Bộ đề tham khảo học kì I môn Toán Lớp 8

doc 4 trang dichphong 7950
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề tham khảo học kì I môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_tham_khao_hoc_ki_i_mon_toan_lop_8.doc

Nội dung text: Bộ đề tham khảo học kì I môn Toán Lớp 8

  1. ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KỲ I (Đề 1) MÔN TOÁN LỚP 8. Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm) Chọn kết quả đúng trong các câu sau: Câu 1: Kết quả phép tính 2x (x2 – 3y) bằng : A. 3x2 – 6xy B. 2x3 + 6xy C. 2x3 – 3y D. 2x3 – 6xy. Câu 2 . Đa thức 16x3y2 - 24x2y3 +20x4 chia hết cho đơn thức nào dưới đây: A. 4 x2y2 B. - 4x3y C. 16x2 D. - 2x3y2 Câu 3: Giá trị của biểu thức A = x2 – 2x + 1 tại x = 1 là : A. 1 B. 0 C. 2 D. -1 Câu 4: Cho biết a2 b2 a b 2 , biểu thức điền vào ô vuông để được kết quả đúng là: A. ab B. – ab C. 2ab D. – 2ab Câu 5. Điền vào chỗ trống các đa thức: a) (3x – y2)( ) = 9x2 – y4 b) (8x3 + 1) : ( ) = 2x + 1 Câu 6. Rút gọn (x + y)2 – (x – y )2 ta được kết quả: A. 2y2 B. 4xy C. 0 D. 2x2 x 2 Câu 7: Kết quả rút gọn phân thức (với x 2 ) là : x(2 x) 1 1 A. x B. C. D. – x x x x 2 3 Câu 8: Mẫu thức chung của hai phân thức và là : x2 1 x2 x A. x(x – 1)2 B. x(x + 1)2 C. x(x – 1)(x + 1) D. x(x2 +x) 3x Câu 9. Phân thức đối của phân thức là: x 1 3x 3 3x 3x A. B. C. D. x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 10: Cho ABC, M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và cạnh AC, biết MN = 50cm thì độ dài BC là: A. 100cm B. 25cm C. 50cm D. 150cm Câu 11: Hình thang có độ dai hai đáy là 6cm và 8cm thì độ dài đường trung bình của nó là : A. 7dm B. 4cm C. 14cm D. 7cm Câu 12: Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi. Câu 13: Hình vuông có cạnh bằng 1cm thì độ dài đường chéo bằng : A. 2cm B. 1cm C. 2 cm D. 4cm Câu 14. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài đường cao AH ứng với cạnh huyền BC bằng: A. 48cm B. 4,8cm C. 2,4cm D. 4cm Câu 15: Hình nào sau đây là hình thoi ? A.Hình bình hành có B. Tứ giác có hai C. Tứ giác có một D. Hình bình hành có Hai đường chéo bằng cạnh kề bằng nhau đường chéo là phân hai đường chéo vuông nhau giác của một góc góc
  2. II. TỰ LUẬN : (5điểm) Bài 1: (1,25 điểm). a.) Tìm x biết : 3x2 – 6x = 0 b). Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x + 5y + x2 – y2 Bài 2:(1,25 điểm). ax by ay bx a) Rút gọn phân thức x2 2xy y2 1 2 5x 1 b) Tính và rút gọn biểu thức x 1 1 x x2 1 Bài 3: (2,5điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, D là điểm tùy ý thuộc cạnh BC (D B, D C). Gọi E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của D trên cạnh AB và AC. a) Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ? b) Kẻ AH vuông góc BC. Chứng minh FE AH c) Xác định vị trí của D trên BC để tứ giác AEDF là hình vuông ? hết
  3. ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KỲ I (Đề 2) MÔN TOÁN LỚP 8. Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm) Chọn kết quả đúng trong các câu sau: 3 2 Câu 1: Kết quả phép tính 3x y 6x y 9xy : 3xy bằng: A. x2 – 2x + 3 B. x2 – 2x – 3 C. x2 – x + 3 D. x3 – 2x2 + 3 Câu 2 . Đa thức 16x3y2 - 24x2y3 +20x4 chia hết cho đơn thức nào dưới đây: A. 4 x2y2 B. - 4x3y C. 16x2 D. - 2x3y2 Câu 3: Giá trị của biểu thức A = x2 – 4x + 5 tại x = 12 là : A. 100 B. 101 C. 144 D. 145 Câu 4: Cho biết 4a2 b2 2a b 2 , biểu thức điền vào ô vuông để được kết quả đúng là: A. 2ab B. –2 ab C. – 4ab D. 4ab Câu 5. Cho biết a3 8 a 2 , biểu thức điền vào ( ) để được kết quả đúng A. a2 – a + 4 B. a2 – 2a + 4 C. a2 + 4 D. a2 + 2a + 4 Câu 6. Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức x2 2x 0 là: A. 0 B. 2 C. - 2 D. 0 ; 2 3 Câu 7: phân thức (với y 3) bằng phân thức : 3 y 3 3 3 A. –1 – y B. C. D. 3 y y 3 3 y 1 Câu 8: Phân thức có giá trị nguyên khi x bằng : x 1 A. 1 B. 0 C. 2 D. 2; 0 3x Câu 9. Phân thức nghịch đảo của phân thức là: x 1 3x x 1 x 1 1 x A. B. C. D. x 1 3x 3x 3x Câu 10: Cho ABC vuông tại A, AB = 5cm; AC = 12cm. Khi đó độ dài đường trung tuyến AM bằng: A. 8,5 cm B. 6,5 cm C. 13cm D. 6 cm Câu 11: Hình thang có độ dai hai đáy là x cm và 8cm , độ dài đường trung bình 10 cm , độ dài x bằng: A. 9cm B. 20cm C. 12cm D. 4cm Câu 12: Tứ giác có bốn trục đối xứng là: A. Hình thang cân B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. hình vuông Câu 13: Hai đường chéo của hình thoi có độ dài là 6cm và 8cm. Chu vi hình thoi bằng : A. 20cm B. 5cm C. 7cm D. 9cm Câu 14. Số đường chéo vẽ được của hình n – giác là 20. Khi đó n bằng bằng: A. 8 B. 7 C. 6 D. 9 Câu 15: Số đo một góc của lục giác đều bằng: A.1400 B. 1150 C. 1200 D. 1300
  4. II. TỰ LUẬN : (5điểm) Bài 1: (1,25 điểm). a) Phân tích đa thức x2 – y2 – 10x + 25 thành nhân tử b) Cho biết a – b = 8 và ab = 20. Tính giá trị biểu thức P = a2 + b2 Bài 2:(1,25 điểm). 3x 3y a) Rút gọn phân thức x2 y2 1 2x 5x 2 b)Tính và rút gọn biểu thức x 1 x2 x 1 x3 1 Bài 3: (2,5điểm). Cho tam giác ABC, I là trung điểm AC. Trên tia BI lấy điểm D sao cho I là trung điểm BD. a) Chứng minh ABCD là hình bình hành. b) Tam giác ABC cho trước có thêm điều kiện gì thì tứ giác ABCD là hình vuông ? c) Kẻ đường thẳng qua I song song CD cắt BC tại E. DE cắt AC tại K. Chứng minh BK đi qua trung điểm CD. hết