Chuyên đề ôn tập tổng quát Chương I - Môn Toán lớp 6

pdf 6 trang mainguyen 3530
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề ôn tập tổng quát Chương I - Môn Toán lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_on_tap_tong_quat_chuong_i_mon_toan_lop_6.pdf

Nội dung text: Chuyên đề ôn tập tổng quát Chương I - Môn Toán lớp 6

  1. CHUYÊN ĐỀ ÔN TẬP TỔNG QUÁT CHƯƠNG I 2018 (3) Môn: Toán lớp 6 Thời gian : xx phút (Không kể thời gian giao đề) MĐ:217 CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN BÀI 1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP Bài 1. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 20 bằng hai cách. Sau đó điền ký hiệu hoặc thích hợp vào ô vuông: a) 6  M b) 14  M c) 21  M d) 19  M Bài 2. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “SÔNG HƯƠNG NÚI NGỰ ” Bài 3. Cho tập hợp A = {a; b; c}, B = {m; a; n}. Điền ký hiệu thích hợp vào ô trống b  A c  B n  A n  B Bài 4. a) Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 12 và lớn hơn 4. Hãy mô tả tập hợp A bằng 2 cách b) Cho hình vẽ sau: M d a c b e Dùng ký hiệu và để ghi các phần tử thuộc và không thuộc M Bài 5. Một năm có 4 quý: a) Viết tập hợp A các tháng của quý hai b) Viết tập hợp B các tháng (dương lịch) có 30 ngày c) Viết tập hợp C các tháng (dương lịch) có 31 ngày Bài 6. Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê phần tử: a) Tập hợp M các số chẵn không lớn hơn 10 b) Tập hợp N các số lẻ không lớn hơn 10 c) Tập hợp P các số chia hết cho 5 lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 30 d) Tập hợp các số tự nhiên có 1 chữ số e) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 50, nhỏ hơn 60 và chia hết cho 3 BÀI 2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN Bài 7. Viết tập hợp sau đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng: a) A = {0; 2; 4; 6; 8; 10} b) B = {1; 3; 5; 7; 9} c) C = {0; 3; 6; 9; 12} d) D = {1; 5; 9; 13; 17} e) E = {2; 4; 6; 8; ; 98; 100} f) F = {1; 3; 5; 7; ; 97; 99} Bài 8. Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà: a) Tổng hai chữ số bằng 5 b) Tích hai chữ số bằng 8 Bài 9. Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp: a) Tăng dần: 72 ; ; b) Giảm dần: ; 49 ; c) Tăng dần: ; ; a + 2 d) Giảm dần: a + 10; ; Bài 10. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử: a) A x N x 6 b) B x N5 x 10 c) C x N7 x 12 d) D x N7 x 12 e) E x N7 x 12 Bài 11. Tìm số tự nhiên x rồi biểu diễn x trên tia số: 1 Toán 6
  2. a) 1 x 5 b) x 4 Bài 12. Tìm hai số tự nhiên a và b sao cho: a) 19 < a < b < 22 b) 11 < a < b < 15 Bài 13. Có bao nhiêu số không vượt quá số n với: a) n N* b) n N BÀI 3. GHI SỐ TỰ NHIÊN Bài 14. Viết số tự nhiên có: a) Chữ số hàng đơn vị là 4 và số chục là 13 b) Số trăm là 128 và số đơn vị là 32 Bài 15. Điền vào bảng sau: Số đã cho Số trăm Chữ số hàng trăm Số chục Chữ số hàng chục 1328 2417 9368 Bài 16. a) Viết tập hợp các chữ số của số 2005 b) Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số khác nhau c) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau d) Viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số 0, 2, 4 Bài 17. a) Viết các số La Mã từ 11 đến 19 b) Đọc các số La Mã sau: IX XI XIX XXI XXIX XXXI XVI XXVII XXXVIII XXXIX Bài 18. Một số tự nhiên thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm: a) Chữ số 0 vào cuối số đó? b) Chữ số 9 vào cuối số đó? Bài 19. Một số tự nhiên có 3 chữ số sẽ thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm chữ số 7 vào trước số đó? Bài 20. Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số đó thì ta được số mới gấp 6 lần số cũ Bài 21. Tìm số tự nhiên có 3 chữ số mà chữ số hàng trăm là 7. Nếu chuyển chữ số 7 này sang hàng đơn vị và giữ nguyên vị trí các chữ số còn lại, thì ta được số mới bé hơn số cũ là 279 đơn vị Bài 22. Tìm số có 3 chữ số biết rằng chữ số hàng chục chia cho chữ số hàng đơn vị được thương là 2 và dư 2, chữ số hàng trăm bằng hiệu 2 chữ số kia Bài 23. Tìm số có 2 chữ số và một chữ số m sao cho khi viết thêm m vào trước số đó ta được một số gấp 3 lần số đã cho Bài 24*. Tìm số tự nhiên biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị của số đó ta được một số gấp 7 lần số đó Bài 25*. Tìm số tự nhiên biết rằng nếu viết chữ số 0 vào giữa chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục của số đó ta được một số gấp 6 lần số đó Bài 26. Tìm số có 4 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 5. Nếu chuyển chữ số 5 lên đầu, giữ nguyên vị trí các chữ số còn lại ta được số mới kém số cũ 531 đơn vị Bài 27. Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết rằng nếu chuyển chữ số 7 ở hàng đơn vị lên vị trí đầu tiên, giữ nguyên vị trí các chữ số còn lại ta được số mới gấp 2 lần số cũ và cộng thêm 21 đơn vị Bài 28. Tìm số có hai chữ số biết rằng tổng 2 chữ số đó bằng 9 và nếu đổi chỗ hai chữ số đó cho nhau ta được số mới lớn hơn số cũ 63 đơn vị Bài 29. Tính giá trị các biểu thức sau: a) 2 + 4 + 6 + + 998 b) 1 + 3 + 5 + + 997 c) 1 + 5 + 9 + + 1001 d) 2 + 9 + 16 + + 7352 Bài 30*. Tìm x và y biết dãy tính có 40 số hạng và 1 + 9 + 17 + 25 + + x = y Bài 31 . Tìm x biết: 1 + 2 + 3 + 4 + + x = aaa 2 Toán 6
  3. Bài 32 . Cho dãy số 3; 18; 48; 93; 153; a) Tìm số thứ 100 của dãy b) Số 11703 có phải là 1 số của dãy không? Vì sao? Bài 33 . Cho dãy số 5; 12; 26; 47; 75; a) Tìm số thứ 79 của dãy b) Số 11982 có phải là 1 số của dãy không? Vì sao? c) Số 12017 có phải là 1 số của dãy không? Vì sao? Bài 34 . Tìm giá trị các chữ số a, b, c, d biết rằng: ab 15 cd 1880 và a lớn hơn b là 1 đơn vị ba 5 cd 1120 mn 45 pq 9108 Bài 35 . Tìm giá trị các chữ số m, n, p, q biết rằng m lớn hơn n là 1 đơn vị và nm 13 pq 6279 BÀI 4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON Bài 36. Mỗi tập hợp sau đây có mấy phần tử? a) A x N x2và x 10 b) B m N m 7 5 c) C a Na.0 0 d) D y N y 7 6 e) E b N b: 4 dư 2 và b < 1000} Bài 37. Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử a) Tập hợp M các số tự nhiên không vượt quá 10 b) Tập hợp N các số tự nhiên nhỏ hơn 1009 c) Tập hợp P các số chia hết cho 3 không vượt quá 936 d) Tập hợp Q các số tự nhiên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1 e) Tập hợp R các số tự nhiên có hai chữ số Bài 38. Cho A = {2; 17; 38} Điền ký hiệu hoặc  hoặc = vào ô vuông cho đúng a) 17  A b) {2; 17}  A c) {2}  A d) {2; 38; 17}  A Bài 39. Cho A là tập hợp các số tự nhiên có một chữ số B là tập hợp các số lẻ N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0 a) Dùng ký hiệu  để thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp N b) Viết các tập hợp trên dưới dạng liệt kê phần tử c) Xác định số phần tử của mỗi tập hợp Bài 40. Cho tập hợp C = {1; 2; 3; 4}. Tìm tất cả các tập hợp con của C Bài 41. Các tập hợp sau đây có bằng nhau không? Vì sao? a) A = {a; c; d; b} và B = {d; a; b; c} b) M = {1; 2; 3; 4} và N = {4; 2; 0; 1} Bài 42. Mỗi tập hợp sau đây có mấy phần tử: a) A = {10; 11; 12; ; 98; 99} b) B x N 2x 1 0 c) C x N x chia hết cho 5 và x ≤ 50} d) D x N x không chia hết cho 2 và x ≤ 19} Bài 43. Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê phần tử a) Tập hợp các số tự nhiên có 1 chữ số b) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 50, nhỏ hơn 60 và chia hết cho 3 Bài 44. Viết các tập hợp sau đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng a) A = {2; 4; 6; 8; ;98; 100} b) B = {1; 3; 5; 7; ; 97; 99} 3 Toán 6
  4. Bài 45. Tìm số phần tử của mỗi tập hợp sau đây: a) A x N1 x 10000 b) B b c) C x N x 9 7 d) D x N x chia hết cho 3} e) F x N x 2n;x 100;n N f) G x N x 2n 1;x 100;n N Bài 46. Gọi A là tập hợp các học sinh của lớp 6A có từ 2 điểm 10 trở lên; B là tập hợp các học sinh của lớp 6A có 3 điểm 10 trở lên; C là tập hợp các học sinh của lớp 6A có từ 4 điểm 10 trở lên. Dùng ký hiệu  để thể hiện quan hệ của 3 tập hợp trên Bài 47*. Người ta đánh số trang của một quyển sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 248. Hỏi phải dùng hết bao nhiêu chữ số? Bài 48*. Để đánh số trang của một quyển sách, phải dùng hết 288 chữ số. Hỏi quyển sách dày bao nhiêu trang? BÀI 5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN Bài 49. Tính nhanh: a) 176 + 483 + 24 + 117 b) 239 + 518 + 761 + 482 c) 32 + 33 + 34 + + 78 + 79 + 80 d) 5 . 125 . 2 . 4 e) 25 . 50 . 4 . 20 f) 17 . 32 + 43 . 17 + 17 . 25 g) 24 . 19 + 29 . 24 + 18 . 24 + 24 . 33 + 24 Bài 50. Tìm số tự nhiên x, biết: a) x – 12 = 7 . 13 b) 43 – x = 2 . 18 c) (x – 14) . 39 = 0 d) (13 – x) . 28 = 28 Bài 51. Tìm các tích bằng nhau và không tính kết quả mỗi tích: a) (11 . 18); (15 . 45); (11 . 9 . 2); (45 . 3 . 5); (6 . 3 . 11); (9 . 5 . 15) b) (15 . 2 . 6); (4 . 4 . 9); (5 . 3 . 12); (8 . 18); (15 . 3 . 4); (8 . 2 . 9) Bài 52. Tính tổng của: a) Số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số và số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số b) Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số và số tự nhiên chẵn lớn nhất có 4 chữ số c) Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau và số tự nhiên chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau Bài 53. Viết các phần tử của tập hợp M các số tự nhiên x biết x = a + b và: a) a 12;13; b 14;15 b) a 29;73; b 117; 2005 Bài 54. Tìm x N sao cho: a) a + x = a b) a + x > a c) a + x < a Bài 55*. Thay các chữ bằng cách chữ số thích hợp để được phép tính đúng a) 1ab 36 ab1 b) abc acc dbc bcc c) abc acb bca d) ad bc ca abc e) abc ab a 874 f) abcd abc ab a 3838 Bài 56*. Thay dấu * bằng các chữ số thích hợp: *97 Bài 57*. Thay các chữ bằng các chữ số thích hợp a) aba aa aaaa b) ab aba abab c) abc aa bc abcabc a b c d) a abc bcd abcabc a b c d e) a b ab bbb f) ab cd bbb a b c d BÀI 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA Bài 58. Tìm số tự nhiên x biết rằng: a) (x – 17) – 143 = 0 b) 241 + (107 – x) = 260 c) 172 – (x + 18) = 93 d) (x + 72) – 184 = 56 e) 4183 : x = 89 f) x : 173 = 29 g) 1793 . (x : 1792) = 0 h) 0 : x = 0 Bài 59. a) Cho 1987 + 3956 = A. Không làm phép tính, hãy tìm giá trị của A – 1987 và A – 3956 4 Toán 6
  5. b) Cho 8719 – 1756 = B. Không làm phép tính, hãy tìm giá trị của 8719 – B và B + 1756 Bài 60. Viết dạng tổng quát của a) Số chẵn b) Số chia hết cho 5 c) Số chia cho 3 dư 2 d) Số chia cho n có số dư lớn nhất (n ≠ 0) Bài 61. An và Bình đi từ A đến B. Tính xem ai đi lâu hơn và lâu hơn mấy giờ biết rằng: a) An khởi hành trước Bình 1 giờ và đến nơi trước Bình 2 giờ b) An khởi hành trước Bình 1 giờ và đến nơi sau Bình 2 giờ Bài 62. Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 1890. Hiệu lớn hơn số trừ là 633. Tìm số bị trừ và số trừ Bài 63. Hiệu của hai số là 177. Nếu thêm 17 vào mỗi số thì số lớn sẽ gấp 4 lần số nhỏ. Tìm hai số đó Bài 64. Hiệu của hai số là 283. Nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thường là 5 và dư 3. Tìm hai số đó Bài 65. Cho hai số. Nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 7 và số dư lớn nhất có thể có được là 49. Tìm hai số đó Bài 66. Trong một phép chia hai số tự nhiên. Biết số thương là 272, số chia là 49 và số dư là số lớn nhất có thể có. Tìm số bị chia Bài 67. Trong một phép chia hai số tự nhiên. Biết số bị chia là 6801, số thương là 178 và số dư là số lớn nhất có thể có. Tìm số chia Bài 68. Thương của hai số là 2006. Hiệu của hai số đó là 2005. Tìm hai số đã cho Bài 69*. Khi chia một số cho 72 thì được số dư là 49. Nếu đem số đó chia cho 75 thì được số dư là 28 còn số thương không thay đổi. Tìm số đã cho Bài 70*. Khi chia một số cho 48 thì được số dư là 24. Nếu chia số đó cho 52 thì thương không đổi còn số dư là 16. Tìm số đã cho Bài 71*. Cho phép chia có thương là 7 và số dư là 112. Biết tổng của số bị chia, số chia và thương là 1375. Tìm phép chia đó Bài 72*. Một phép chia có thương là 12 và số dư là 237. Biết tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư là 4308. Tìm phép chia đó BÀI 7. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Bài 73. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a) 4 . 4 . 4 . 4 . 4 . 4 b) 8 . 8 . 8 . 4 . 2 c) 5 . 5 . 5 . 7 . 7 . 7 . 7 d) 8 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 Bài 74. Tính giá trị các lũy thừa sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 3 4 5 6 7 a) 2 ; 2 ; 2 ; 2 ; 2 ; 2 ; 2 ; 2 ; 2 ; 2 b) 3 ; 3 ; 3 ; 3 ; 3 ; 3 c) 42; 43; 44; 45; 46 d) 52; 53; 54; 55 e) 62; 63; 64 Bài 75. Điền vào bảng sau các số thích hợp: a) a2 1 9 25 49 81 a 2 4 6 8 10 b) a 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a3 Bài 76. a) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 49; 169; 100; 196; 81 b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 1000; 216; 343; 512; 1; 64 5 Toán 6
  6. BÀI 8. CHIA LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Bài 77. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa a) 75 . 76 b) 520 . 5 c) 79 : 7 3 2 7 6 2 3 d) 25 . 5 e) a : a f) x . x . x Bài 78. Dũng lũy thừa để viết các số sau: a) Khối lượng trái đất bằng 6000 0 tấn 21 chữ số 0 b) Khối lượng khí quyển trái đất bằng 5000 0 tấn 15 chữ số 0 Bài 79. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10 a) 10; 100; 1000; 10000; 1000000 b) 1000 000 c) 1000 000 100 chữ số 0 n chữ số 0 Bài 80. Tính giá trị các lũy thừa sau: a) 70; 71; 72; 73 b) 100; 101; 102; 103; 104; 105; 106; 107; 108; 109 Bài 81. a) Điền vào bảng sau: a 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 a2 b) Viết mỗi số sau thành bình phương của 1 số tự nhiên: 49; 121; 196; 225; 361; 400 c) Viết mỗi số sau thành lập phương của 1 số tự nhiên: 8; 125; 729; 1331; 1000000 Bài 82. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa a) 25 . 22 b) 34 . 36 c) 4 . 42 d) 57 : 5 e) 73 : 72 f) 109 : 107 g) 2 . 22 . 23 . 24 h*) 2 . 22 . 23 . 24 2100 i) x2 . x3 . x4 j) a3 . a5 . a7 k) y7 : y5 (y ≠ 0) Bài 83. Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 Ví dụ: 1975 = 1 . 1000 + 9 . 100 + 7 . 10 + 5 = 1 . 103 + 9 . 102 + 7 . 101 + 5 . 100 Để ý rằng 9 . 102 = 102 + 102 + 102 + + 102 9 số hạng Tương tự như vậy với các số 7.101 và 5.100 Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10: 24; 376; 1968; 27130; 40076; ab ; a b c ; a b c d ; a b c d e Bài 84. Tính bằng hai cách * Cách 1: Tính số bị chia, số chia rồi tính thương * Cách 2: Áp dụng quy tắc chia 2 lũy thừa cùng cơ số rồi tính ra kết quả 5 3 10 7 8 6 a) 2 : 2 b) 7 : 7 c) 10 : 10 d) 64 : 62 e) 167 : 165 f) 245 : 244 Bài 85. Đúng điền chữ Đ; Sai điền chữ S vào ô trống: 3 4 12 12 7 7 a) 3 . 3 bằng 3  9  3  6  b) 45 : 4 bằng 45  44  43  14  c) 53 . 52 bằng 256  105  55  51  d) 23 . 42 bằng 86  65  27  26  ⟰ Hết Không sử dụng tài liệu khi làm bài . Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm . Thời gian hoàn thành chuyên đề là 10 ngày kể từ ngày nhận. 6 Toán 6