Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập Học kì 1 môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 6 trang Hùng Thuận 23/05/2022 4230
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập Học kì 1 môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcau_hoi_trac_nghiem_on_tap_hoc_ki_1_mon_tin_hoc_lop_10_nam_h.docx

Nội dung text: Câu hỏi Trắc nghiệm ôn tập Học kì 1 môn Tin học Lớp 10 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Câu 1. ROM là bộ nhớ dùng để. A. Chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường không thay đổi được. B. Chứa hệ điều hành của MS - DOS. C. Chứa các dữ liệu quan trọng. D. Bộ nhớ tạm thời khi tắt máy dữ liệu trong ROM bị xóa. Câu 2. Dấu của số trong máy tính thường được biểu diễn bằng cách nào? A. Trong máy tính các số đều không dấu. B. Dùng một kí tự đặc biệt để đánh dấu. C. Dùng bit cao nhất để đánh dấu. D. Không biểu diễn được. Câu 3. Trong tin học, dữ liệu là. A. Thông tin về đối tượng được xét. B. Các số liệu và thông tin về đối tượng được xét. C. Thông tin đã được đưa vào máy tính. D. Các số liệu. Câu 4. Dãy 10101 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân? 2 A. 39. B. 15. C. 21. D. 98. Câu 5. Mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình. A. Chuyển thông tin về dạnh mã ASCII. B. Chuyển thông tin bên ngoài thành thông tin máy tính. C. Thay đổi hình thức biểu diễn mà người khác không hiểu được. D. Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lí được. Câu 6. Trong tin học, mùi vị là thông tin dạng. A. Hình ảnh và âm thanh. B. Hỗn hợp và phi số. C. Phi số. D. Chưa xác định. Câu 7. Để biểu diễn một kí tự trong bảng mã ASCII cần sử dụng. A. 1 byte. B. 2 byte. C. 1 bit. D. 10 bit. Câu 8. Thông tin là. A. Tin tức thu nhập được qua các phương tiện truyền thông. B. Tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết. C. Dữ liệu của máy tính. D. Các tính hiệu vật lý. Câu 9. Trong tin học, dữ liệu là. A. Các số liệu. B. Thông tin về đối tượng được xét.
  2. C. Thông tin đã được đưa vào máy tính. D. Các số liệu và thông tin về đối tượng được xét. Câu 10. Tìm chỗ sai trong đoạn thuật toán tìm giá trị lớn nhất của dãy số B1: Nhập N và dãy số B2: Max←a1, i←2 B3: Nếu i> N thì đưa ra Max rồi kết thúc B4: Nếu ai NC. i←i+1D. a i 0 thì Tổng ← Tổng +a1 B. Nếu ai 0 thì Tổng←Tổng +ai D. Nếu ai>0 thì i←i+1 Câu 13: Với N=102, M=78 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng: B1: Nhập M, N B2: Nếu M=N thì lấy giá trị chung rồi chuyển sang B5. B3: Nếu M>N thì M=M - N rồi quay lại B2. B4: N =N -M rồi quay lại B2. B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc. A. 12 B. 5 C. 24 D. 6 Câu 14: Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte B. Gigabyte C. Kilobyte D. Bit Câu 15: 1011002 = ?10 A. 43 B. 44 C. 40 D. 41 Câu 16: Để máy tính có thể xử lý, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng : A. Dãy bit gồm hai kí hiệu 0 và 2 B. Dãy bit gồm hai kí hiệu 2 và 3 C. Dãy bit gồm hai kí hiệu 1 và 2 D. Dãy bit gồm hai kí hiệu 0 và 1 Câu 17: Đẳng thức nào sau đây là đúng: A. 1BF16 = 45910 B. 1BF16 = 45010 C. 1BF16 = 44710 D. 1BF16 = 47010 Câu 18: Tính chất của thuật toán là: A. Tính xác định B. Tính dừng C. Tính đúng đắn D. Cả A, B, C Câu 19: Một byte biểu diễn của số nguyên có dấu trong phạm vi từ: A. -128 đến 128 B. -128 đến 127 C. -127 đến 127. D. -127 đến 128 Câu 20: Khi dùng máy tính giải toán ta cần quan tâm đến các yếu tố : A. Phương pháp giải toán B. Cần lấy ra thông tin gì ( Output )
  3. C. Đưa vào máy thông tin gì ( Input ) ,Cần lấy ra thông tin gì ( Output ) D. Đưa vào máy thông tin gì ( Input ) Câu 21: 10101011(2) = 10 A. 171 B. 255 C. 170 D. 254 Câu 22: Để biễu diễn số nguyên -255 cần bao nhiêu byte? A. 3 byte B. 2 byte C. 4 byte D. 1 byte Câu 23: Sách giáo khoa thường chứa những thông tin gì? A. Văn bản B. Âm thanh C. Hình ảnh D. Cả A, C Câu 24: 2 byte bằng bao nhiêu bit? A. 6 bit B. 10 bit C. 8 bit D. 16 bit Câu 25: Dãy 10111011 (trong hệ nhị phân) biễu diễn số nào trong hệ thập phân? A. 21 B. 187 C. 123 D. 172 Câu 26: Biễu diễn thập phân của số Hecxa “1AB” là: A. 427 B. 700 C. 390 D. 506 Câu 27: Cho thuật tóan sau: B1: Nhập 2 số nguyên dương M và N B2: Nếu M = N thì xuất ra giá trị của M rồi kết thúc B3: Nếu M>N thì M=M-N qua bước 5 B4: Nếu N>M thì N=N-M qua bước 5 B5: Quay lại bước 2. Hỏi cho M=100, N=85 khi chạy xong thuật toán giá trị M bằng bao nhiêu? A. 75 B. 15 C. 25 D. 5 Câu 28: Thiết bị nhập (input divice) dùng để làm gì? A. Đưa thông tin từ máy tính ra ngòai B. Đưa thông tin vào máy tính C. Cả a, b đều đúng D. Cả a, b đều sai Câu 29: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, RAM, ROM. B. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiế bị Flash. C. Bộ nhớ trong là các đĩa cứng, đĩa mềm. D. Bộ nhớ ngòai là RAM, ROM. Câu 30: Chọn phát biểu đúng: A. Bộ nhớ trong bao gồm các loại đĩa cứng, đĩa mềm. B. Bộ nhớ ngòai bao gồm RAM, ROM C. Ram là bộ nhớ trong, tồn tại tạm thời trong quá trình máy hoạt động. D. Rom là bộ nhớ có thể độc, ghi, xóa sửa tùy ý. Câu 31: Cho thuật toán sau : B1: Nhập N (nguyên dương) và dãy số A1, , AN. B2: i =1, d =0; B3: Nếu i>N thì thông báo giá trị của d rồi kết thúc. B4: Nếu Ai >0 thì d =d+1, qua bước 5. B5: i=i+1, quay lại bước 3. Chon N=10 và dãy số gồm 10 số nguyên 3 0 4 0 -14 0 3 0 12 0 Sau khi chạy xong thuật toán trên giá trị của d bằng bao nhiêu?
  4. A. 5 B. 4 C. 1 D. 10 Câu 32: Hãy chọn phương án ghép đúng: Trong tin học sơ đồ khối là A. Sơ đồ mô tả thuật toán B. Ngôn ngữ lập trình bậc cao C. Sơ đồ về cấu trúc máy tính D. Sơ đồ thiết kế vi điện tử Câu 33: Hệ thống tin học bao gồm? A. Phần cứng (Hardware) B. Phần mềm (Software) C. Sự quản lý và điều khiển của con người D. Tất cả A, B, C Câu 34: Một quyển sách dày 200 trang nếu lưu trong máy tính thì chiếm dung lượng 5.5 KB. Hỏi nếu sử dụng đĩa mềm có dung lượng 1.44 MB thì có thể chứa được bao nhiêu quyển sách như trên. A. 261 B. 268 C. 700 D. Tất cả đều sai Câu 35: Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất? A. Tin học là môn học sử dụng máy tính điện tử. B. Tin học là môn học nghiên cứu, phát triển máy tính điện tử. C. Tin học là môn học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử. D. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người. Câu 36. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Giá thành của máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao. B. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn. C. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức làm việc, quản lí và giao tiếp trong xã hội. D. Máy tính tốt là máy tính nho, gọn và đẹp. Câu 37. Thông tin là: A. Hình ảnh và âm thanh B. Văn bản và số liệu C. Hiểu biết về một thực thể D. Âm thanh và văn bản Câu 38: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu: A. Bàn phím B. Máy Scan C. Chuột D. Máy in Câu 39: (0.5 điểm) Trong các loại tài nguyên dưới đây, loại nào là tài nguyên không tái tạo được: A. Số lượng các thao tác cơ bản. B. Thời gian; C. Vùng nhớ; D. Vùng nhớ và thời gian; Câu 40: Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện: A. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất B. Thông tin trên đĩa sẽ bị mất C. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình D. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết Câu 41: Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa; A. Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng B. Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM C. Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng D. Tuỳ theo sự lắp đặt. Câu 42: (1 điểm) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước sau: Bước 1: Nhập giá trị của M và N; Bước 2: X  M; Bước 3: M  N;
  5. Bước 4: N  X; Bước 5: Đưa ra giá trị của M và N rồi kết thúc. Với thuật toán trên, giả sử ta nhập từ bàn phím giá trị của M = 10, N = 20 thì sau khi thực hiện chương trình tương ứng sẽ cho ra kết quả là: A. M = 20, N = 10; B. M = 10, N = 10; C. M = 20, N = 20. D. M = 10, N = 20; Câu 43: Để thể hiện thao tác so sánh trong sơ đồ khối ta dùng biểu tượng A. Hình mũi tên B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình ô van Câu 44: Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị: A. ROM B. RAM C. Đĩa CD D. Ổ cứng Câu 45: Các đặc tính sau đâu là những đặc tính của ROM? A. Là bộ nhớ chỉ ghi B. Là bộ nhớ chỉ đọc C. Tất cả đều sai D. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi Câu 46: Các thành phần cơ bản của một máy tính? A. CPU, bộ nhớ B. CPU, ổ cứng, màn hình, chuột, bàn phím C. CPU, bộ nhớ, thiết bị vào ra D. CPU, màn hình, máy in, bàn phím, chuột Câu 47: 4010 bằng bao nhiêu hệ nhị phân? A. 101000 B. 100100 C. 110000 D. 101010 Câu 48: (0.5 điểm) Một thuật toán để giải một bài toán được xem là tối ưu nếu chương trình tương ứng sử dụng càng ít các lượng tài nguyên sau: A. Thời gian thực hiện; Số lượng ô nhớ và số lượng các thao tác cơ bản cần dùng B. Số lượng các thao tác cơ bản cần dùng; C. Số lượng ô nhớ; D. Thời gian thực hiện; Câu 49: Đâu là đặc tính của RAM trong những đặc tính sau? A. Là bộ nhớ cho phép đọc và ghi? B. Dữ liệu trên RAM sẽ mất nếu mất điện hoặc tắt máy C. Là bộ nhớ chỉ ghi D. Tất cả đều sai Câu 50: Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì? A. Bit B. Kilobyte C. Gigabyte D. Byte Câu 51: Xác định câu đúng trong các câu sau: A. 1MB = 1000 KB; B. 1MB = 1024 KB; C. 1MB = 210GB; D. 1MB = 102 GB. Câu 52: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi: A. ROM B. Bàn phím C. RAM D. CPU Câu 53: Đâu là tính chất của thuật toán trong những tính sau? A. Tính xác định B. Tính dừng C. Tính hiệu quả D. Tính đúng E. Tất cả đều đúng Câu 54: (1đ) Cho thuật toán được mô tả bởi các bước như sau: Bước 1: Nhập số nguyên dương N và N số nguyên A , A , , A ; 1 2 N Bước 2: i 1; sum  0; Bước 3: Nếu i >N thì đưa ra giá trị sum rồi kết thúc; Bước 4: Nếu A >0 và A 2 thì sum  sum +A ; i i i Bước 5: Gán i  i+1, quay lại Bước 3.
  6. Hãy cho biết thuật toán trên dùng để giải bài toán nào dưới đây: A. Tính tổng các số dương chia hết cho 2 trong dãy số A , A , , A . 1 2 N B. Tính tổng các số dương trong dãy số A , A , , A . 1 2 N C. Tính tổng N số nguyên cho trước A , A , , A . 1 2 N D. Tính tổng các số chia hết cho 2 trong dãy số A , A , , A . 1 2 N Câu 55: Máy tính hoạt động cần có thành phần nào điều khiển? A. Cả 3 thành phần B, C, D B. Phần mềm C. Phần cứng D. Con người Câu 56: Số nhị phân 10101011 khi chuyển sang thập phân sẽ là: A. 171 B. 254 C. 170 D. 255 Câu 57: Khi khởi động máy A. Tất cả đều sai B. Ram kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động C. Rom kiểm tra các thiết bị và tạo sự giao tiếp ban đầu giữa máy và chương trình khởi động D. Ram Kiểm tra bộ nhớ ngoài và các thiết bị ngoại vi