Chương trình, kế hoạch dạy học buổi hai Lớp 2

doc 21 trang mainguyen 6870
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chương trình, kế hoạch dạy học buổi hai Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuong_trinh_ke_hoach_day_hoc_buoi_hai_lop_2.doc

Nội dung text: Chương trình, kế hoạch dạy học buổi hai Lớp 2

  1. MẪU 2 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDT BT TH CAO PHẠ CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH DẠY HỌC BUỔI HAI LỚP: 2 MÔN: TIẾNG VIỆT Tuần Số NỘI DUNG ÔN TẬP / HOẠT NỘI DUNG, KẾ HOẠCH THỰC HIỆN tiết ĐỘNG (Theo Hướng dẫn tại QĐ số dạy 560/QĐ SGDĐT ngày 28/ 8/2017 của Nội dung thực hiện (Vở Yêu cầu, phương pháp, cách thức thực hiện Ghi chú Giám đốc SGD&ĐT Hướng dẫn em tự ôn luyện toán, lớp 2) Đếm, đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự các * Học sinh đếm, đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự số trong phạm vi 100 số liền trước, số các số trong phạm vi 100 1 Bài 1, bài 2, bài 3 trang 3 1 liền sau. Tăng cường tiếng việt cho học sinh Vở BTT 2 tập 1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm. - Đếm, đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự * Đọc, so sánh , viết các số thứ tự tù bé đến lớn các số trong phạm vi 100. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu trang 4. Vở BTT 2 tập 1 bài tập, nhóm. - Cộng các số có hai chữ số (không * Ôn tập cộng các số có hai chữ số (không nhớ) nhớ) trong phạm vi 100; Giải bài toán trong phạm vi 100, bằng một phép cộng; Bài 1, bài 2, bài 3, trang 5. Biết thực hiện giải bài toán có lời văn gồm có 1 Vở BTT 2 tập 1 ba bước bằng phép tính cộng Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm. Đổi số đo đơn vị xăng - ti - mét thành * Đổi các số đo đơn vị xăng - ti = mét và đề - xi - 2 đề - xi - mét và ngược lại. Ươc lượng Bài 1, bài 2, bài 3 trang 8. mét 1 độ dài đoạn thẳng Vở BTT 2 tập 1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm.
  2. Số bị trừ, số trừ, hiệu. Trừ các số có * Rèn kĩ năng tính cộng hai số có tổng bằng 10. hai chữ số trong phạm vi 100 ( không Tìm một số chưa biết của phép cộng có tổng Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 1 nhớ). Giải bài toán có một phép trừ bằng 10 Cách trang 9. Vở BTT 2 tập 1 thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm. - Cộng các số có hai chữ số có nhớ Rèn kĩ năng tính, cộng các số có hai chữ số có trong phạm vi 100; dạng 26 + 4, 36 Bài 1, bài 2, bài 4, trang 15. nhớ trong phạm vi 100 dạng 26 + 4, 36 + 24 1 + 24. Vở BTT 2 tập 1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm. * Rèn kĩ năng tính, trừ các số có hai chữ số trong Viết được số liền trước, số liền sau. phạm vi 100 ( không nhớ). Cộng, trừ các số có hai chữ số có nhớ Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Biết thực hiện giải bài toán có lời văn bằng 1 trong phạm vi 100 ( không nhớ ). Giai trang 13. Vở BTT 2 tập 1 một phép tính. bài toán có lời văn bằng một phép tính Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm. Cộng hai chữ số có tổng bằng 10. Tìm * Rèn kĩ năng tính cộng hai số có tổng bằng 10. một số chưa biết trong phép cộng có Tìm một số chưa biết của phép cộng có tổng 3 Bài 1, bài 2, bài 3, trang 14. 1 tổng bằng 10 bằng 10 Cách Vở BTT 2 tập 1 thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm. - Cộng các số có hai chữ số có nhớ * Rèn kĩ năng tính, cộng các số có hai chữ số có trong phạm vi 100; dạng 26 + 4, 36 Bài 1, bài 2, bài 4, trang 15. nhớ trong phạm vi 100 dạng 26 + 4, 36 + 24 1 + 24. Vở BTT 2 tập 1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm. - Cộng các số có hai chữ số có nhớ *Rèn kĩ năng tính, cộng các số có hai chữ số có trong phạm vi 100; dạng 49 + 25 Giải Bài 1, bài 2, bài 3, trang 19. nhớ trong phạm vi 100 dạng 49 + 25 1 bài toán có lời văn bằng một phép Vở BTT 2 tập 1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu tính.Tìm số hạng chưa biết trong một bài tập, nhóm. tổng Cộng nhẩm và so sánh các số trong * Biết cách so sánh các số trong pham vi 100. phạm vi 100. Cộng các số có hai chữ Rèn kĩ năng tính, cộng các số có hai chữ số có Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 1 số có nhớ trong phạm vi 100; Giải bài nhớ trong phạm vi 100. trang 20 toán có lời văn bằng một phép tính Biết thực hiện giải bài toán có lời văn. Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu
  3. bài tập, nhóm. 4 Cộng nhẩm các số trong phạm vi 100 *Biết cộng nhẩm các số trong pham vi 100. dạng 8 + 5. Giải bài toán có lời văn Bài 1, bài 2, bài 3, bài 5 Biết thực hiện giải bài toán có lời văn. 1 bằng một phép tính trang 21.Vở BTT 2 tập 1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm. - Cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng * Biết cộng nhẩm các số trong pham vi 100. 28 + 5; 38 + 25. Bài 1, bài 2, bài 3, trang Biết thực hiện giải bài toán có lời văn. 1 - Giải bài toán có lời văn bằng một phép 24.Vở BTT 2 tập 1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu tính bài tập, nhóm. - Nhận biết và gọi đúng tên hình chữ * HS biết dùng thước để nối các điểm để được nhật, hình tứ giác; biết nối các điểm để hình chữ nhật, hình tam giác. 5 Bài 1, bài 2, bài 3, trang 1 có hình chữ nhật, hình tứ giác. Nhận biết được hình 25.Vở BTT 2 tập 1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm. - Giải và trình bày lời giải bài toán về * Giải bài toán về nhiều hơn trong các tình nhiều hơn với số đo có đơn vị đề-xi- Bài 1, bài 2, bài 3, trang 26, huống khác nhau. 1 mét. 27.Vở BTT 2 tập 1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm. - Cộng các số có hai chữ số có nhớ * Rèn kĩ năng tính, cộng các số có hai chữ số có trong phạm vi 100; dạng 47 + 5. Bài 1, bài 2, bài 3, trang nhớ trong phạm vi 100 dạng 47 + 5 1 Giải bài toán có lời văn bằng một phép 30.Vở BTT 2 tập 1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu tính.Tìm số hạng chưa biết trong một 6 bài tập, nhóm. tổng - Cộng các số có hai chữ số có nhớ * Rèn kĩ năng tính, cộng các số có hai chữ số có trong phạm vi 100; dạng 47 + 25. Bài 1, bài 2, bài 3, trang nhớ trong phạm vi 100 dạng 47 + 25 1 Giải bài toán có lời văn bằng một phép 31.Vở BTT 2 tập 1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu tính. bài tập, nhóm.
  4. - Ôn phép cộng có nhớ trong phạm vi * Biết vận dụng kĩ năng thực hiện phép cộng có 100 dạng 7 + 5; 47 + 5; 47 + 25. nhớ trong phạm vi 100 dạng 7 + 5; 47 + 5; 47 + Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 1 25, trang 32.Vở BTT 2 tập 1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm. - Nặng hơn, nhẹ hơn, giải toán với các * Biết cách giải toán với các số kèm đơn vị đo số kèm đơn vị đo khối lượng ki-lô- khối lượng ki-lô-gam. gam. Thực hành cân với các loại cân Bài 1, bài 2, bài 3, trang 1 Thực hiện cộng, trừ với các số kèm đơn vị kg. quen thuộc. Thực hiện cộng, trừ với 36.Vở BTT 2 tập 1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu các số kèm đơn vị kg. bài tập, nhóm. 7 Biết cách thực hành cân với các loại *Thực hiện cộng, trừ với các số kèm đơn vị kg. cân quen thuộc. Thực hiện cộng, trừ Bài 1, bài 2, bài 3, trang Giải và trình bày lời giải bài toán về kg. 1 với các số kèm đơn vị kg. 37.Vở BTT 2 tập 1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm. Phép cộng có nhớ trong phạm vi100 * HS biết cộng có nhớ trong PV 100 . Biết dạng 6 + 5 nhìn vào hình có sẵn để viết được phép tính thích Bài 1, bài 2, bài 3,bài 4 1 hợp trang 38.Vở BTT 2 tập 1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm. - Ôn phép cộng các số có hai chữ số có *Biết vận dụng kĩ năng thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100; dạng 6 + 5, Bài 1, bài 2, bài 3,trang nhớ trong phạm vi 100 dạng 6 + 5; 36 + 15. 1 36 + 15. Giải bài toán có lời văn bằng 42.Vở BTT 2 tập 1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu một phép tính.Tìm số hạng chưa biết bài tập, nhóm. trong một tổng 8 Lập được bảng cộng nhẩm các số * HS biết cộng các số tròn chục trong PV 100 . trong phạm vi 100. Bài 1, bài 2, bài 3,trang Giải và trình bày lời giải bài toán 1 - Giải bài toán về nhiều hơn. 43.Vở BTT 2 tập 1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm. Ôn tập về bảng cộng. Ôn phép cộng * HS biết cộng các số tròn chục trong PV 100 . các số có hai chữ số có nhớ trong Bài 1, bài 2, bài 3,trang Giải và trình bày lời giải bài toán 1 phạm vi 100; 44.Vở BTT 2 tập 1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm.
  5. Lít, tên gọi, kí hiệu của lít, cộng trừ *HS nắm được tên gọi, kí hiệu của lít. các số kèm đơn vị kg, lít và giải toán Thực hiện tốt cộng, trừ các số kèm đơn vị kg, Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 1 lít và giải toán trang 48.Vở BTT 2 tập1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm - Ôn phép cộng các số có hai chữ số có nhớ trong phạm vi 100; * HS biết cộng các số tròn chục trong PV 100 . 9 Tìm số hạng chưa biết trong một tổng Bài 1, bài 3, bài 4 trang Giải và trình bày lời giải bài toán 1 49.Vở BTT 2 tập1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu - Giải bài toán với một phép cộng hoặc bài tập, nhóm. với một phép trừ liên quan đến lít. - Tìm x trong các bài tập dạng: x + a = * HS tìm được thành phần chưa biết của phép b; a + x = b (với a, b là các số có tính . không quá hai chữ số) và giải toán với Bài 1, bài 3, bài 4 trang Thực hiện thành thạo giải toán với một phép tính 1 một phép tính trừ 49.Vở BTT 2 tập1 trừ. Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm. - Phép trừ có nhớ dạng 11- 5; 11 trừ đi * Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 11- 5 số có một chữ số và vận dụng vào giải Bài 1, bài 2, bài 3 trang Làm tốt giải toán có 1 phép tính. 1 - toán có 1 phép trừ. 55.Vở BTT 2 tập1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm. Phép trừ có nhớ dạng 31-5. * HS thực hiện được phép trừ dạng 31-5. - Biết cách đặt tính rồi tính khi biết số HS giải toán với một phép tính trừ . Bài 1, bài 2, bài 3 trang 10 1 trừ và số bị trừ. Giải toán với một phép Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu 56.Vở BTT 2 tập1 tính trừ bài tập, nhóm. Phép trừ có nhớ dạng 51-15.Tìm x * HS thực hiện được phép trừ dạng 31-5. trong các bài tập dạng a + x = b ( với HS tìm được thành phần chưa biết của phép a,b là các số không quá 2 chữ số) và Bài 1, bài 2, bài 3 trang tính và giải toán với một phép tính trừ . 1 giải toán với một phép tính trừ 57.Vở BTT 2 tập1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm.
  6. Phép trừ dạng 32 – 8 và vận dụng giải * HS thực hiện phép trừ có nhớ dạng 32-8 bài toán có một phép trừ. Tìm x trong HS vận dụng tốt vào giải toán. các bài tập dạng a + x = b HS tìm được thành phần chưa biết của phép Bài 1, bài 3, bài 4 trang 1 tính 60.Vở BTT 2 tập1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm. Phép trừ có nhớ dạng 52-28. * HS thực hiện được phép trừ dạng 52 - 28. 11 - Biết cách đặt tính rồi tính khi biết số HS giải toán với một phép tính trừ . Bài 1, bài 2, bài 3 trang 1 trừ và số bị trừ. Giải toán với một phép Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu 61.Vở BTT 2 tập1 tính trừ bài tập, nhóm. - Ôn phép cộng các số có hai chữ số có * HS biết cộng các số tròn chục trong PV 100 . nhớ trong phạm vi 100; Giải và trình bày lời giải bài toán - Biết cách đặt tính rồi tính . Tìm x Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 HS tìm được thành phần chưa biết của phép 1 trong các bài tập dạng a + x = b Giải trang 62.Vở BTT 2 tập1 tính toán với một phép tính trừ Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Phép trừ dạng 33-5;Tìm x ở các bài tập * HS thực hiện phép trừ có nhớ dạng 33-5; dạng x - a = b, x + c = d (với a, b, c, d HS THực hiện thành thạo việc tìm thành phần Bài 1, bài 2, bài 3, trang 1 là các số có không quá hai chữ số) và chưa biết của phép tính và giải toán 65.Vở BTT 2 tập1 giaỉ toán Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Phép trừ dạng 53- 15, vẽ hình vuông * HS thực hiện phép trừ có nhớ dạng 53- 15; theo mẫu (vẽ trên giấy vở ô li) và giải HS THực hiện thành thạo việc tìm thành phần Bài 1, bài 3, bài 4, bài 5 1 toán. Tìm x trong các bài tập dạng a + chưa biết của phép tính và giải toán trang 66.Vở BTT 2 tập1 x = b Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu 12 bài tập, nhóm. - Ôn phép trừ các số có hai chữ số có *HS biết trừ các số có hai chữ số trong PV 100 . nhớ trong phạm vi 100; Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Biết cách giải bài toán về ít hơn 1 - Biết cách đặt tính rồi tính . trang 67.Vở BTT 2 tập1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu Giải toán với một phép tính trừ bài tập, nhóm.
  7. Trừ các số có hai chữ số có nhớ trong * HS biết trừ các số có hai chữ số trong PV 100 . phạm vi 100; dạng 54 + 18. Giải bài Bài 1, bài 2, bài 3, trang Biết cách giải bài toán về ít hơn 1 toán về ít hơn 70.Vở BTT 2 tập1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm - Ôn phép trừ các số có hai chữ số có * HS thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi nhớ trong phạm vi 100; 100; Tìm x ở các bài tập dạng x - a = b, x + Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 HS THực hiện thành thạo việc tìm thành phần 1 13 c = d. trang 71.Vở BTT 2 tập1 chưa biết của phép tính và giải toán Giải toán với một phép tính trừ Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. *Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ trong Giải bài toán có một phép trừ dạng phạm vi 100. trên, học thuộc các bảng trừ: 15, 16, HS thực hiện tốt giải bài toán có một phép trừ, Bài 1, bài 2, trang 72.Vở 1 17, 18 trừ đi một số. học thuộc các bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một BTT 2 tập1 số. Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Ôn tập phép trừ có nhớ trong phạm vi *HS biết trừ các số có hai chữ số trong PV 100 . 100. Bài 1, bài 2, bài 3, trang Biết cách giải bài toán về ít hơn 1 Giải bài toán có một phép trừ 71.Vở BTT 2 tập1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Lập được bảng trừ các số trong phạm * Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ trong vi 100. PV 100, tính giá trị của biểu thức số có đến hai Bài 1, bài 2, trang 76.Vở 14 1 Tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính; BTT 2 tập1 dấu phép tính Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 * HS thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi để làm tính trừ rồi trừ liên tiếp. 100; Trừ có nhớ trong phạm vi 100 Tìm x ở Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 HS THực hiện thành thạo việc tìm thành phần 1 các bài tập dạng x - a = b, x + c = d. trang 76.Vở BTT 2 tập1 chưa biết của phép tính và giải toán Giải toán với một phép tính trừ Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm
  8. - Nhận dạng và gọi đúng tên đoạn *Thực hiện thành thạo vẽ đoạn thẳng, đường thẳng, biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng thẳng qua 2 điểm, gọi tên các đoạn thẳng đó. Bài 1, bài 2, bài 3, trang 1 qua hai điểm; ghi tên đường thẳng. Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu 81.Vở BTT 2 tập1 bài tập, nhóm 15 Ôn tập phép trừ có nhớ trong phạm vi * HS thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. 100; biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm, Bài 1, bài 2, bài 3, trang 1 điểm, ghi tên đường thẳng gọi tên các đoạn thẳng đó. 82.Vở BTT 2 tập1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm - Ôn phép trừ các số có hai chữ số có *Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ trong PV nhớ trong phạm vi 100; 100. Tìm x ở các bài tập dạng x - a = b, x + Bài 1, bài 2, bài 4, bài 5 HS THực hiện thành thạo việc tìm thành phần 1 c = d. trang 83.Vở BTT 2 tập1 chưa biết của phép tính và giải toán Giải toán với một phép tính trừ Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm - Biết viết đọc ngày tháng trong *HS Biết xem lịch và xác định ngày tháng. năm.Xem lịch để xác định số ngày Xác định được một ngày nào đó là thứ mấy Bài 1, bài 2, trang 89.Vở 1 trong tháng nào đó và xác định một trong tuần lễ. BTT 2 tập1 ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm - Biết cách xem lịch, ngày tháng trong * HS Biết xem lịch và xác định ngày tháng. 16 năm.Xem lịch để xác định số ngày Xác định tốt một ngày nào đó là thứ mấy trong Bài 1, bài 2, trang 90.Vở 1 trong tháng nào đó và xác định một tuần lễ. BTT 2 tập1 ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Xem giờ đúng trên đồng hồ và nhận *Củng cố: một ngày có 24 giờ, các buổi sáng, biết thời điểm. Biết Đơn vị đo thời Bài 1, bài 2, trang 91.Vở trưa, chiều, tối, đêm, xem lịch. 1 gian: giờ, ngày, tuần lễ, tháng. BTT 2 tập1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi Bài 1, bài 2, trang 95.Vở *Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ có nhớ 17 1 100, tìm thành phần chưa biết của BTT 2 tập1 trong phạm vi 100.
  9. phép cộng hoặc trừ và giải bài toán HS làm tốt giải bài toán bằng một phép tính bằng một phép tính cộng hoặc trừ cộng hoặc trừ và tìm được thành phần chưa biết của phép tính. Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm - Nhận dạng và gọi đúng tên hình tứ * HS nhận dạng và gọi đúng tên hình. Thực hành giác, hình chữ nhật; vẽ đoạn thẳng có Bài 1, bài 2, bài 3 trang 96, vẽ hình thành thạo 1 độ dài cho trước, vẽ hình theo mẫu. 97.Vở BTT 2 tập1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm 17 Xác định khối lượng qua sử dụng cân; * HS Biết xem lịch và xác định ngày tháng. Xem lịch để xác định số ngày trong Xác định tốt một ngày nào đó là thứ mấy trong tháng nào đó và xác định một ngày Bài 1, bài 2, bài 3 trang 97, tuần lễ 1 nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. 98.Vở BTT 2 tập1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi * Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ có nhớ 100. Tính giá trị của biểu thức số có trong phạm vi 100. đến hai dấu phép tính và giải bài toán HS làm tốt giải bài toán bằng một phép tính Bài 1, bài 2, bài 4 trang 1 bằng một phép tính cộng hoặc trừ cộng hoặc trừ tính giá trị của biểu thức số có đến 102.Vở BTT 2 tập1 hai dấu phép tính; 18 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi * Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ có nhớ 100, giải bài toán bằng một phép tính trong phạm vi 100. cộng hoặc trừ trong đó có các bài toán Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 HS làm tốt giải bài toán bằng một phép tính 1 về nhiều hơn ít hơn một số đơn vị. trang 103.Vở BTT 2 tập1 cộng hoặc trừ Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm
  10. - Cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi * Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ có nhớ 100. trong phạm vi 100. - Giải các bài toán bằng một phép tính HS làm tốt giải bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài toán Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 cộng hoặc trừ và tìm được thành phần chưa biết về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. trang 104.Vở BTT 2 tập1 của phép tính. - Tìm một thành phần chưa biết của Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu 1 phép cộng hoặc phép trừ. bài tập, nhóm - Tổng của nhiều số. Chuyển tổng của Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 * Rèn kĩ năng tính tổng của nhiều số. nhiều số hạng bằng nhau thành tích và trang 2.Vở BTT 2 tập2 Chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau ngược lại. thành tích và ngược lại một cách thành thạo Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu 1 bài tập, nhóm 19 Bài 1, bài 2, trang 104.Vở * Rèn kĩ năng chuyển tổng của nhiều số hạng Chuyển tổng thành tích.Thừa số, BTT 2 tập2 bằng nhau. tích;Viết phép nhân theo mẫu Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu 1 bài tập, nhóm Chuyển tổng của nhiều số hạng bằng * Rèn kĩ năng chuyển tổng của nhiều số hạng nhau thành tích và ngược lại. bằng nhau. HS nắm chắc tên gọi thừa số, tích. Bài 1, bài 2, bài 3, trang 1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu 4.Vở BTT 2 tập2 bài tập, nhóm
  11. Bảng nhân 3 và giải toán về bảng * HS thuộc bảng nhân 3; nhân HS giải thành thạo bài toán có một phép nhân Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 1 bài tập, nhóm trang 7.Vở BTT 2 tập2 - Ôn tập về bảng nhân 3 . * HS thuộc bảng nhân 3. - Giải toán có một phép nhân (trong Áp dụng giải toán có một phép nhân một cách các bảng nhân 3). Bài 1, bài 2, bài 4 trang 8.Vở thành thạo 20 1 BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Bảng nhân 4 , tính giá trị biểu thức và * HS thuộc bảng nhân 4; giải toán về bảng nhân 4 HS thực hiện tốt bài giá trị của biểu thức và Bài 1, bài 2, bài 4 trang giải toán có một phép nhân 1 8.Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Ôn tập về bảng nhân 5. tính giá trị * HS thuộc bảng nhân 5; biểu thức và giải toán về bảng nhân 5 HS thực hiện tốt bài giá trị của biểu thức và Bài 1, bài 2, bài 3 trang giải toán có một phép nhân 21 1 12.Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Gọi tên đường gấp khúc, tính độ dài * HS gọi tên đường gấp khúc, đường gấp khúc. Biết tính độ dài đường gấp khúc một cách Bài 1, bài 3, bài 4 trang 13, thành thạo. 1 14.Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm
  12. Tính độ dài đường gấp khúc. * HS gọi tên đường gấp khúc, Biết tính độ dài đường gấp khúc một cách Bài 1, bài 2, bài 3 trang 15, thành thạo. 1 16.Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Quan hệ giữa phép nhân và phép chia, * Củng cố quan hệ giữa phép nhân và phép chia. từ một phép nhân viết thành hai phép Biết từ một phép nhân viết thành hai phép chia. Bài 1, bài 2, bài 3 trang chia thành thạo 1 20.Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Bảng chia 2 và giải toán có một phép * Củng cố bảng chia 2 đã học. chia. Áp dụng vào giải toán có một phép tính chia Bài 1, bài 2, bài 4 trang một cách thành thạo 22 1 21.Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Ôn tập bảng chia 2 và giải toán. * Giúp HS củng cố bảng chia 2 đã học. Thực hành tốt việc giải toán có một phép tính Bài 1, bài 2, bài 4 trang chia. 1 21.Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Số bị chia - số chia - thương *Củng cố tên gọi thành phần của phép chia Thực hiện tốt bài tìm số bị chia - số chia - Bài 1, bài 2, bài 3 trang thương. 23 1 24.Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm
  13. Bảng chia 3, tìm thừa số x trong các *Củng cố bảng chia 3 đã học. dạng bài tập: X x a = b và giải toán. Thực hiện thành thạo tìm thành phần chưa biết Bài 1, bài 2, bài 3 trang và giải toán có một phép tính chia. 1 25.Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm - Biết đọc và viết được một phần ba * HS biết đọc và viết được một phần ba của một của một hình hình Bài 1, bài 2, bài 3 trang Nhận biết được một phần ba 1 26.Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm - Tìm một thừa số chưa biết của phép *Tìm một thừa số chưa biết mà vế phải là phép nhân. Giải bài toán có kèm theo đơn tính cộng, trừ, nhân, chia. vị. Bài 1, bài 2, bài 3 trang Giải bài toán có kèm theo đơn vị. 1 29.Vở BTT 2 tập2 * Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Bảng chia 4 và giải toán có một phép * Giúp HS củng cố bảng chia 4 đã học. chia Biết giải toán có một phép tính chia thành Bài 1, bài 2, bài 3 trang 30, thạo 24 1 31.Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm - Biết đọc và viết được một phần tư * HS biết đọc và viết được một phần tư của một của một hình hình Bài 1, bài 2, bài 3 trang Nhận biết được một phần tư 1 31,32.Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm
  14. - Biết đọc và viết được một phần năm * HS biết đọc và viết được một phần năm của một của một hình hình Bài 1, bài 2, bài 3 trang Nhận biết được một phần năm 1 35.Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm - Ôn tập về bảng chia 5 giải toán có *Giúp HS củng cố bảng chia 5 đã học. một phép chia Biết giải toán có một phép tính chia thành Bài 1, bài 2, bài 3 trang thạo 25 1 36.Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số *Củng cố về tìm số hạng của một tổng, tìm thừa chưa biết và giải toán số chưa biết . Bài 1, bài 2, bài 4 trang 37, Áp dụng vào giải toán. 1 38.Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Thực hành xem đồng , số đo thời gian Thực hành xem đồng hồ Biết số đo thời gian Bài 1, bài 2, bài 3 trang Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu 1 41.Vở BTT 2 tập2 bài tập, nhóm Tìm x trong các bài tập dạng x : a = b *Rèn kĩ năng tìm x trong các bài tập dạng x : a = (với a, b là các số bé và phép tính để b (với a, b là các số bé và phép tính để tìm x là tìm x là phép nhân trong bảng tính đã Bài 2, bài 3, bài 4 trang phép nhân trong bảng tính đã học) . 26 1 học) và giải toán có một phép nhân. 42.Vở BTT 2 tập2 Biết giải toán có một phép nhân một cách thành thạo Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm
  15. Tìm x trong các bài tập dạng x : a = b *Rèn kĩ năng tìm x trong các bài tập dạng x : a = và giải toán có một phép nhân. b Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Biết giải toán có một phép nhân một cách 1 trang 43.Vở BTT 2 tập2 thành thạo Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm - Thực hiện phép tính có số 1 trong *Rèn kĩ năng thực hiện phép tính có số 1, trong phép nhân và phép chia phép nhân và phép . Bài 1, bài 2, bài 3, trang giải toán có một phép tính chia. 1 48.Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm 27 Thực hiện phép tính có số 0 trong *Rèn kĩ năng thực hiện phép tính có số 0 trong phép nhân và phép chia (không có phép nhân và phép chia (không có phép chia cho phép chia cho 0) Bài 1, bài 2, bài 3, trang 0) . 1 49.Vở BTT 2 tập2 giải toán có một phép tính chia. Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Ôn thực hiện phép tính có số 1, số 0 *Rèn kĩ năng thực hiện phép tính có số 1, số 0 trong phép nhân và phép chia (không trong phép nhân và phép chia (không có phép có phép chia cho 0) Bài 1, bài 2, bài 3, trang chia cho 0) . giải toán có 1 50.Vở BTT 2 tập2 một phép tính chia. Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm
  16. Ôn tập về phép nhân và phép chia. * Giúp HS củng cố bảng chia đã học. Tính độ dài đường gấp khúc Biết giải toán có một phép tính chia thành Bài 1, bài 2, bài 3, bài 5, thạo 1 trang 53, 54.Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Đọc, viết các số tròn trăm. * Rèn kĩ năng đọc, viết các số tròn trăm. Áp dụng làm các bài tập Bài 1, bài 2, trang 55, 55.Vở Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu 28 1 BTT 2 tập2 bài tập, nhóm Đọc, viết, so sánh các số tròn trăm * Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số tròn trăm. Áp dụng làm các bài tập Bài 1, bài 2, bài 4 trang Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu 1 57.Vở BTT 2 tập2 bài tập, nhóm Đọc, viết, so sánh các số từ 111 đến *Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số 200 . Bài 1, bài 2, bài 3 trang Thực hành tốt các bài tập tương ứng. 29 1 62.Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm
  17. Đọc, viết các số có 3 chữ số. *Rèn kĩ năng đọc, viết, các số có 3 chữ số. Bài 1, bài 2, bài 3 trang 63, Thực hành tốt các bài tập tương ứng. 1 64.Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm So sánh các số có 3 chữ số. *Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. Bài 1, bài 2, bài 3 trang Thực hành tốt các bài tập tương ứng. 1 65.Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Đổi số đo ki-lô-mét thành mét; mét *Rèn kĩ năng đổi số đo ki-lô-mét thành mét; mét thành mi-li-mét, xăng-ti-mét thành mi- thành mi-li-mét, xăng-ti-mét thành mi-li-mét và li-mét và ngược lại; Bài 1, bài 2, bài 3 trang ngược lại; 1 68.Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Đổi số đo mét thành mi-li-mét, xăng- *Rèn kĩ năng đổi số đo ki-lô-mét thành mét; mét ti-mét thành mi-li-mét và ngược lại thành mi-li-mét, xăng-ti-mét thành mi-li-mét và Giải bài toán có kèm theo đơn vị Bài 1, bài 2, bài 3 trang 69, ngược lại; 1 70.Vở BTT 2 tập2 Giải bài toán có kèm theo đơn vị Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm 30 Cộng, trừ, nhân, chia số đo đơn vị mét *Rèn kĩ năng Cộng, trừ, nhân, chia số đo đơn vị ,mi-li-mét, xăng-ti-mét . mét ,mi-li-mét, xăng-ti-mét Giải bài toán có kèm theo đơn vị Bài 1, bài 2, bài 3 trang 70, Giải bài toán có kèm theo đơn vị 1 71.Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm
  18. Ôn tập cộng (không nhớ) các số có ba *Rèn kĩ năng cộng( không nhớ) các số các số có chữ số trong phạm vi 1000, cộng nhẩm ba chữ số trong PV 1000. các số tròn trăm. Giải bài toán có lời Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Giải bài toán có lời văn thành thạo 1 văn trang 74, 75.Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm 31 Trừ (không nhớ) các số trong phạm vi *Rèn kĩ năng trừ ( không nhớ) các số trong PV 1000, trừ nhẩm các số tròn trăm. Giải 1000. bài toán có lời văn Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 trừ nhẩm tốt các số tròn trăm.Giải bài toán có 1 trang 76. Vở BTT 2 tập2 lời văn thành thạo Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Ôn tập phép trừ (không nhớ) các số có *Rèn kĩ năng trừ ( không nhớ) các số trong PV ba chữ số trong phạm vi 1000, tìm số 1000. bị trừ số trừ hiệu. Giải bài toán có lời Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Biết tim số trừ, số bị trừ, hiệu.Giải bài toán có 1 văn trang 77. Vở BTT 2 tập2 lời văn thành thạo Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Đọc, viết, so sánh, phân tích số có 3 * Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số. chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. HS phân tích thành thạo các số có 3 chữ số Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu trang 81, 82. Vở BTT 2 1 bài tập, nhóm tập2 32 Cộng, trừ (không nhớ) so sánh các số *Rèn kĩ năng cộng, trừ (không nhớ) các số có ba có ba chữ số chữ số . Bài 1, bài 2, bài 3, trang 83. Biết so sánh các số có ba chữ số 1 Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm
  19. Cộng, trừ (không nhớ) các số có ba *Rèn kĩ năng cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số. Tìm x trong các bài tập dạng x chữ số . + a = b và so sánh các số có ba chữ số Bài 1, bài 2, bài 3, trang 84. Biết so sánh các số có ba chữ số. Biết tìm x 1 có kèm tho đơn vị Vở BTT 2 tập2 trong các bài tập dạng x + a = b Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Đọc, viết, so sánh phân tích các số có *Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh. 3 chữ số, cộng trừ có nhớ trong PV Biết phân tích các số có 3 chữ số một cách 1000 Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 thành thạo 1 trang 86. Vở BTT 2 tập2 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Cộng không nhớ trong PV 1000 , tính *Rèn kĩ năng cộng trừ có nhơ trong PV 100, tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 phép tính giải tốt các bài toán về ít hơn. trang 87, 88. Vở BTT 2 33 1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu tập2 bài tập, nhóm Cộng, trừ nhẩm các số tròn chục tròn *Rèn kĩ năng cộng, trừ nhẩm các số tròn chục trăm và Giải toán. tròn trăm. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 Giải toán có lời văn thành thạo trang 88, 89. Vở BTT 2 1 Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu tập2 bài tập, nhóm Tính giá trị của biểu thức số có hai dấu *Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức số có hai phép tính (trong đó có một dấu nhân dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc ; Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 hoặc ; nhân, chia trong phạm vi bảng nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học) trang 92, 93. Vở BTT 2 1 tính đã học ) Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu tập2 bài tập, nhóm
  20. Thực hành xem đồng hồ và giải toán *Rèn kĩ năng thực hành xem đồng hồ và giải toán có kèm theo đơn vị có kèm theo đơn vị Bài 1, bài 2, bài 3, trang 94. Thực hành xem đồng hồ và giải toán. Áp 1 Vở BTT 2 tập2 dụng vào thực tiễn. Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm 34 Thực hành xem đồng hồ và giải toán *Rèn kĩ năng thực hành xem đồng hồ và giải toán có kèm theo đơn vị có kèm theo đơn vị Bài 1, bài 2, bài 3 trang 95. Thực hành xem đồng hồ và giải toán. Áp 1 Vở BTT 2 tập2 dụng vào thực tiễn. Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi *Rèn kĩ năng đọc, viết so sánh các số trong phạm 1000 vi 1000. Bài 1, bài 2, bài 3 trang 100. HS giải toán có phép cộng một cách thành 1 Vở BTT 2 tập2 thạo Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm 35 Cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100, *Rèn kĩ năng cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi cộng trừ nhân chia trong bảng và giải 100, toán Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 HS thực hiện tốt nhân chia trong bảng và giải 1 trang 101. Vở BTT 2 tập2 toán Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm Biết xem đồng hồ. Cộng, trừ (có nhớ) *Rèn kĩ năng cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi trong phạm vi 100, cộng trừ( không 100, không nhớ trong PV 1000, nhân chia trong nhớ) trong PV 1000, nhân chia trong Bài 1, bài 3, bài 4, bài 5 bảng. 1 bảng và giải toán trang 102. Vở BTT 2 tập2 -Biết xem đồng hồ HS giải toán thành thạo Cách thức thực hiện: miệng, bảng con, phiếu bài tập, nhóm