Chuyên đề 10: Phản ứng giữa H3PO4 với dung dịch kiềm

doc 4 trang hoaithuong97 7700
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề 10: Phản ứng giữa H3PO4 với dung dịch kiềm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_10_phan_ung_giua_h3po4_voi_dung_dich_kiem.doc

Nội dung text: Chuyên đề 10: Phản ứng giữa H3PO4 với dung dịch kiềm

  1. Chuyên đề 10 : PHẢN ỨNG GIỮA H3PO4 VỚI DUNG DỊCH KIỀM  Nguyên tắc : Căn cứ vào phản ứng : - - H3PO4 + OH H2PO4 + H2O (1) - 2- H3PO4 + 2OH HPO4 + 2H2O (2) - 3- H3PO4 + 3OH PO4 + 3H2O (3) - T 1 H2PO4 1 < T < 2 H PO- ,HPO2- n 2 4 4 OH- Lập tỉ lệ T = T = 2 HPO2- n 4 H 3 PO4 2- 3- 2 < T < 3 HPO ,PO 4 4 3- T 3 PO4 Chú ý : Trường hợp P2O5 tác dụng dung dịch kiềm . + H 2 O Ta cho P2O5  2H3PO4 . Sau đó xét H3PO4 với dung dịch kiềm . BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1 .Thêm 0,15 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 .Sau phản ứng trong dung dịch có các muối : A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. NaH2PO4 và Na3PO4 C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. NaH2PO4 , Na2HPO4 và NaK3PO4 Hướng dẫn giải n OH- 0,15 Tỉ lệ Tạo muối = NaH 1,5 PO và Na HPO n 0,1 2 4 2 4 H 3 PO4 Chọn đáp án A Bài 2. Rót dung dịch chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 16,80 gam KOH . Tính khối lượng của từng muối thu được sau khi cho dung dịch bay hơi đến khô ? A. 13,6 gam KH2PO4 và 3,48 gam K2HPO4 B. 2,72 gam KH2PO4 và 21,2 gam K3PO4 C. 10,44 gam K2HPO4 và 12,72 gamK3PO4 D. 12,72 gam K2HPO4 và 10,44 gamK3PO4 Hướng dẫn giải
  2. 11,76 16,80 n = 0,12 mol ; n = 0,3 mol H3PO4 98 KOH 56 n OH- 0,3 Tỉ lệ Tạo muối = K 2,5 HPO và K PO n 0,12 2 4 3 4 H 3 PO4 H3PO4 + 2KOH K2HPO4 + 2H2O (mol ) x 2x x H3PO4 + 3KOH K3PO4 + 3H2O (mol) y 3y y x + y = 0,12 x = 0,06 2x + 3y = 0,3 y = 0,06 Khối lượng muối thu được : m m K2HPO4 = 0,06 . 174 = 10,44 gam và K3PO4 = 0,06. 212= 12,72 gam Chọn đáp án C Bài 3. Cho 1,42 gam P2O5 vào dung dịch chứa 1,12 gam KOH . Khối lượng muối thu được ? A. 2,27 gam B. 2,72 gam C. 2,3 gam D. 2,9 gam Hướng dẫn giải + H 2 O P2O5  2H3PO4 1,42 n = 0,01 mol n = 0,02 mol P2O5 142 H3PO4 1,12 n = 0,02 mol KOH 56 n OH- 0,02 Tỉ lệ Tạo =muối KH 1 2PO4 n 0,02 H 3 PO4 H3PO4 + KOH KH2PO4 + H2O (mol ) 0,02 0,02 0,02 m KH2PO4 = 0,02 . 136 = 2,72 gam Chọn đáp án B Bài 4. Rót dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 vào dung dịch chứa 0,12 mol Ca(OH)2 . Tính khối lượng kết tủa thu được ? A. 13,6 gam B. 12,4 gam C. 6,2 gam D. 9,3 gam Hướng dẫn giải n = 0,12 mol n - = 0,24 mol , n 2+ = 0,12 mol Ca(OH)2 OH Ca
  3. n OH- 0,24 Tỉ lệ HPO = 2,4 2- và PO 3- n 0,1 4 4 H 3 PO4 - 2- H3PO4 + 2OH HPO4 + 2H2O (mol) x 2x x - 3- H3PO4 + 3OH PO4 + 3H2O (mol) y 3y y x + y = 0,1 x = 0,06 2x + 3y = 0,24 y = 0,04 2+ 3- 3Ca + 2 PO4 Ca3(PO4)2 (mol ) 0,12 0,04 0,02 Khối lượng kết tủa thu được : m Ca3 (PO4 )2 = 0,02 . 310 = 6,2 gam Chọn đáp án C Bài 5. Cho 40 gam dung dịch H3PO4 24,5 % tác dụng với NH 3 thì thu được 13,2 gam muối photphat amoni A . Công thức của muối A là : A. (NH4)2HPO4 B. NH4H2PO4 C. (NH4)3PO4 D. Không xác định được Hướng dẫn giải 40. 24,5 n = 0,1 mol H3PO4 100. 98 Phản ứng : xNH3 + H3PO4 (NH4)xH3 –x PO4 0,1 mol 0,1 mol 13,2 M 132 18x + 3 – x + 95 = 132 x = 2 (NH4 )x H3 - x PO4 0,1 Công thức muối : (NH4)2HPO4 Chọn đáp án A Bài 6. Oxi hóa hòan toàn 6,2 gam P rồi hòa tan sản phẩm vào 25 ml dung dịch NaOH 25 % (d = 1,28 g/ml) . Muối nào tạo thành và C% của nó trong dung dịch ? A. C% = 26,98 % B. C% = 51,95 % NaH2PO4 NaH2PO4 C. C% = 26,98 % D. C% = 51,95 % Na 2 HPO4 Na 2 HPO4 Hướng dẫn giải
  4. 6,2 25. 1,28. 25 nP = 0,2 mol ; n = 0,2 mol 31 NaOH 100. 40 + O2 + H2O P  ½ P2O5  H3PO4 0,2 mol 0,1 mol 0,2 mol n OH- 0,2 Tỉ lệ Tạo = muối NaH1 2PO4 n 0,2 H 3 PO4 H3PO4 + NaOH NaH2PO4 + H2O (mol ) 0,2 0,2 0,2 m NaH2PO4 = 0,2 . 120 = 24 gam m m m dd P2O5 ddNaOH = 0,1. 142 + 25. 1,28 = 46,2 gam 24 C% = .100% = 51,95 % NaH2PO4 46,2 Chọn đáp án B