.g: At 9 oclock yesterday, I was doing the homework. (Vào lúc 9 giờ hơm qua tơi đang làm bài tập về nhà.) - Diễn tả hành động đang diễn ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ (actions in progress over a period of time). E.g: My husband was working hard all day. (Chồng tơi đã làm việc vất vả suốt cả ngày.) Note: Các cụm từ thời gian như all day, all the morning, thưịng được dùng trong trường hợp này. - Diễn tả tình huống/ sự việc tạm thời hoặc đang thay đổi trong quá khứ (temporary or changing situations in the past). E.g: At the time, I was working for a bank in this city. (a temporary situation) I was becoming bored with the job, so I decided to change. (a changing situation) - Diễn tả một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào trong quá khứ (an action was in progress when another action happened/ interrupted it) E.g: We were having dinner when someone knocked at/on the door. (Chúng tơi đang ăn tối thì cĩ ai đĩ đã gõ cửa.) - Diễn tả hai hay nhiều hành động xảy ra song song cùng một lúc trong quá khứ (two or more actions in progress at the same time in the past) E.g: While I was cooking dinner, my husband was playing computer games. (Trong khi tơi đang nấu bữa tối thì chồng tơi đang chơi điện tử.) • Note: Chúng ta khơng thường dùng thì quá khứ tiếp diễn với các động từ chỉ tình trạng, cảm xúc, sở hữu, tri giác như: be, cost, belong, own, have, feel, hear, hate, like, etc. c. Các cụm từ chỉ thời gian (Time phrases) Các cụm từ thời gian thường được dùng trong thì này như: while, as, when, meanwhile, at that time, all the morning/ afternoon/ day, etc. 7. The present perfect simple tense (Thì hiện tại hồn thành) a. Cấu trúc (Form) Affirmative (Khẳng định) Negative (Phủ định) Interrogative (Nghi vấn) S + have/ has + PP (past S + have/ has + not + PP + Have/ Has + S + PP + (O)? participle) + (O) (O) She has bought this house. She hasn’t bought this house. Has she bought this house? b. Cách dùng (use) - Diễn tả hành động xảy ra và hồn thành ở một thời điểm khơng xác định trong quá khứ. (actions completed at an unspecific time in the past). E.g: She has traveled around the world. (Cơ ấy đã đi du lịch khắp thế giới.) - Diễn tả hành động đã hồn thành rồi nhưng kết quả vẫn cịn ở hiện tại (completed actions with a result in the present).
- E.g: Look! He has dyed his hair red. (Nhìn kìa! Anh ta đã nhuộm tĩc thành màu đỏ.) - Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và cịn tiếp tục đến hiện tại (actions that started in the past and have continued until now). E.g: I have learnt/ learned English for 15 years. (Tơi đã học Tiếng Anh được 15 năm rồi.) - Diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ nhưng vào thời điểm nĩi hành động đĩ vẫn chưa hồn thành (actions at a specified time which are not complete at the time of speaking) Cách dùng này thường gặp với trạng từ thời gian như this morning/ afternoon, E.g: I have read four books so far this morning. - Diễn tả một hành động lặp lại nhiều lần cho đến thời điểm hiện tại, chúng ta thường thấy các từ đi kèm ở cách dùng này như sau: Several times / hours / days / weeks / months / years, etc E.g: I have watched this film several times. • Note: - Sau cấu trúc so sánh hơn nhất ta dùng thì hiện tại hồn thành. It is the most interesting book that I have ever read. - Sau cấu trúc: This / It is the first / second time, phải dùng thì hiện tại hồn thành. This is the first time I have eaten this kind of food. c. Time phrases (Các cụm từ thời gian) Các từ/ cụm từ thời gian thường gặp trong thì này như: - already (đã rồi), never (chưa bao giờ), ever (đã từng), yet (chưa), just (vừa mới), (cho đến bây giờ), recently (gần đây), lately (gần đầy). - so far/ up to now/ up to present (cho tới bây giờ), in / over + the past / last + thời gian: trong qua. - for + khoảng thời gian (for 2 days: trong khoảng 2 ngày). - since + mốc thời gian: kể từ (since 2000: từ năm 2000). Nếu sau since là một mệnh đề thì mệnh đề trước since ta chia thì hiện tại hồn thành cịn mệnh đề sau since chia thì quá khứ đơn. E.g: I have taught English since I graduated from University. * Vị trí của các trạng từ trong thì hiện tại hồn thành: - already, never, ever, just: sau have/ has và đứng trước động từ phân từ II - already: củng cĩ thể đứng cuối câu. - Yet: đứng cuối câu, và thường được sử dụng trong câu phủ định và nghi vấn. - so far, recently, lately, up to present, up to this moment, in/ over + the past/ last + thời gian: Cĩ thể đứng đầu hoặc cuối câu. E.g: I have bought this house recently. (Gần đây tơi đã mua ngơi nhà này.)
- Chinh phục đề thi vào 10 mơn Tiếng Anh CHUYÊN ĐỀ 2: THỂ BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE) A. BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC I. Choose the letter A, B, C, D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1. This house ___ in 1990 by my grandfather. A. is builtB. was builtC. builtD. has built Question 2. My sister is going ___ this house. A. soldB. sellC. to be soldD. to sell Question 3. There’s a man behind us. I think we are ___. A. being followedB. be followedC. followedD. following Question 4. Over 1000 new houses ___ every year. Last year, 1200 new houses ___. A. were built/ were builtB. are built/ were built C. are building / were builtD. were built/ were being built Question 5. The next exam ___ in May. A. will holdB. will be heldC. will be holdingD. will have held Question 6. English is ___ all over the world. A. spokenB. speakC. speaksD. to speak Question 7. Have you ___ by a dog? A. ever biteB. ever bittenC. ever been bittenD. ever been bite Question 8. The house ___ since last week. A. boughtB. has boughtC. was boughtD. has been bought Question 9. The homework ___ by Nam every day. A. is doneB. doesC. are doneD. did Question 10. These exercises must___ by my students. A. are finishedB. finishC. be finishedD. finishing II. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 11. We should send their complaints to the boss. A. Complaints should sent to the boss. B. Complaints should be sent to the boss, C. Their complaints should be sent to the boss. D. Their complaints to the boss should be sent. Question 12. They will give you a lot of questions at the interview. A. You will be given a lot of questions at the interview. B. You will given a lot of questions at the interview. C. A lot of questions will be given you at the interview. D. A lot of questions will be given at the interview.
- Question 13. Nobody told me that Tim was ill. A. I was told that Tim wasn’t ill. B. I wasn’t told that Tim was ill. C. Tim wasn’t told to be ill. D. Tim was told not to be ill. Question 14. We will send you the results soon. A. You will be sent to the results soon. B. You will send the results soon. C. The results will be sent you soon. D. The results will be sent to you soon. Question 15. My sister can sing English songs well. A. My sister can sing English songs better than me. B. English songs can are sung well by my sister. C. English songs can be sung well by my sister. D. English songs can sung well by my sister. III. Rewrite the sentences in passive voice. Question 16. I clean the floor every day. ___ Question 17. My mother bought this dress this morning. ___ Question 18. She did this exercise two days ago. ___ Question 19. They will send him abroad to study. ___ Question 20. She used this room. ___ Question 21. Someone, stole my bike yesterday. ___ Question 22. He received a letter from his parents. ___ Question 23. She will buy this house. ___ Question 24. They aren’t building my house. ___ Question 25. You mustn’t sing songs in the class. ___
- Chinh phục đề thi vào 10 mơn Tiếng Anh B. ANSWER KEY Question 1. Cấu trúc: S (O) + was/ were + PP + (bị động thì quá khứ đơn) Trong câu này, this house là danh từ số ít + was “Ngơi nhà này được ơng tơi xây vào năm 1990.” Đáp án B Question 2. Cấu trúc: S + is/ am/are + going to + V (bare-inf) (Tương lai với be going to) Câu này mang nghĩa chủ động nên chúng ta chọn to V sau going “Chị tơi định sẽ bán ngơi nhà này.” Đáp án D Question 3. Cấu trúc: S (O) + is/ am/ are + being + PP (bị động thì hiện tại tiếp diễn) Câu này mang nghĩa bị động ở thì hiện tại tiếp diễn. “Cĩ một người đàn ơng đằng sau chúng ta. Tơi nghĩ chúng ta đang bị bám đuơi.” Đáp án A Question 4. Cấu trúc S (O) + is/ am/ are + PP (bị động thì hiện tại đơn) S (O) + was/ were + PP + (bị động thì quá khứ đơn) Câu đầu tiên cĩ trạng ngữ every year nên chúng ta chia động từ ở thì hiện tại đơn, cịn câu sau cĩ trạng ngữ last year nên chúng ta chia động từ ở thì quá khứ đơn. Hơn nữa, cả 2 câu đều mang nghĩa bị động nên chúng ta chia các động từ ở dạng bị động. “Hơn 1000 ngơi nhà mới được xây hàng năm. Năm ngối, 1200 ngơi nhà mới đã được xây.” Đáp án B Question 5. Cấu trúc: S (O) + will + be + PP + (bị động thì tương lai đơn) “Kỳ thi tiếp theo sẽ được tổ chức vào tháng 5.” Đáp án B Question 6. Cấu trúc: S (O) + is/ am/ are + PP (bị động thì hiện tại đơn) - Speak -› spoke -› spoken Đáp án A Question 7. Cấu trúc: S (0)+ have/ has + been + PP (bị động thì hiện tại hồn thành) - Bite -› bit -› bitten “Bạn đã từng bị chĩ cắn chưa?” Đáp án C
- Question 8. Câu này mang nghĩa bị động nên động từ được chia ở dạng bị động. Với giới từ since, ta chia động từ ở thì hiện tại hồn thành. Cấu trúc: have/has + been + PP (bị động hiện tại hồn thành) “Ngơi nhà đã được mua từ tuần trước.” Đáp án D Question 9. Câu này mang nghĩa bị động nên động từ được chia ở dạng bị động. Với trạng từ every day, ta chia động từ ở thì hiện tại đơn. Cấu trúc is/am/are + PP (bị động hiện tại đơn) Chủ ngữ là the homework -danh từ khơng đếm được nên ta dùng động từ to be là is. “Bài tập về nhà được Nam làm mỗi ngày.” Đáp án A Question 10. Câu này mang nghĩa bị động nên động từ được chia dạng bị động. Cấu trúc: Modals (must, can, may, ) + be + PP (bị động của động từ khuyết thiếu) “Những bài tập này phải được các học sinh tơi hồn thành.” Đáp án C Question 11. Cấu trúc: should + be + PP (bị động) Trong câu này, tân ngữ là their complaints được chuyển lên trước làm chủ ngữ trong câu bị động. “Chúng ta nên gửi những điều phàn nàn của họ cho sếp.” Đáp án C Question 12. Câu này cĩ 2 tân ngữ là you và a lot of questions nên cĩ 2 cách chuyển bị động như sau: Cách 1: You will be given a lot of questions at the interview (by them). Cách 2: A lot of questions will be given to you at the interview (by them). “Họ sẽ đưa cho bạn nhiều câu hỏi tại cuộc phỏng vấn.” Đáp án A Question 13. Trong câu này, tân ngữ là me nên được chuyển thành I làm chủ ngữ trong câu bị động. Hơn nữa, trong câu cĩ đại từ nobody nên câu bị động phải ở dạng phủ định. “Khơng ai nĩi cho tơi biết về việc Tim bị ốm.” Đáp án B Question 14. Câu này cĩ 2 tân ngữ là you và the results nên cĩ 2 cách chuyển bị động như sau: Cách 1: You will be sent the results soon. Cách 2: The results will be sent to you soon. “Chúng tơi sẽ gửi cho bạn kết quả sớm.”
- Chinh phục đề thi vào 10 mơn Tiếng Anh Đáp án D Question 15. Cấu trúc: can + be + PP (bị động) “Chị tơi cĩ thể hát Tiếng Anh hay.” Đáp án C Question 16. The floor is cleaned (by me) every day. “Tơi lau chùi sàn nhà mỗi ngày.” Question 17. This dress was bought by my mother this morning. “Sáng nay mẹ tơi đã mua chiếc váy này.” Question 18. This exercise was done (by her) two days ago. “Cơ ấy đã làm bài tập này cách đây hai ngày.” Question 19. He will be sent abroad to study (by them). “Họ sẽ gửi anh ấy sang nước ngồi học tập.” Question 20. This room was used (by her). “Cơ ấy đã sử dụng phịng này.” Question 21. My bike was stolen yesterday. “Ai đĩ hơm qua đã lấy trộm xe đạp của tơi.” Question 22. A letter was received from his parents. Anh ấy đã nhận được thư của bố mẹ.” Question 23. This house will be bought (by her). “Cơ ấy sẽ mua ngơi nhà này” Question 24. My house isn’t being built (by them). “Họ khơng phải đang xây nhà tơi.” Question 25. Songs mustn’t be sung (by you) in the class. “Bạn khơng được hát trong lớp.” C. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN GHI NHỚ ❖ The passive voice (Thể bị động) 1. Cấu trúc (Form) Chủ động: S + V + O Bị động: S + be + PP + (by O) * Các bước để chuyển từ câu chủ động sang câu bị động a. Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động. b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động. c. Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau by trong câu bị động. d. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành PP (Past Participle) trong câu bị động.
- e. Thêm To be vào trước PP trong câu bị động (To be phải chia theo thời của V chính trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động). Trong câu bị động by + O luơn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) và đứng trước adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian). Trong câu bị động, cĩ thể bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her 2. Cấu trúc bị động với các thì cơ bản Tense Active (Chủ động) Passive (Bị động) (Thì) 1. Hiện tại S + V(s/es) + O S (O) + is/am/are + P.P + {by + O (s)} đơn E.g: I do my homework every My homework is done every evening. evening. 2. Hiện tại S + is/am/are + V-ing + O S (O) + is/am/are + being + PP + {by + O tiếp diễn (s)} E.g: He is reading books now. Ex: Books are being read (by him) now. 3. Quá khứ S + V-ed/V2 + O S (O) + was/were + PP + {by + O (s)} đơn E.g: She wrote a letter yesterday. A letter was written (by her) yesterday. 4. Quá khứ S + was/were + V-ing + O S (O) + was/were +being + PP + {by + O tiếp diễn (s)} E.g: They were doing the housework at 9 am yesterday. The housework was being done at 9 am yesterday. 5. Hiện tại S + have/ has + PP + O S (O) + have/ has + been + PP + {by + O hồn thành (s)} E.g: My parents have given me a new computer. I have been given a new computer by my parents. Hoặc A new computer has been given to me by my parents. 6. Tương S + will + V(nguyên thể) + O S (O) + will + be + PP + {by + O (s)} lai đơn E.g: She will meet him tomorrow. He will be met tomorrow. 7. Tương S + is/ am/ are + going to + V S (O) + is/ am/ are + going to + be + PP + lai gần (bare-inf) + O {by + O (s)} E.g: I am going to buy this house. This house is going to be bought 8. Modal S + Modal Verbs (can, could, may, S (O) + Modal Verbs (can, could, may, verbs might, ) + V (bare-inf) + O might, ) + be + PP + {by + O (s)} (Động từ E.g: They should do these These exercises should be done. khuyết exercises. thiếu)
- Chinh phục đề thi vào 10 mơn Tiếng Anh
- Phần II: LUYỆN ĐỀ A. ĐỀ HƯỚNG DẪN CHI TIẾT 54 Đề số 1 2 Đề số 2 2 Đề số 3 2 Đề số 4 2 Đề số 5 2 Đề số 6 2 Đề số 7 2 Đề số 8 2 Đề số 9 2 Đề số 10 2 Đề số 11 2 Đề số 12 2 Đề số 13 2 Đề số 14 2 Đề số 15 2 Đề số 16 2 Đề số 17 2 Đề số 18 2 Đề số 19 2 Đề số 20 2 B. ĐỀ TỰ LUYỆN 234 Đề số 1 2 Đề số 2 2 Đề số 3 2 Đề số 4 2 Đề số 5 2 Đề số 6 2 Đề số 7 2 Đề số 8 2 Đề số 9 2 Đề số 10 2
- Chinh phục đề thi vào 10 mơn Tiếng Anh PHẦN II: LUYỆN ĐỀ A. ĐỀ HƯỚNG DẪN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH BÌNH PHƯỚC Đề thi gồm 03 trang MƠN TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM I. PRONUNCIATION (0.75 point / 0.25 each): Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. Question 1. A. achievementB. chemistC. chanceD. cheerful Question 2. A. watchedB. stoppedC. cleanedD. worked Question 3. A. problemB. loveC. boxD. hobby II. GRAMMAR AND STRUCTURE (2.5 points / 0.25 each) Choose the best option (A, B, C, or D) to complete each of the following sentences. Question 4. Tom: “Can you do the cooking today?” Peter: - “___.” A. Yes, pleaseB. Oh, all rightC. No, thank youD. I knew that Question 5. Jane is very beautiful and rich. ___, she is very friendly. A. HoweverB. Therefore C. AlthoughD. Because Question 6. They haven’t met Jill since she ___ school. A. leavesB. leftC. was leavingD. would leave Question 7. They heard that news ___ 9 p.m ___ Sunday. A. at / onB. at / inC. on / forD. in / for Question 8. Nobody went to the party, ___? A. does heB. do they?C. didn’t theyD. did they Question 9. The children felt ___ when their mother was coining back home. A. excitementB. excitingC. excitedD. excite Question 10. My brother ___ an expensive car if he became rich. A. would buyB. will buyC. boughtD. buys Question 11. The test ___ at the moment A. is doingB. is being doneC. is doneD. will be done Question 12. The doctor ___ me not to stay up late at night. A. advisedB. suggestedC. insistedD. forced Question 13. John doesn’t like cigarettes and ___ does his brother.
- A. tooB. eitherC. soD. neither III. ERROR RECOGNITION (0.75 point / 0.25 each) Choose the underlined word/ phrase (A, B, C or D) that needs correcting. Question 14. (A) Because of she (B) worked (C) hard, she felt (D) exhausted. Question 15. I like (A) the book (B) which Jane (C) told me to (D) read it. Question 16. She (A) wishes her friends (B) can stay (C) with her (D) longer. IV. GUIDED CLOZE TEST (2 points / 0.25 each) Choose the correct option (A, B, C or D) that best fits each space in the following passage. Newspapers, magazines, (17) ___ books are the print media. Newspapers are one of the (18) ___ sources for spreading news and events (19) ___ the world. Radio and television supply information and entertainment to the public. Motion pictures are one of the most (20) ___ forms of entertainment. Movies can also teach people many (21) ___ subjects. The multimedia computer (22) ___ students learn about a particular topic in a (23) ___ of ways. When we use the Internet, we can give and get a lot of information very (24) ___ Question 17. A. soB. butC. andD. because Question 18. A. mainB. kindC. happyD. hard Question 19. A. allB. throughoutC. outD. on Question 20. A. rightB. interestedC. expensiveD. popular Question 21. A. alsoB. tooC. otherD. another Question 22. A. givesB. helpsC. asksD. says Question 23. A. varietyB. difference C. changeD. kind Question 24. A. exactlyB. correctlyC. secretlyD. quickly B. PHẨN TỰ LUẬN: I. WORD FORM (1 point / 0.25 each): Give the correct form of the word in each bracket. Question 25. You are very ___ from your brother. (differ) Question 26. I hope I will ___ my French when I go to France. (improvement) Question 27. He finished his formal ___ in 2015. (educate) Question 28. The Internet has helped students study more ___. (effective) II. READING COMPREHENSION (1 point / 0.25 each): Read the passage carefully and decide whether the following statements are TRUE or FALSE (Lưu ý: Học sinh phải viết rõ câu trả lời là TRUE hoặc FALSE, khơng viết tắt là T hoặc F). NYLON was invented in the early 1930s by an American chemist, Julian Hill. Other scientists worked with his invention and finally on 27 October 1938, Nylon was introduced to the world. It was cheap and strong and immediately became successful, especially in the making of ladies’ stocking. Today, Nylon is found in many things: carpets, ropes, seat belts, furniture, computers, and even spare parts of the human body. It has played an important part in our lives up to now. Question 29. Julian Hill was an American inventor. ___ Question 30. Nylon was strong but expensive. ___ 24
- Chinh phục đề thi vào 10 mơn Tiếng Anh Question 31. We can find nylon in spare parts of the human body. ___ Question 32. Today, nylon still plays an important part in our lives. ___ III. WRITING (2 points / 0.5 each): Finish the second sentence (according to the instruction in the bracket) so that it has the same meaning as the first. Question 33. We will buy a new car. (Change the sentence into the passive voice) A new car ___ Question 34. “I like to do the quiz very much” she said. (Change the sentence into reported speech) She said ___ Question 35. The show was excellent. We all enjoyed it. (Rewrite the sentence, using “such that”) It ___ Question 36. It takes Tom 3 hours to do his homework every day. (Rewrite the sentence, using “spends”) Tom spends ___ B. ANSWER KEY Question 1. - Achievement /əˈtʃiːv.mənt/ (n): thành tích, thành quả. - Chemist /ˈkem.ɪst/ (n): nhà hĩa học, dược sĩ. - Chance /tʃɑːns/ (n): cơ hội. - Cheerful /ˈtʃɪə.fəl/ (adj): vui vẻ. Đáp án B (“ch” được phát âm là /k/; các từ cịn lại là /tʃ/) Question 2. - Watch /wɒtʃ/ (v): xem. - Stop /stɒp/ (v): ngừng, dừng lại. - Clean /kliːn/ (v): lau chùi. - Work /wɜːk/ (v): làm việc. ❖ Note: Quy tắc phát âm đuơi “ed” sau các động từ cĩ quy tắc: - TH1: phát âm là /id/: Khi động từ cĩ tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/ E.g: wanted / wɒntid /; needed / niːdid / - TH2: phát âm là /t/: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vơ thanh /p/,/ /f/, /k/, /s/, /f/, /tʃ/ E.g: stopped / stɒpt /; laughed / lɑːft /; cooked / kʊkt /; watched / wɒtʃt / - TH3: phát âm là /d/: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm cịn lại E.g: played / pleid/; opened / əʊpənd / Đáp án C (“ed” được phát âm là /d/; các từ cịn lại là /t/) Question 3. - Problem /ˈprɒb.ləm/ (n): vấn đề. - Love /lʌv/ (v): yêu. 25
- - Box /bɒks/ (n): hộp. - Hobby /ˈhɒb.i/ (n): sở thích. Đáp án B (“o” được phát âm là /ʌ/; các từ cịn lại là /ɒ/) Question 4. Tom: “Hơm nay cậu cĩ thể nấu ăn được khơng?” A. Vâng, cảm ơn. (chấp nhận một lời đề nghị như mời ăn uống) B. Ồ, dĩ nhiên là được rồi. C. Khơng, cảm ơn. (từ chối một lời đề nghị như mời ăn uống) D. Tơi biết điều đĩ. Đáp án B Question 5. - However: tuy nhiên. - Therefore: vì vậy. - Although: mặc dù. - Because: bởi vì. “Jane rất xinh đẹp và giàu cĩ. Tuy nhiên, cơ ấy rất thân thiện.” Đáp án A Question 6. Cấu trúc: S+ have/ has + PP + since + S +V2/ed (động từ sau “since” được chia ở thì QKĐ) Đáp án B (Họ đã khơng gặp Jill từ khi cơ ấy ra trường.) Question 7. - At + giờ. - On + ngày. Đáp án A (Tơi đã nghe bản tin đĩ vào 9 giờ tối chủ nhật.) Question 8. Mệnh đề phía trước cĩ nobody mang nghĩa phủ định nên phần hỏi đuơi ở thể khẳng định => loại C. Câu này ở thì quá khứ đơn => loại A, B. Chúng ta dùng đại từ they ở phần hỏi đuơi nếu chủ ngữ ở phía trước là “no one/ nobody”. Đáp án D Question 9. - Excited /ɪkˈsaɪ.tɪd/ (adj): hào húng, húng thú. - Exciting /ɪkˈsaɪ.tɪŋ/ (adj): hào húng, thú vị. - Excitement /ɪkˈsaɪt.mənt/ (n): sự hào hứng, hứng thú. ❖ Sự khác nhau giữa tính từ tận cùng là “ed” và “ing”: - Tính từ cĩ đuơi ed dùng để miêu tả ai đĩ cảm thấy như thế nào. (Tức là miêu tả cảm xúc của ai đĩ) E.g: I am bored. (Tơi cảm thấy buồn chán.) 26
- Chinh phục đề thi vào 10 mơn Tiếng Anh - Tính từ cĩ đuơi ing dùng để miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác. (Tức là bản chất, tính chất của sự vật, sự việc) E.g: This film is boring. (Bộ phim này nhàm chán.) Đáp án C (Bọn trẻ cảm thấy hào hứng khi mẹ của chúng về nhà.) Question 10. Cấu trúc: If + S + V2/ed hoặc were + , S + would + V bare-inf + (câu điều kiện loại 2) Câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc trái với thực tế ở hiện tại. Trong câu này, mệnh đề if ở thì quá khứ đơn => động từ ở mệnh đề chính cĩ dạng would + V (bare-inf). Đáp án A (Anh tơi sẽ mua một chiếc ơ tơ đắt tiền nếu anh ấy giàu.) Question 11. Trong câu này, chúng ta thấy cĩ trạng từ thời gian at the moment nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn => loại C, D. Câu này mang nghĩa bị động => loại A. Cấu trúc: S + is/am/are + V-ing + O (chủ động) => S (O) + is/am/are + being + pp + by (O) (bị động) Đáp án B Question 12. Cấu trúc: - S + advise + O + (not) + to V(inf) + r : khuyên ai đĩ (khơng) làm gì. E.g: My mother advises me to go home early. (Mẹ tơi khuyên tơi về nhà sớm.) - Suggest + V-ing: gợi ý/ đề nghị làm gì. - Insist + that + mệnh đề/ Insist on + V-ing: khăng khăng - Force + O + to V (inf): bắt buộc ai đĩ làm gì. Đáp án A (Bác sĩ khuyên tơi khơng thức khuya.) Question 13. - So + to be/ trợ động từ + S: dùng sau một phát biểu khẳng định. E.g: He likes going swimming and so do I./ He likes going swimming and I do, too. (Anh ấy thích đi bơi vì tơi cũng vậy.) - Neither + to be/ trợ động từ + S: dùng sau một phát biểu phủ định. E.g: He doesn’t like going swimming and neither do I./ He doesn’t like going swimming and I don’t, either. (Anh ấy khơng thích đi bơi và tơi cũng khơng thích.) Too và Either đứng ở cuối câu. Đáp án D (John khơng thích hút thuốc và anh trai cậu ấy cũng khơng thích.) Question 14. Because of + N/V-ing: bởi vì. Because + mệnh đề: bởi vì. she worked hard là một mệnh đề nên khơng thể dùng because of. Dịch: Bởi vì cơ ấy đã làm việc vất vả nên cơ ấy cảm thấy kiệt sức. Đáp án A (Because of => Because) Question 15. 27
- Which: là đại từ quan hệ, thay thế cho danh từ chỉ vật, làm chức năng chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. E.g: - She bought a shirt. It is very nice. => She bought a shirt which is very nice. (thay thế cho chủ ngữ “it”) - She is wearing a blue shirt. She bought it yesterday. => She is wearing a blue shirt which she bought yesterday. (thay thế cho tân ngữ “it”) Trong câu này, which thay thế cho tân ngữ it, tức là the book nên ta bỏ it Đáp án D (read it => read) Question 16. Cấu trúc: S + wish (es) + S + V past (mong ước khơng cĩ thật ở hiện tại). Trong câu này, động từ khuyết thiếu can phải ở dạng quá khứ. Đáp án B (can => could) Question 17. - so: vì vậy, cho nên. - but: nhưng. - and: và. - because: bởi vì. “Newspapers, magazines, and books are the print media.” (Báo, tạp chí và sách là phương tiện truyền thơng bằng báo chí in.) Đáp án C Question 18. - main (adj): chính. - kind (adj): tử tế, tốt bụng. - happy (adj): vui vẻ, hạnh phúc. - hard (adj): chăm chỉ, vất vả. “Newspapers are one of the main sources for spreading news and events” (Báo là một trong những nguồn chính để truyền tải tin tức và sự kiện) Đáp án A Question 19. - throughout the world: khắp thế giới ~ all over the world ~ in the world. Đáp án B Question 20. - right (adj): đúng. - interested (adj): hứng thú. - expensive (adj): đắt. - popular (adj): phổ biến, nổi tiếng. “Motion pictures are one of the most popular forms of entertainment” (Phim điện ảnh là một trong những hình thức giải trí phổ biến nhất). Đáp án D 28
- Chinh phục đề thi vào 10 mơn Tiếng Anh Question 21. - also: cũng (+ V). - too: cũng vậy (thường đứng cuối câu). - another + N số ít: một cái khác, một cái nữa. - other + N số nhiều: những cái khác. “Movies can also teach people many other subjects.” (Phim cũng cĩ thể dạy cho con người nhiều vấn đề khác) Đáp án C Question 22. - give (v): đưa cho, trao tặng. + give sb sth ~ give sth to sb: đưa cho ai cái gì. - help (v): giúp đỡ. + help sb do sth/ help sb to do sth: giúp ai làm gì. - ask (v): hỏi, yêu cầu. + ask sb to do sth: yêu cầu ai làm gì. - say (v): nĩi + say sth to sb: nĩi điều gì với ai “The multimedia computer helps students learn about a particular topic”. (Máy tính đa phương tiện giúp học sinh học về một chủ đề nào đĩ) Đáp án B Question 23. - difference (n): sự khác nhau. - change (n): sự thay đổi. - kind (n): loại. A variety of + N số nhiều: nhiều thứ/ kiểu trong cùng một loại. “The multimedia computer helps students learn about a particular topic in a variety of ways” (Máy tính đa phương tiện giúp học sinh học về một chủ đề nào đĩ bằng nhiều cách.) Đáp án A Question 24. - exactly (adv): chính xác - correctly (adv): đúng, chính xác - secretly (adv): bí mật - quickly (adv): nhanh chĩng “When we use the Internet, we can give and get a lot of information very quickly” (Khi chúng ta sử dụng Internet, chúng ta cĩ thể cho và nhận nhiều thơng tin rất nhanh chĩng.) Đáp án D Question 25. - different (adj): khác nhau, khác biệt - difference (n): sự khác biệt, sự khác nhau To be + adv + adj (sau trạng từ “very” cần một tính từ) 29
- Dịch: Bạn rất khác anh bạn. Đáp án: different Question 26. - improve (v): cải thiện - improvement (n): sự cải thiện Sau “will” là một động từ nguyên thể Dịch: Tơi hi vọng tơi sẽ cải thiện được tiếng Pháp của mình khi sang Pháp. Đáp án: improve Question 27 - educate (v): giáo dục - education (n): sự giáo dục, nền giáo dục Dịch: Anh ấy hồn thành giáo dục chính quy vào năm 2015. Đáp án: education Question 28. - effective (adj): hiệu quả - effectively (adv): một cách hiệu quả Dịch: Internet đã giúp học sinh học tập hiệu quả hơn. Đáp án: effectively Question 29. Dẫn chứng: “NYLON was invented in the early 1930s by an American chemist, Julian Hill.” (Ni - lơng đã được phát minh vào đầu thập niên 1930 bởi một nhà hĩạ học người Mỹ Julian Hill.) Đáp án: TRUE Question 30. Dẫn chứng: “It was cheap and strong ” (Nĩ thì rẻ và bền) Đáp án: FALSE Question 31. Dẫn chứng: “Nylon is found in many things carpets, ropes, seat belts, furniture, computers, and even spare parts of the human body.” Đáp án: TRUE Question 32. Dẫn chứng: It has played an important part in our lives up to now. (Nĩ đã đĩng vai trị quan trọng trong đời sống của chúng ta cho đến bây giờ.) Đáp án: TRUE Question 33. A new car will be bought (by us). Cấu trúc: Chủ động: S + will + V(bare-inf) + O. Bị động: S (O) + will + be + PP + by O (S). Question 34. She said (that) she liked to do the quiz very much. 30
- Chinh phục đề thi vào 10 mơn Tiếng Anh Cấu trúc: S + said + (that) S + V(lùi thì) + (gián tiếp) Trong câu này, thì hiện tại đơn (trực tiếp) => quá khứ đơn (gián tiếp); I => she. Question 35. It was such an excellent show that we all enjoyed it. Cấu trúc: It + be + such + (a/an) + adj + N + that + mệnh đề: quá đến nỗi mà Dịch: Đĩ là một cuộc biểu diễn tuyệt vời đến nỗi mà tất cả chúng tơi đều thích nĩ. Question 36. Tom spends 3 hours doing his homework every day. Cấu trúc: It takes + O + time + to V (inf) ~ S + spend(s) + time + V-ing (Ai đĩ mất bao nhiêu thời gian để làm gì) Dịch: Mỗi ngày Tom mất 3 tiếng đồng hồ làm bài tập về nhà. 31
- ĐỀ SỐ 2 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH THANH HĨA Đề thi gồm 03 trang MƠN TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút PHẦN A: NGỮ ÂM ( 1,0 điểm ) I. Chọn từ cĩ phẩn gạch chân được phát âm khác với các từ cịn lại. Question 1. A. houseB. horseC. hour D. hot Question 2. A. finished B. opened C. looked D. stopped II. Chọn từ cĩ trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ cịn lại. Question 3. A. againB. teacherC. happen D. table Question 4. A. lazyB. beginC. boring D. student PHẨN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG ( 4,0 điểm ) I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hồn thành các câu sau. Question 5. The children (clean) the windows at the moment. Question 6. He used to (smoke) ___ 10 cigarettes a day. Question 7. Our teacher asked us (prepare) ___ our lessons carefully. Question 8. I (go) ___ to the restaurant with my brother yesterday. Question 9. Look at those black clouds! It (rain) ___. Question 10. They (not finish) ___ their homework yet. Question 11. If the weather is fine, we (go) ___ for a picnic. Question 12. This house (build) ___ over 100 years ago. II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hồn thành các câu sau. Question 13. Nam is a student ___ school is in the countryside. (He / His) Question 14. She has been a teacher of English ___ 2001. (since / for) Question 15. Mai didn’t go to school yesterday ___ she was ill. (because / although) Question 16. My sister speaks English very ___. (fluent / fluently) Question 17. Tet is the most important ___ in Vietnamese culture. (celebrate / celebration) Question 18. What’s the name of the man ___ gave us a gift? (who / whom) Question 19. You should write ___ ink, not with your pencil. (in / by) Question 20. I will play tennis tomorrow ___ I am busy. (unless / if) PHẨN C: ĐỌC HIỂU ( 2,5 điểm ) I. Chọn từ thích hợp trong ơ trống dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hồn thành đoạn văn. However with save Therefore of and In Western countries, electricity, gas and water are not luxuries but necessities. Companies now realize that consumers want products that will not only work effectively, but also (21) money. For most North American households, lighting accounts for 10 percent to 15 percent of the electricity bill. (22) , this amount can be reduced by replacing an ordinary 32
- Chinh phục đề thi vào 10 mơn Tiếng Anh 100-watt light bulb with an energy saving-bulb. These bulbs use a quarter (23) the electricity of standard bulbs and last eight times longer. (24) , consumers can save about US$7 to US$21 per bulb. In Europe, there is a labeling scheme for refrigerators, freezers, washing machines (25) tumble dryers. The label tells the consumers how much energy efficiency each model has, compared (26) other appliances in the same category. II. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi. Thomas Edison was born on February 11, 1847 in Milan, Ohio. When he was at school, his teacher considered him to be a slow student. Because hearing problems, Edison had difficulty in following the lessons. But with only three months of formal education he became one of the greatest inventors and industrial leaders in history. Edison’s most famous invention was the electric light bulb. He also invented the phonograph, and made improvements to the telegraph, telephone and motion picture technology. Edison had a special life. He married twice with five children. He loved books had excellent memory and always showed curiosity about science. Although he had hearing problems, he refused to have an operation for his deafness. He said that silence helped him concentrate. He always worked very hard and often had only four hours of sleep every day. He used to say “Genius was 1percent inspiration and 99 percent perspiration”. When he died on October 18, 1931, he was still working on new ideas. Question 27. When was Thomas Edison born? Question 28. Did he have difficulty in hearing? Question 29. What was Edison’s most famous invention? Question 30. How long did he use to work every day? PHẦN D: VIẾT ( 2,5 điểm ) I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A, B, C hoặc D) được sử dụng chưa đúng. Question 31. We decided (A) to go (B) for a picnic (C) despite it rained very (D) heavily. Question 32. Tom doesn’t (A) like (B) durians and (C) so does his (D) brother. II. Viết lại các câu sao cho nghĩa khơng thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý. Question 33. “I am very tired”, Mrs Nga said. => Mrs Nga said that ___ Question 34. I don’t have a new computer. => I wish ___ Question 35. He is too young to drive a car. => He isn’t ___ Question 36. It takes Minh 2 hours to do his homework every day. => Minh spends ___ Question 37. Although his leg was broken, he managed to get out of the car. => In spite of ___ III. Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hồn chỉnh. Question 38. speaking/ in/ English/ My teacher/ class/ suggested. => ___ Question 39. when/ go/ to/ child/ My father/ he/ used/ fishing/ was/ a. => ___ 33
- Question 40. enough/ know/ herself/ it/ were/ If/ he/ to/ the/ Mary/ could/ machine/ fix/ about/,/. => ___ 34
- Chinh phục đề thi vào 10 mơn Tiếng Anh B. ANSWER KEY Question 1. - house /haʊs/ (n): ngơi nhà - horse /hɔːs/ (n): con ngựa - hour /aʊər/ (n): giờ, tiếng đồng hồ - hot /hɒt/ (adj): nĩng Đáp án C (“h” câm nên khơng được đọc; “h” trong các từ cịn lại được phát âm là /h/) Question 2. - finish (v): hồn thành, kết thúc - open (v): mở - look (v): nhìn - stop (v): dừng lại ❖ Quy tắc phát âm đuơi “ed” sau các động từ cĩ quy tắc: - TH1: phát âm là /id/: Khi động từ cĩ tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/ E.g: wanted / wɒntid /; needed / niːdid / - TH2: phát âm là /t/: Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vơ thanh /p/,/ /f/, /k/, /s/, /f/, /tʃ/ E.g: stopped / stɒpt /; laughed / lɑːft /; cooked / kʊkt /; watched / wɒtʃt / - TH3: phát âm là /d/: Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm cịn lại E.g: played / pleid /; opened / əʊpənd / Đáp án B (“ed” được phát âm là /d/; các từ cịn lại là /t/) Question 3. - again /əˈɡen/ (adv): lại - teacher /ˈtiːtʃər/ (n): giáo viên - happen /ˈhỉp.ən/ (v): xảy ra - table /ˈteɪbl/ (n): cái bàn Đáp án A (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ cịn lại là thứ nhất) Question 4. - lazy /ˈleɪ.zi/ (adj): lười biếng - begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu - boring /ˈbɔːrɪŋ/ (adj): buồn tẻ, nhàm chán - student /ˈstju.ːdənt (n): học sinh, sinh viên Đáp án B (trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ cịn lại là thứ nhất) Question 5. Trong câu này, ta thấy cĩ trạng từ thời gian at the moment (ngay bây giờ) nên ta chia động từ clean ở thì hiện tại tiếp diễn. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + is/ am/ are + V-ing + The children là danh từ số nhiều + are Dịch: Bây giờ bọn trẻ đang lau chùi cửa sổ. 35
- Đáp án: are cleaning Question 6. Cấu trúc: used to + V (bare -inf) : đã từng làm gì (thĩi quen ở quá khứ) E.g: I used to swim here when I was young. (Tơi từng bơi ở đây khi tơi cịn trẻ.) Dịch: Anh ấy từng hút 10 điếu thuốc một ngày. Đáp án: smoke Question 7. Cấu trúc: ask + O + to V (inf) : yêu cầu/ đề nghị ai làm gì đĩ Dịch: Giáo viên chúng tơi yêu cầu chúng tơi chuẩn bị bài cẩn thận. Đáp án: to prepare Question 8. Trong câu này, ta thấy cĩ trạng từ thời gian yesterday nên ta chia động từ go ở thì quá khứ đơn. Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + V2/ed + Dịch: Hơm qua tơi đi đến nhà hàng với anh trai. Đáp án: went Question 9. Ta thấy câu phía trước Look at those black clouds (Nhìn vào những đám mây đen kia) => đây là bằng chúng ở hiện tại cho thấy trời sắp mưa nên ta chia động từ “rain” ở thi tương lai gần với be going to. Cấu trúc: S + is/ am/ are + going to + V(inf) Dịch: Nhìn vào những đám mây đen kia kìa! Trời sắp mưa rồi. Đáp án: is going to rain Question 10. Ta thấy phía cuối cĩ trạng từ yet nên ta chia động từ finish ở thi hiện tại hồn thành. Cấu trúc thì hiện tại hồn thành: S + have/ has + PP Dịch: Họ chưa hồn thành bài tập về nhà. Đáp án have not finished Question 11. Đây là câu điều kiện loại 1: mệnh đề if ở thì hiện tại đơn; mệnh đề chính ở thì tương lai đơn. Cấu trúc: If + S + V inf/ Vs/es , S + will + V (bare-inf) Dịch: Nếu thời tiết đẹp thì chúng tơi sẽ đi dã ngoại. Đáp án: will go Question 12. Trong câu này, phía cuối cĩ mốc thời gian là over 100 years ago nên ta chia động từ ở thì quá khứ đơn. Tuy nhiên, chủ ngũ là the house nên động từ phải được chia ở dạng bị động. Cấu trúc: Chủ động: S + V2/ed + O Bị động: S (O) + was/ were + PP + {by O(s)} Dịch: Ngơi nhà này đã được xảy cách đây hơn 100 năm rồi. 36
- Chinh phục đề thi vào 10 mơn Tiếng Anh Đáp án: was built Question 13. Phía sau chỗ trống là danh từ school nên từ cần điền vào là tính từ sở hữu his Dịch: Nam là một học sinh. Trường cậu ấy ở nơng thơn. Đáp án: His Question 14. Since và For là 2 giới từ được dùng trong thì hiện tại hồn thành. Since + mốc thời gian; For + khoảng thời gian. Năm 2001 là mốc thời gian nên ta chọn since. Dịch: Cơ ấy là giáo viên Tiếng Anh từ năm 2001. Đáp án: since Question 15. - because + mệnh đề: bởi vì. - although + mệnh đề: mặc dù. Dịch: Hơm qua Mai khơng đi học vì cơ ấy bị ốm. Đáp án: because Question 16. - fluent (adj): trơi chảy => fluently (adv): một cách trơi chảy Cấu trúc: V + O + ađv Dịch: Chị tơi nĩi Tiếng Anh rất trơi chảy. Đáp án: fluently Question 17. - celebrate (v): kỉ niệm - celebration (n): lễ kỉ niệm Phía trước chỗ trống là tính từ important nên từ cần điền vào là một danh từ. Dịch: Tết là ngày lễ quan trọng nhất trong nền văn hĩa Việt Nam. Đáp án: celebration Question 18. Who: thay thế cho chủ ngữ chỉ người trong mệnh đề quan hệ. E.g: I know the man who loves you. Dịch: Tên của người đàn ơng mà tặng quà cho chúng ta là gì vậy? Đáp án: who Question 19. - write in ink: viết bằng bút mực. Dịch: Bạn nên viết bằng bút mực, khơng phải bút chì. Đáp án: in Question 20. - unless: nếu khơng, trừ phi Dịch: Ngày mai tơi sẽ chơi quần vợt nếu tơi khơng bận. Đáp án: unless 37
- Question 21. - save money: tiết kiệm tiền Đáp án: save Question 22. - however (adv): tuy nhiên Đáp án: However Question 23. - a quarter of + N: 1/4 Đáp án: of Question 24. - therefore (adv): vì vậy Đáp án: Therefore Question 25. “washing machines and tumble dryers” (máy giặt và máy sấy) Đáp án: and Question 26. - compared with: so với Bài Dịch: Ở các nước phương Tây, điện, khí đốt và nước khơng phải là thứ xa xỉ mà là nhu cầu cần thiết. Các cơng ty ngày nay nhận ra rằng người tiêu dùng muốn những sản phẩm khơng những hoạt động hiệu quả mà cịn tiết kiệm tiền. Đối với đa số các hộ gia đình ở Bắc Mĩ, việc thắp sáng chiếm 10% đến 15% hĩa đơn tiền điện. Tuy nhiên, số lượng này cĩ thể được giảm bởi việc thay thế bĩng điện trịn 100W thơng thường bằng bĩng tiết kiệm năng lượng. Những loại bĩng điện này sử dụng 1/4 điện so với bĩng tiêu chuẩn và bền gấp 8 lần. Vì vậy, người tiêu dùng cĩ thể tiết kiệm khoảng 7 đơ la đến 21 đơ la trên mỗi bĩng điện. Ở châu Âu, cĩ kế hoạch dán nhãn trên các tủ lạnh, tủ đơng, máy giặt và máy sấy. Nhãn hiệu báo cho người tiêu dùng biết hiệu suất tiết kiệm năng lượng là bao nhiêu khi so sánh với các thiết bị khác cùng loại. Đáp án: with Question 27. Thomas Edison/ He was born on February, 11, 1847. Dẫn chứng: Thomas Edison was born on February 11, 1847 in Milan, Ohio. (Thomas Edison sinh vào ngày 11/2/1847 tại Milan, Ohio) Question 28. Yes, he did. Dẫn chứng: Because hearing problems, Edison had difficulty in following the lessons. (Bởi vì cĩ vấn đề về thính giác nên Edison gặp khĩ khăn trong việc tiếp thu bài học.) Question 29. His most famous invention was the electric light bulb. Dẫn chứng: Edison’s most famous invention was the electric light bulb. (Phát minh nổi tiếng nhất của Edison là bĩng đèn điện.) Question 30. 38
- Chinh phục đề thi vào 10 mơn Tiếng Anh He used to work (about) 20 hours every day. Dẫn chứng: He always worked very hard and often had only four hours of sleep every day. (Ơng luơn làm việc rất chăm chỉ và thường chỉ ngủ 4 tiếng mỗi ngày.) => Ơng đã làm việc 20 tiếng mỗi ngày. Question 31. - despite + N/ V-ing: mặc dù - although + mệnh đề: mặc dù Dịch: Chúng tơi đã quyết định đi dã ngoại mặc dù trời mưa rất to. Đáp án C (despite => although) Question 32. - so: dùng sau một phát biểu khẳng định - neither: dùng sau một phát biểu phủ định So/ Neither + To be/ trợ động từ + S Mệnh đề phía trước and ở thể phủ định nên ta dùng neither Dịch: Tom khơng thích sầu riêng và anh trai cậu ấy cũng vậy. Đáp án C (so => neither) Question 33. Mrs Nga said that she was very tired. Cấu trúc: S + said (that) + S + V lùi thì Trong câu này, thì hiện tại đơn (trực tiếp) => quá khứ đơn (gián tiếp); I => she Question 34. I wish I had a new computer. Cấu trúc: S + wish (es) + s + V2/ed (ao ước trái với thực tế ở hiện tại) Thực tế: Tơi khơng cĩ máy tính mới. => Tơi ước cĩ máy tính mới. Question 35. He isn’t old enough to drive a car. Cấu trúc: - too + adj + to V (quá đến nỗi mà khơng thể làm gí) - adj + enough + (for O) + to V: đủ để làm gì Dịch: Anh ấy khơng đủ tuổi để lái ơ tơ. Question 36. Minh spends 2 hours doing his homework every day. Cấu trúc: It takes + O + time + to V (inf) ~ S + spend(s) + time + V-ing : Ai đĩ mất bao nhiêu thời gian làm gì đĩ Dịch: Mỗi ngày Minh dành 2 tiếng làm bài tập về nhà. Question 37. In spite of his broken leg, he managed to get out of the car. Cấu trúc: 39
- - In spite of/ Despite + N/V-ing: mặc dù Dịch: Mặc dù bị gãy chân nhưng anh ấy vẫn cố gắng thốt ra khỏi ơ tơ. Question 38. My teacher suggested speaking English in class. Cấu trúc: suggest + V-ing: đề nghị làm gì đĩ Dịch: Giáo viên tơi đề nghị nĩi Tiếng Anh trong lớp. Question 39. My father used to go fishing when he was a child. Cấu trúc: - used to + V (bare-inf): đã từng làm gì (thĩi quen trong quá khứ) Dịch: Bố tơi đã từng đi câu cá khi ơng ấy cịn là một đứa trẻ. Question 40. If Mary were to know enough about the machine, she could fix it herself. Cấu trúc: If + S + V2/ed , S +could/ would + V (bare-inf) (Câu điều kiện loại 2) Dịch: Nếu Mary hiểu biết đủ về cái máy này thì cơ ấy cĩ thể tự sửa nĩ. 40
- Chinh phục đề thi vào 10 mơn Tiếng Anh ĐỀ SỐ 10 ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 Đề thi gồm 02 trang MƠN TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hồn thành các câu sau. (2 điểm) 1. She (not see) ___ her sister for three months. 2. She (ask) ___ me if I came from Vietnam. 3. Listen to these foreigners! What language ___ they (speak) ___? 4. We will stay at home if it (rain) ___. II. Hãy chọn một từ thích hợp trong ngoặc để hồn thành mỗi câu sau. (2 điểm) 5. She was really (impress / impressing / impressed / to impress) by the beauty of the city. 6. He was tired, (and/ but / so / however) he took a rest before continuing his work. 7. She is very good (of / at / for / in) English. 8. We went on working (though / because / but / despite) it started to rain. 9. He suggests (doing / do / did / to do) morning exercises every day. 10. Neil Armstrong, (which / where / who / whose) walked on the moon, is an American. 11. The children felt (excited / excitement / excitedly / exciting) when Tet Festival was coming near. 12. You like watching movies on TV, (didn’t you / did you / do you / don’t you)? III. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hồn thành mỗi câu sau. (1 điểm) 13. The accident happened because he drove ___. (care) 14. We often take part in many ___activities at school (culture) 15. The Internet has helped students study more ___. (effective) 16. I bought an ___book last Sunday. (interest) IV. Em hãy đọc kỹ đoạn văn sau, rồi trả lời các câu hỏi bên dưới. (2 điểm) Peter is my pen pal. He is 15 years old. He lives in a house in London. He has lived in London for ten years. He is an excellent student. He always works hard at school and gets good marks. He loves learning Vietnamese in his free time. He often practices writing letters in Vietnamese. Sometimes he helps me to correct my writing, and sometimes I help him to correct his spelling mistakes. Next summer, he is going to visit Ho Chi Minh City with his family. I’m looking forward to seeing him soon. Questions: 17. How old is Peter? 18. How long has he lived in London? 19. What does he love doing in his free time? 20. He is going to visit Ho Chi Minh City next summer, isn’t he? V. Hãy chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hồn thành đoạn văn sau. (1 điểm) 41
- children - is - living - on A Vietnamese girl named Lan is living with the Smith family in the American state of Michigan. Mr. Smith (21)___ a farmer, and Mrs. Smith works part-time at a grocery store in a nearby town. They have two (22)___, Tom and Mary. Lan often does chores after school. Sometimes, she also helps Mr. Smith on the farm. The family relaxes (23)___ Sunday evenings and they watch Tom play soccer. Lan enjoys (24) ___ with the Smiths very much. VI. Viết lại các câu sau dựa vào từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu khơng thay đổi. (1 điểm) 25. I’m sorry! I can’t help you now. → I wish ___ 26. We started learning English four years ago. → We have ___ 27. “What kind of books do you like best, Linda?” asked Peter. → Peter asked ___ 28. They will build a new school next month. → A new school ___ VII. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý dưới đây để viết thành các câu hồn chỉnh. (1 điểm) 29. We / used / wear / uniforms / when / we / be / school. → ___ 30. I / not / meet / my parents / since last Sunday. → ___ 31. He / say / he / be / back / following / day. → ___ 32 She / wish / she/ have / new computer. → ___ 42
- Chinh phục đề thi vào 10 mơn Tiếng Anh ĐÁP ÁN ĐỀ TỰ LUYỆN Đề số 1 1. D 6. A 11. B 16. D 21. B 26. B 31. D 2. C 7. B 12. D 17. B 22. B 27. A 32. B 3. D 8. A 13. C 18. C 23. B 28. B 33. A 4. D 9. B 14. B 19. C 24. B 29. B 34. B 5. B 10. B 15. C 20. C 25. D 30. A 35. B 36. Unless he works harder, he’ll lose his job. 37. It is the first time I have ever been here. 38. Have you read this novel? 39. We had to cancel the game because it was raining hard. 40. Spending the weekend in the countryside is very wonderful. Đề số 2 1. B 6. C 11. B 16. D 21. C 26. C 31. C 2. C 7. B 12. D 17. B 22. D 27. D 32. D 3. B 8. A 13. C 18. A 23. C 28. D 33. C 4. A 9. C 14. D 19. C 24. C 29. B 34. B 5. A 10. A 15. B 20. C 25. C 30. A 35. B 36. I haven’t seen Nam for 3 years. 37. Carol told Peter not to make so much noise. 38. It’s very important to keep the environment clean. 39. Mrs. Hoa suggested turning off the lights before going out. 40. How about planting some trees around your house to get more fresh air? Đề số 3 1. A 6. B 11. B 16. B 21. C 26. B 31. D 2. A 7. B 12. C 17. B 22. B 27. A 32. B 3. D 8. B 13. B 18. A 23. A 28. A 33. D 4. D 9. C 14. A 19. D 24. A 29. C 34. D 5. A 10. D 15. C 20. C 25. C 30. D 35. B 36. The girl who lived next door to us is my friendly. 37. Mr. Brown asked me what my name was. 38. It is very necessary to learn English. 39 In spite of his broken leg, he managed to get out of the car. 43
- 40. Unless someone puts the coal in, the fire will go out. Đề số 4 1. A 6. B 11. A 16. B 21. B 26. D 31. D 36. A 2. D 7. D 12. D 17. C 22. B 27. B 32. A 37. C 3. C 8. C 13. A 18. A 23. B 28. A 33. B 38. D 4. B 9. B 14. C 19. B 24. D 29. D 34. D 39. B 5. D 10. B 15. A 20. C 25. C 30. C 35. D 40. A Đề số 5 1. A 6. B 11. B 16. C 21. B 26. A 31. B 36. B 2. D 7. D 12. D 17. A 22. D 27. B 32. B 37. A 3. C 8. B 13. A 18. C 23. B 28. A 33. D 38. C 4. C 9. B 14. B 19. A 24. B 29. C 34. C 39. D 5. A 10. A 15. B 20. B 25. B 30. C 35. B 40. A Đề số 6 1. C 6. B 11. C 16. C 21. A 26. A 31. D 36. A 2. B 7. D 12. C 17. D 22. B 27. C 32. A 37. D 3. A 8. B 13. B 18. B 23. D 28. C 33. C 38. B 4. A 9. C 14. A 19. A 24. C 29. B 34. B 39. A 5. D 10. B 15. D 20. C 25. B 30. B 35. B 40. D Đề số 7 1. C 6. A 11. D 16. hearing 2. C 7. B 12. A 17. practices 3. D 8. C 13. designer 18. is knocking 4. A 9. B 14. sunny 19. have known 5. B 10. C 15. happily 20. went 21. Malaysia/ It is divided into two regions. 22. The capital of Malaysia is Kuala Lumpur. 23. (Malaysia/ It had a population of over 22 million) in 2001. 24. Yes, it is. 25. best 26. who 27. but 44
- Chinh phục đề thi vào 10 mơn Tiếng Anh 28. love 29. English is spoken in almost every corner of the world. 30. This watch, which was given to me on my 15th birthday, is a gift. 31. Lan is two years younger than Nam. 32. The teacher asked me if I was having a wonderful time there. Đề số 8 1. C 5. C 9. C 14. B 2. A 6. B 10. B 15. A 3. C 7. D 11. B 16. C 4. D 8. B 12. A 17. D 13. D 18. B 19. True 20. False 21. False 22. False 23. inspiration 24. daily 25. response/ responses 26. sightseers 27. economic 28. deforestation 29. has changed 30. phones 31. were planting 32. looking 33. It was such a difficult exercise that we couldn’t do it. 34. He wishes he could speak English well / he were able to speak English well. 35. Tom had no difficulty (in) passing the test. 36. I can run faster than my friend. Đề số 9 1. C 6. C: had 11. C 16. B 21. C 26. B 31. A 36. D 2. A 7. A: start 12. C 17. C 22. A 27. A 32. D 37. D 3. C 8. D 13. C 18. D 23. B 28. D 33. C 38. A 4. B 9. C 14. A 19. C 24. D 29. A 34. A 39. B 5. D 10. D 15. B 20. B 25. A 30. C 35. A 40. B 45
- Đề số 10 1. haven’t seen 5. impressed 9. doing 13. carelessly 2. asked 6. so 10. who 14. cultural 3. are they speaking 7. at 11. excited 15. effectively 4. rains 8. though 12. don’t you 16. interesting 17. He is 15 (years old). 18. He has lived in London for ten years. 19. He loves learning Vietnamese in his free time. 20. Yes, he is. 21. is 22. children 23. on 24. living 25. I wish I could help you now. 26. We have learned/learnt English for four years. 27. Peter asked Linda what kind of books she liked best 28. A new school will be built next month. 29. We used to wear uniforms when we were at school. 30. I haven’t met my parents since last Sunday. 31. He said he would be back the following day. 32. She wishes she had a new computer. 46