Bộ đề ôn thi Toán lớp 7 - Học kì I

pdf 78 trang hoaithuong97 6030
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn thi Toán lớp 7 - Học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_on_thi_toan_lop_7_hoc_ki_i.pdf

Nội dung text: Bộ đề ôn thi Toán lớp 7 - Học kì I

  1. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 1 ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 (Bài số 1) Đề 1. Trường THCS Nguyễn Du – TPHCM Bài 1. (4,0 điểm) Thực hiện phép tính: 0 2 5 3 3 1 16 1 a) : .0 b) 2,5 : 3 8 8 4 4 2017 3 2 3 4 7 97 2016 2016 1 2017 c) :. d) . 13 13 : 99 7 7 4 99 2017 2017 2017 2016 Bài 2. (4,5 điểm) Tìm x, biết: 1 1 5 3 5 7 a) : x b) x 4 4 8 8 6 4 2 2 1 1 x 1 x 1 c) 2x d) 3 5.3 162 3 6 100 500 1 1 Bài 3. (1,0 điểm) So sánh: và . 16 2 Bài 4. (0,5 điểm) Biết rằng: 22 + 32 + 42 + + 132 = 818 Tính: A = 12 + 32 + 62 + 92 + 122 + + 392 Đề 2. Trường THCS Đức Trí – TPHCM Câu 1: (4,5đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu cĩ thể) 3 0 1 6 3 2 1 13 a) : b) 5 7 7 7 3 5 5 1 5 5 1 2 27 .9 3 c) :: d) 5 2 9 11 22 9 15 3 6 .( 8) Câu 2: (5đ) Tìm x biết: 3 2 2 3 a) x b) x 1 1 4 3 3 5
  2. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 2 2 2x 2 x 1 1 c) 33 :11 81 d) 2x 2 4 Câu 3: (0,5đ) So sánh 3135 và ( 7)90 . Đề 3. Trường THCS Minh Đức – TPHCM Bài 1: (5 điểm) Thực hiện phép tính 3 5 3 4 2 7 2 4 5 4 a) b) c) 7 2 5 5 7 10 3 19 3 19 2 0 2 2 2 1 13 d) 0,75 : 1 3 e) : 0,125 5 3 3 2 15 Bài 2: (4 điểm) Tìm x biết 3 1 3 3 1 5 2 a) x b) x c) x 27 2 4 4 3 6 3 Bài 3: (1 điểm) So sánh hai lũy thừa: 2300 và 3200 . Đề 4. Trường THCS Đồng Khởi – TPHCM Bài 1: (3.5 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu cĩ) 2 5 2 8 2 a)   1 9 13 9 13 9 16 1 b) 144 5 5 9 3 214 c) 7 27.( 343) Bài 2: (3.5 điểm) Tìm x: 2 x 4 1 49 1 a) b) 2x c) 1 x 0,75 1 5 21 4 25 4 Bài 3: (2 điểm) Tìm các số a, b, c biết
  3. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 3 a b c và a b c 21. 4 5 2 1 34 3 8 3 12 Bài 4: (1 điểm) Rút gọn: A 1 32 3 4 3 6 3 8 3 10 3 12 3 14 Đề 5. Trường THCS Lương Thế Vinh – TPHCM Bài 1 (4 điểm) Tìm giá trị biểu thức: 2 2 1 0 2014 a) 3 3 3: 2013 3 2 124 . 10 5 1 5 5 5 b) 4 5 2 c) : : 1 3 .4 .5 . 7 11 22 7 8 Bài 2 (3 điểm) Tìm x biết: 2 1 4 a) 5x b) 2,5 x 1,3 =1,3 3 9 2a b Bài 3 (1,5 điểm) Tìm a, b biết và a + b = 11 3 4 Bài 4 (1,5 điểm) Tìm diện tích miếng đất hình chữ nhật biết chiều 3 rộng bằng chiều dài và chu vi là 32m. 5 Đề 6. Trường Quốc Tế Á Châu – TPHCM Bài 1: Thực hiện phép tính. (4 điểm) 1 2 5 3 7 3 16 3 5 a) b)    2 3 6 5 9 5 9 5 9 32014 .8 19 1 2 8 1 2 8 c. 60 1955 d. 3 5  2 4  6 .3 2 3 19 2 3 19 Bài 2: Tìm x, Biết. (5 điểm)
  4. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 4 5 3 4 1 3 1 3 1 a) x b) x c) 2x 2 4 5 3 2 2 4 5 3 3 d) 2x 5 x 7 x e. 5x 5 x 1 150 5 2 Bài 3: Tính tổng sau: (1 điểm) 3 3 3 3 A 11.16 16.21 21.26 61.66 Đề 7. Trường THCS Huỳnh Khương Ninh – TPHCM Bài 1:(4.5đ) Tính 5 2 3 2 3 7 2 3 7 a) : b) :: 3 5 5 3 4 279 3 4 279 26 .9 2 12 1 3 1 c) 4 c) . 8 : 6 .8 2 2 16 Bài 2:(4,5đ) Tìm x 7 5 3 a) x b) 2x 75% 0,25 2 9 7 6 8 8 1 5 7 5 1 10 c) x c) x 4 2 3 3 2 3 Bài 3:(1đ) Chứng minh rằng 315 9 6 chia hết cho 13. Đề 8. Trường THCS Trần Văn Ơn – TPHCM Bài 1: Thực hiện phép tính (4,5 điểm) 12 7 5 2 3 1 2 11 3 3 11 45 . 49 a) . b) .  c) 3 3 4 4 5 4 4 5 4 3513 .27 8 Bài 2: Tìm x biết: (4,5 điểm)
  5. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 5 2 3 1 1 a) 3x b) x 2 3 4 3 4 x 189 45 2 16 c) d) 126 x 3 81 Bài 3: So sánh 2441 và 5189 ( 1 điểm) Đề 9. Trường THCS Văn Lang – TPHCM Bài 1. (4,5 điểm) Thực hiện phép tính: 17 3 21 3 2 3 3 1 3 a) b) :: 4 10 5 4 5 7 5 4 7 2 0 30 5 11 1 2016 915 . 6 c) : d) 21 11 3 4 2 2017 27 .8 Bài 2. (4 điểm ) Tìm x, biết : 3 2 8 3 2 1 1 a) x : 3,7 2,5:0,25 b) x c) x 3 27 4 3 2 9 Bài 3. (1,5 điểm) So sánh: 649 và 1612. Đề 10. Trường THCS Võ Trường Toản – TPHCM Bài 1: ( 5 điểm ) Thực hiện phép tính : 1 9 1 5 2 1 a) b) 0,4 : 1 3 4 12 9 3 2 3 2 1 0 c) 3 2 0,216 2 2 4 2016 5 5 2016 c) :: 7 9 2017 9 7 2017 e) 2,5. 8,1 8,1. 5,2
  6. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 6 Bài 2 :Tìm x biết ( 4 điểm ) 1 5 a) 2 x 0,25 b) 2x 0,3 1,7 3 6 8 6 3 c) 0,6 .x 5 Bài 3 : ( 1 điểm ) Dựa vào tính chất “x < y và y < z thì x < z” . 36 23 Hãy so sánh và 23 16 Đề 11. Trường THCS Chu Văn An – TPHCM Bài 1/ (4 điểm) Thực hiện phép tính: 3 0 7 2 7 29 7 2016 a) 2 : b) 0,5 .10 : 6 3 2 30 15 2017 15 15 19 15 2 37 8 5 c) 1 d) 34 17 34 17 3 66 ( 2) 12 Bài 2/ (3,5 điểm) Tìm x  biết: 1 3 11 1 1 5 a) x ( 1)2016 b) x 5 4 12 4 4 6 x18 c) (x4 ) 3 ( x 0) x7 Bài 3/ (2,5 điểm) Ba khối lớp 7, 8, 9 cùng tham gia quyên gĩp được 1500 cuốn sách. Tính số cuốn sách mỗi khối quyên gĩp được, biết rằng số cuốn sách của các khối lớp theo thứ tự tỉ lệ với 4 : 5 : 6.
  7. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 7 ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 (Bài số 2) Đề 12. Trường THCS Nguyễn Du – TPHCM Bài 1. (4,0 điểm) Thực hiện phép tính: 1 2 1 2 2 25 0 a) 4 . 0,4 . b) 121 3 0,25 3 5 3 5 33 9 40 100 3 7 23 9 7 1611 . 5 c) :: d) 41 123 4 12 123 5 15 10 Bài 2. (4,0 điểm) Tìm x, biết: 1 1 5 4 1 16 a) : x b) 3x 2 4 4 8 9 2 81 2 2 1 2 3 5 c) 5 x d) x: x 2 2 8 8 Bài 3. (1,5 điểm) x x y 4 a) Tìm tỉ số biết rằng: và 7y = 4z. t t z 7 b) Tìm chu vi của một hình chữ nhật biết độ dài hai cạnh tỉ lệ với các số 3 : 5 và diện tích của hình chữ nhật bằng 135 (m2). a b b c c a Bài 4. (0,5 điểm) Cho a > 0, b > 0, c > 0 và . 3 4 5 Tính giá trị của biểu thức M = 8a – b – 5c + 2016. Đề 13. Trường THCS Đức Trí – TPHCM Câu 1. (4đ) Tính hợp lí nếu cĩ:
  8. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 8 2 3 7 3 7 3 7 2 3 a) : ; b) : 20 : 20 ; 5 5 9 5 9 4 5 9 4 2 5 3 9 124 . 10 c) 1 . 81 ; d) . 6 18 64 34 .4 5 .5 2 Câu 2. (4đ) Tìm x: 2 1 9 2 3 2x 1 a) x ; b) x 1 0,25 ; c) 2 32 2 25 3 4 x y y z Câu 3.(1,5đ) Tìm x, y, z biết: ; và x y z 28 . 3 5 3 2 Câu 4. (0,5) Biết rằng: 12 2 2 3 2 15 2 1240 . Tính: A 12 3 2 6 2 9 2 42 2 45 2 Đề 14. Trường THCS Minh Đức – TPHCM Bài 1: (3điểm) Tính 5 3 2 1 4 2016 a) . b) 64 1 9 10 5 2 25 Bài 2: (3điểm) Tìm x , biết : 11 5 5 a) .x 0,25 b) x 1 32 12 6 Bài 3: (2điểm) Các cạnh của một tam giác cĩ số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nĩ là 13,2 cm. Bài 4: (2điểm) a) So sánh 290 và 536 b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng luỹ thừa cĩ số mũ là 9 Đề 15. Trường THCS Lương Thế Vinh – TPHCM Bài 1 (3,5 điểm):
  9. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 9 Cho biết x và y là hai dại lượng tỉ lệ thuận và khi x 7 thì y 10 . a) Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x; b) Hãy biểu diễn y theo x; c) Tính giá trị của y khi x 5; x 21. Bài 2 (2 điểm): Cho hàm số y f x x2 4 x a) Tính f 3 b) Tìm x biết f x 0 Bài 3(3,5 điểm): Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội I cày xong cánh đồng trong 8 ngày. Đội II cày xong cánh đồng trịn 9 ngày. Đội III cày xong cánh đồng trong 12 ngày. Hỏi mỗi đội cĩ bao nhiêu máy cày, biết rằng cả ba đội cĩ 69 máy cày (Giả sử năng suất mỗi máy cày là như nhau). Bài 4 (1 điểm): Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x nhận giá trị x1 2, x 2 5 thì các giá trị tương ứng y1, y 2 thỏa mãn: 2y1 7 y 2 48. Hãy biểu diễn y qua x. Đề 16. Trường THCS Đồng Khởi – TPHCM Bài 1. (3,5đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu cĩ thể) 4 5 15 34 1 3 1 3 a) b) 26 : 44 : 11 9 11 29 7 4 7 4 3 1 1 c) 10. 0,01 . 4 0,25 2 2 Bài 2. (3,5đ) Tìm x biết a) 0,04 x 3 b) x2 2 0
  10. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 10 c) x x2 1 0 d) 5 x2 8 Bài 3. (2,0đ) Biết độ dài ba cạnh của một tam giác lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7 và chu vi của tam giác là 150cm. Hãy tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đĩ. 1 1 1 1 1 Bài 4. (1,0đ) Cho A . Chứng minh A 22 2 4 2 6 2 100 3 Đề 17. Trường Quốc Tế Á Châu – TPHCM Bài 1: Thực hiện phép tính. (4 điểm) 2 5 1 3 8 2 3 8 a. 2 b. 1 2 : : 3 9 3 5 19 3 5 19 22016 .21 2015 c. d. 32 4 2 15 2 9 2 4 2 6 2 8 2 62015 .7 2016 Bài 2: Tìm x; biết. (3 điểm) 2 5 a. 7x b. 2x 1 2 5 c. 5x 1 5 x 2 750 3 4 Bài 3: Tốn đố. (2 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật cĩ chu vi là 80 m. Biết tỉ số 2 cạnh của hình chữ nhật là 5:3. a. Tính độ dài 2 cạnh của miếng đất hình chữ nhật b. Tính diện tích miếng đất hình chữ nhật đĩ. Bài 4: (1 điểm) 2x y x 2 y Tìm tỉ số của x và y biết: 2 3 Đề 18. Trường THCS Huỳnh Khương Ninh – TPHCM Bài 1: (4 điểm) Tính
  11. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 11 0 2 3 2 3 7 2 2 2 a) : b) 5 5 9 3 3 3 5 3 9 2 5 11 5 5 11 c) 1 . 81 d) :: 6 18 64 3 8 9 8 12 9 Bài 2: (4 điểm) Tìm x 3 2 7 2 3 7 1 7 9 4 a) x : b) x x 4 3 5 5 5 9 2 6 5 3 2 7 81 c) .x 5 d) 3 3 6 3 2x 1 Bài 3: (1,5 điểm) Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B. Biết rằng tổng số học sinh của hai lớp là 72 và tỉ số học sinh của hai lớp 7A và 7B là 4:5. Bài 4: ( 0,5) Tìm 3 số x, y, z theo a, b, c biết 8 ax by cz và xyz , (a, b, c khác 0) abc Đề 19. Trường THCS Trần Văn Ơn – TPHCM Bài 1 : (4đ) Tính 4 2 2 a) . 81 . 5 3 5 5 2 2015 3 3 2015 b) :: 8 5 2016 5 8 2016 17 14 2 . 20 c) 5 47 125 .2 Bài 2: (3đ) Tìm x , biết:
  12. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 12 1 5 a) x 4 2 7 3 1 5 b) x 4 3 6 2 1 16 c) x 2 25 Bài 3: (2đ) Tính chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật cĩ chu vi bằng 96m, biết chiều dài, chiều rộng tỉ lệ với 7 và 5. x 1 6 Bài 4: (1đ) Tìm x biết . x 5 7 Đề 20. Trường THCS Văn Lang – TPHCM Bài 1: (3,5 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu cĩ) 1 a) 124 2 3 2 0 9 2 1 2015 b) 2. : 16 3 3 2016 2 3 4 3 5 4 c) :: 5 8 9 5 8 9 Bài 2: (4 điểm) Tìm x biết : 3 11 7 a) x 2 6 3 3 7 b) 3. x 0,25 2 4 c) 52x 1 125
  13. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 13 Bài 3: (2 điểm) Số cây trồng của hai lớp 7A và 7B tỉ lệ với 5; 7. Biết rằng số cây trồng của lớp 7A ít hơn số cây trồng của lớp 7B là 18 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. x 2 8 Bài 4: (0,5 điểm) Tìm x biết : 18x 2 Đề 21. Trường THCS Võ Trường Toản – TPHCM Bài 1: Tính bằng phương pháp hợp lý nhất : (1đ x 4 = 4đ) 1 2 1 2 a) 12 : 9 : 2 3 2 3 3 3 2 1 0 b) 4 2013 6 4 22 2 9 9 c) 0,5 . 42 : 2,5 25 15 2115 . 5 17 d) 313 . 35 15 Bài 2: Tìm x, biết (3,5 đ ) 2 1 5 16 a) 1,2 x 0,36 (1đ) b) x ( 0 ,75đ) 4 9 81 1 c) 3x 2,75 1 (1đ) d) 22x 1 128 ( 0 ,75đ) 2 Bài 3: (1,5đ) Tìm số học sinh của hai lớp 7C và 7D . Biết số học sinh của hai 5 lớp 7C và 7D. T ỉ lệ với và số học sinh của lớp 7D nhiều 9 hơn lớp 7C là 24 học sinh.
  14. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 14 8 6 3 2 2 27 Bài 4 Chứng minh rằng: (1đ) 64 4 64 Đề 22. Trường THCS Chu Văn An – TPHCM Bài 1/ (3 điểm) Thực hiện phép tính: 3 1 13 2 3 a) . 0.25 . 9 b) 49 ( 5) . 5 4 2 10 Bài 2/ (2 điểm) x y z Tìm ba số x, y, z biết: và 4x 3 y 2 z 96 3 8 5 Bài 3/ (2,5 điểm) Tính diện tích của miếng đất hình chữ nhật biết chu vi của nĩ là 90 m và hai cạnh tỉ lệ với 7 và 8. Bài 4/ (2,5 điểm) Cho biết 40 học sinh lớp 7A đã hồn thành dự án trồng cây trong 114 ngày. Hỏi lớp 7B hồn thành dự án đĩ trong bao nhiêu ngày biết lớp 7A nhiều hơn lớp 7B 2 học sinh (giả sử năng suất lao động của mỗi học sinh là như nhau).
  15. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 15 ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 (Thời gian làm bài: 45 phút) Đề 23. Trường THCS Nguyễn Du – TPHCM M 1 D m Bài 1. (3,0 điểm) Cho hình vẽ, biết: 4 1 3 2  0   M1 90 , d n , DD4 2. 3 a) Chứng minh rằng: m // n 4 1 n     3 2 b) Tính: C2 ; C3 ; D1 ; D4 N C Bài 2. (3,0 điểm) Cho gĩc nhọn xOy , trên tia Oy lấy điểm M. Từ M kẻ MN vuơng gĩc với Ox (N thuộc Ox). Từ N kẻ NP vuơng gĩc với Oy (P thuộc Oy). Từ P kẻ PQ vuơng gĩc với Ox (Q thuộc Ox). Từ Q kẻ QE vuơng gĩc với Oy (E thuộc Oy). a) Trong hình vẽ cĩ những cặp đường thẳng nào song song? Vì sao? b) Tính số đo gĩc PNM và OMN , giả sử biết OQE 350 . Bài 3. (4,0 điểm) E Cho đường thẳng EF cắt hai đường A 2 H 540 B thẳng AB và CD tại H và K như hình vẽ. Biết EHB 540 và K 4 1 D FKD 1260 . C 1260 a) Chứng minh: AB // CD. F b) Tia phân giác của BHK cắt CD tại M. Tính KMH ? c) Tia phân giác của AHK cắt tia phân giác của HKC tại N. Chứng minh: HM // KN.
  16. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 16 Đề 24. Trường THCS Đức Trí – TPHCM Bài 1: (2,5đ) Trên đường thẳng xy, lấy 3 điểm theo thứ tự A, B, C sao cho AB = 3cm, BC = 4cm. Vẽ đường trung trực m của đoạn thẳng AB và đường trung trực n của đoạn thẳng BC. Hai đường thẳng m và n cĩ song song với nhau khơng? Vì sao? Bài 2: (4đ) Cho hình vẽ, biết a // b, a ⊥ c c A a) Đường thẳng b cĩ vuơng gĩc với 2 1 a 4 đường thẳng c khơng? Vì sao ? 3 450  0 b) Cho biết A4 50 . 2 1 b   Tính gĩc B1 và B2 . B  0  0 Bài 3: (3đ) Cho hình vẽ sau, biết c // d, C1 35 , D1 40 . Tính số đo của COD . c C 350 O 1400 d 1 D  0  0 Bài 4: (0,5đ) Cho hình vẽ sau, biết B1 3 y 12 , B3 82 2 x ,  0  0 D1 3 y 12 , E1 2 x 98 . Chứng minh A, B, C thẳng hàng. A B C 0 1 3 0 3y 12 2 82 2x 0 0 2x 98 1 3y 12 1 D E
  17. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 17 Đề 25. Trường THCS Minh Đức– TPHCM Bài 1 (2,0đ): Vẽ hai đường thẳng aa và bb cắt nhau tại A. Hãy viết tên các cặp gĩc đối đỉnh. Bài 2 (3đ): Cho hình 1, hãy viết tên: a) Hai cặp gĩc so le trong b) Hai căp gĩc đồng vị c) Hai căp gĩc trong cùng phía c 4 A3 1 2 a b 3 4 2 1 B Bài 3 (2,0đ): Cho đoạn thẳng AB = 6 cm.Vẽ, ký hiệu đường trung trực của đoạn thẳng AB.  0 Bài 4 (3,0đ): Cho hình 2, biết A1 115 . c a) Vì sao m // n? A m  b) Tính B1 . 1 B 1 n 3
  18. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 18 Đề 26. Trường THCS Đồng Khởi – TPHCM Bài 1: (4đ) Xem hình vẽ cho biết a  c và c  b. a) Đường thẳng a cĩ song song với đường thẳng b khơng ? Vì sao ?  0   b) Cho biết M1 7 . Tính N1 và N2 . a b c 1 1 2 M N Bài 2: (3đ) Trong hình sau cho m // n, t // n a) Chứng minh t // m   b) Chứng minh AC1 1 . m A 1 n B t C 2 1 Bài 3: (3đ) Gĩc xOy nhọn, A nằm trong xOy . a) Vẽ At//Ox cắt Oy tại M và Az//Oy cắt Ox tại N (1đ) b) Chứng minh xOy MAN (2đ)
  19. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 19 Đề 27. Trường Quốc Tế Á Châu – TPHCM Bài 1: (3đ) C A Cho hình vẽ sau: 1 2 a) Chứng minh : AC // BD (1,5đ) 450 b) Tính gĩc A1 và gĩc A2. (2 đ) 1 D B Bài 2: (3đ) Cho hình vẽ sau : Cho Ax // By, xAB 1000 ; Az là tia phân giác của xAB . Bt là tia phân giác của ABy . a) Tính ABy (1đ) b) Chứng minh rằng Az // Bt (2đ) z B y t x A Bài 3: (4đ) Cho hình vẽ. Chứng minh: Ax // Cy (3,5 đ) x A 300 B 1200 C y
  20. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 20 Đề 28. Trường THCS Huỳnh Khương Ninh – TPHCM Bài 1: (2đ) Cho AB = 6 cm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB. Bài 2: (2đ) a) Vẽ hình theo diễn đạt: Vẽ ABC, vẽ đường thẳng d1 đi qua A và vuơng gĩc với AB. Vẽ đường thẳng d đi qua C và vuơng gĩc với d tại D. 2 1 b) Với hình vừa vẽ được, chứng tỏ AB // d2. Bài 3: (4đ) Cho hình vẽ: 3 2 D A a 4 1 1 C 3 2 B b 4 1 1 c d   0 0 Biết ABC1 1 60 , 1 110 a) Chứng tỏ a // b.    b) Tính các gĩc : DDD1,, 3 4 . Bài 4: (2 đ) a) Chứng tỏ rằng tổng ba gĩc của một tam giác bằng 1800
  21. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 21 b) Chứng tỏ rằng hai tia phân giác của hai gĩc đối đỉnh là hai tia đối nhau. Đề 29. Trường THCS Trần Văn Ơn – TPHCM Bài 1: (4đ)  0 Cho hình vẽ, biết C1 54 . a) Chứng minh AC // BD.    b) Hãy tính C2 , D3 , D4 ? A B 3 C 1 4 D 2 Bài 2: (3đ) Cho hình vẽ, biết Bx//Ay. Tính OAy . 1500 x B 800 O y A Bài 3: (3đ) Cho hình vẽ, biết EAc 1110 ; EAO 1070 ; EOd 1420 . Chứng minh rằng Ac // Od.
  22. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 22 c A 1110 1070 E d 1420 O Đề 30. Trường THCS Văn Lang – TPHCM Bài 1: (3 điểm) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau : - Vẽ xOy 1350 . - Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B. - Qua A vẽ đường thẳng d1 song song với tia Oy. - Qua B vẽ đường thẳng d2 vuơng gĩc với tia Oy và cắt đường thẳng d1 tại điểm C. - Vẽ d3 là đường trung trực của đoạn thẳng OB. Bài 2: (5 điểm) Cho hình vẽ sau. a) Chứng minh a // b  0    b) Biết C1 115 . Tính CDD2, 1 , 2 . a A 1 2 C b 2 1 B D Bài 3: ( 2 điểm )
  23. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 23 Vẽ tam giác ABC. Qua B vẽ các đoạn thẳng BM và BN song song với cạnh AC (M và N nằm khác phía đối với điểm B). Hỏi ba điểm M, B, N cĩ thẳng hàng khơng ? Vì sao ? Đề 31. Trường THCS Võ Trường Toản – TPHCM CÂU 1: (2 đ) Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời: - Vẽ xOy 600 , trên tia Ox lấy A sao cho OA = 4cm. - Vẽ đường trung trực h của OA, trên h lấy B sao cho B nằm trong xOy . - Qua B vẽ đường thẳng n vuơng gĩc với tia Oy tại M. - Qua B vẽ a // Oy. CÂU 2: (2 đ) Cho hình vẽ sau: biết M 1190 , N 610 . Chứng minh b // t. 1 3 M 1 2 b 4 3 4 1 t 3 2 N CÂU 3: (3 đ)  0 Cho hình vẽ sau: biết C1 112 . a) Chứng minh m // n.   b) Tính D2 , D3 .
  24. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 24 D m A 1 4 2 3 n 3 2 4 1 B B C CÂU 4: (2 đ)  0  0 Cho hình vẽ sau: biết P1 35 , A1 131 và a // t. Tính PCA ? P a 1 ? C 1 t A Câu 5: (1đ)  0  0  0 Cho C1 145 ,O1 49 , D1 84 . Chứng minh m // b. C b 1 1 D 1 m A Đề 32. Trường THCS Chu Văn An – TPHCM H Bài 1. (4 điểm) I 3 4 2 1 Cho hình vẽ sau: a) Chứng minh HI // KF 3 4 F K 2 1
  25. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 25  0 b) Tính số đo các gĩc tại đỉnh K và biết H 1 63 Bài 2. (3 điểm) Cho hình vẽ sau. Chứng minh: AD // CK A D 300 B 1200 K C Bài 3. (3 điểm) Cho ΔABC cĩ C 300 . Gọi I là trung điểm của BC. Từ I vẽ IH // AB. a) Vẽ đường thẳng m là đường trung trực của AB. Chứng minh m  HI. b) Vẽ tia HK nằm trong nửa mặt phẳng cĩ bờ AC (khơng chứa điểm B và I) sao cho AHK 1500 . Chứng minh HK // BC. Đề 33. Trường Quốc tế Việt Úc – TPHCM Bài 1: (4 điểm) Xem hình, trong đĩ BAC 400 , FBH 1400 . Hãy chứng tỏ rằng CD song song với EF.
  26. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 26 C A D 400 E B F 0 H 140 Bài 2: (4 điểm) Xem hình, trong đĩ AB song song FH, AEK 450 . Hãy tìm số đo các gĩc IKH , FKI . A E B 450 F H K I Bài 3: (2 điểm) Cho hai gĩc xOy và yOx kề bù, tia phân giác Ot của gĩc xOy , tia Ot của gĩc yOx . Chứng minh rằng tia Ot vuơng gĩc với Ot .
  27. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 27 ĐỀ ƠN THI HỌC KỲ 1 (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề 34. Đề ơn thi HK1 số 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: 15 Câu 1: Phân số viết dược dưới dạng số thập phân 6 A. Hữu hạn B. Vơ hạn tuần hồn C. Vơ hạn khơng tuần hồn D. Cả A và B Câu 2: Làm trịn số 248,567 đến chữ số thập phân thứ nhất: A. 250 B. 240 C. 248,6 D. 25 Câu 3: Nếu c cắt a và c cắt b thì điều kiện để a // b là: A. Hai gĩc trong cùng phía bằng nhau B. Hai gĩc so le trong phụ nhau C. Hai gĩc đồng vị (so le trong) bằng nhau D. Hai gĩc so le trong bù nhau x y Câu 4: Từ tỉ lệ thức , suy ra: y z x y A. xy = yz B. y2 = xz C. x = y = z D. z y x y Câu 5: Cho và y – x = 18 thì giá trị của x và y là : 5 7 A. x = 45 và y = 63 B. x = – 45 và y = 63 C. x = – 45 và y = – 63 D. x = 45 và y = – 63 Câu 6: Nếu a  b và b  c thì : A. a  b B. a // b C. b // c D. a // c Câu 7: Trong tam giác ABC thì B C 500 số đo của gĩc A là : A. 500 B. 1000 C. 300 D. 800
  28. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 28 Câu 8: Cho đường thẳng c cắt hai A đường thẳng phân biệt a và b như hình 4 3 a 1 2 vẽ. Cặp gĩc nào ở vị trí đồng vị:     A. A;B1 2 B. A;B3 2 3 2 b 1     4 C. A;B2 2 D. A;B2 4 B 3 Câu 9: Cho các số hữu tỉ ; – 0,5; 0,1. Cách sắp xếp nào sau đây là 4 đúng? 3 3 A. < – 0,5 < 0,1 B. – 0,5 < < 0,1 4 4 3 3 C. < 0,1 < – 0,5 D. 0,1 < < – 0,5 4 4 Câu 10 : x2 = 5 thì x cĩ kết quả là: A. x 5 B. x 5 C. x = 25 D. x 5 ; x 5 Câu 11: ABC cĩ A 1050 , C 400 , thì gĩc B bằng? A. 250 B. 400 C. 350 D. 450 Câu 12: Đường trung trực của một đoạn thẳng là: A. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đĩ B. đường thẳng vuơng gĩc với đoạn thẳng đĩ C. đường thẳng vuơng gĩc và đi qua trung điểm của đoạn thẳng đĩ D. đường thẳng cắt đoạn thẳng đĩ. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: (hợp lí nếu cĩ thể) 2 1 1 103 2.5 3 5 3 a) 2 1 : 25 b) 3 3 4 55 Bài 2 : (1 điểm): Cho hàm số y = 2.x
  29. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 29 a) Vẽ đồ thị hàm số trên b) Xét xem các điểm sau đây cĩ thuộc đồ thị hàm số trên khơng: 1 1 M(– 2; – 4) ; N; 4 2 Bài 3: (1,5 điểm) x y Tìm hai số x và y, biết và x + y = 16. 3 5 Bài 4: (3 điểm) Cho gĩc xOy khác gĩc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA, OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng : a) OBC ODA b) ∆EAB = ∆ECD c) OE là tia phân giác của gĩc xOy. Đề 35. Đề ơn thi HK1 số 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: 2 7 Câu 1: So sánh các số hữu tỉ sau –1; ; ? 5 5 2 7 2 7 A. 1 B. 1 5 5 5 5 7 2 7 2 C. 1 D. 1 5 5 5 5 Câu 2: Cách viết nào đúng: A. 55 55 B. 55 55 C. 55 55 D. 55 55  0 Câu 3: Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành 4 gĩc (hình vẽ). Biết O1 68 . Số đo các gĩc cịn lại là:
  30. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 30  0   0 a A. O3 68 và O2 O 4 122  0   0 B. O3 112 và O2 O 4 68 O 2  0   0 1 C. O3 68 và O2 O 4 112 3 b 4  0   0 D. O3 122 và O2 O 4 68 Câu 4: Từ tỉ lệ thức: 1,2 : x = 2 : 5. Suy ra x = ? A. x = 3 B. x = 3,2 C. x = 0,48 D. x = 2,08 1 Câu 5: Biết 4 x . Giá trị của x là: 2 c d 7 7 a A. B. 2 2 x 1 C. D. 2 0 8 b 70 Câu 6: Số đo x ở hình vẽ bên là: A. 700 B. 800 C. 1000 D. 1100 Câu 7: Trong tam giác ABC thì B C 400 số đo của gĩc A là: A. 500 B. 1000 C. 300 D. 800 Câu 8: Nếu a // b và c  a thì: A. b // c B. a // c C. c  b D. a  b Câu 9: Nếu ta cĩ a 3 thì a4 bằng bao nhiêu? A. 81 B. 243 C. 6541 D. 93 Câu 10: Tính giá trị (làm trịn đến số thập phân thứ hai) của phép tính sau: M = 4,2374 + 5,1295 – 6,1048 A. M 3,26 B. M 3,25 C. M 3,24 D. M 3,23 Câu 11: Ba đường thẳng phân biệt cắt nhau tại O tạo thành bao nhiêu cặp gĩc đối đỉnh? (Khơng kể các gĩc bẹt). A. 3 B. 6 C. 9 D. 12 Câu 12: Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng: A. Vuơng gĩc với đoạn thẳng B. Đi qua trung điểm của đoạn thẳng
  31. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 31 C. Vuơng gĩc với đoạn thẳng tại trung điểm D. Cả 3 câu trên đều đúng. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: (hợp lí nếu cĩ thể) 3 1 32 .3 5 3 1 3 1 a) 0,8 7 b) 4 c) 19  33 5 2 3 7 3 7 3 Bài 2: (1,0 điểm) 1 a) Cho hàm số y = f(x) = 3x +5. Hãy tính: f ; f 3 . 2 b) Vẽ đồ thị của hàm số y 3x . Bài 3: (1,5 điểm) Tìm ba số a, b, c biết a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22. Bài 4: (3,0 điểm) Cho gĩc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. C/minh: EAC = EBD. c) Chứng minh: OE là phân giác của gĩc xOy. Đề 36. Đề ơn thi HK1 số 3 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Trong các trường hợp sau trường hợp nào cĩ các số cùng biểu thị một số hữu tỉ : 5 1 20 1 2 A. 0,5; ; ; B. 0,4; 2; ; 10 2 40 2 4 5 5 5 C. 0,5; 0,25; 0,35; 0,45 D. ; ; ; 5 7 8 9
  32. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 32 Câu 2: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Mọi số hữu tỉ đều lớn hơn 0 B. Mọi số hữu tỉ đều nhỏ hơn 0 C. Chỉ cĩ số hữu tỉ dương là lớn hơn 0 D. Chỉ cĩ số 0 khơng phải là số hữu tỉ Câu 3: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. xy vuơng gĩc với AB B. xy vuơng gĩc với AB tại A hoặc B C. xy đi qua trung điểm của AB D. xy vuơng gĩc với AB và đi qua trung điểm của AB 12 2 Câu 4: Nếu thì x bằng: x 3 A. 4 B. 6 C. 36 D. 18 x y Câu 5 : Cho biết và x + y = 24. Giá trị của x và y là: 5 3 A. x = 15; y = 9 B. x = 9; y = 15 C. x = 15; y = 15 D. x = 30; y = 18 Câu 6: Nếu a // b và b  c thì: A. a  c B. a // b C. b // c D. a // c Câu 7: Trong các mệnh sau đây mệnh đề nào sai: A. Cĩ thể vẽ một tam giác với ba gĩc nhọn B. Cĩ thể vẽ một tam giác với hai cạnh bằng nhau C. Cĩ thể vẽ một tam giác với hai gĩc vuơng D. Tất cả các gĩc trong của một tam giác đều thì bằng nhau Câu 8: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b như hình vẽ. Ta cĩ A A. Hai gĩc A2 và B2 bằng nhau 4 3 a 1 2 B. Hai gĩc A4 và B2 bằng nhau C. Hai gĩc A và B bằng nhau 1 1 3 2 b D. Hai gĩc A1 và B2 bằng nhau 4 1 B
  33. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 33 2 1 Câu 9: So sánh hai số hữu tỉ x = và y = , ta cĩ: 3 2 A. x > y B. x y B. x < y C. x = y D. Khơng so sánh được Câu 11: ABC cĩ A = 600; B = 500, thì gĩc C bằng? A. 400 B. 600 C. 700 D. 900 Câu 12: Nếu cĩ hai gĩc A. đối đỉnh với nhau thì bằng nhau B. bằng nhau thì đối đỉnh với nhau C. cùng cĩ số đo là 900 và đối đỉnh với nhau thì tạo thành bốn cặp gĩc đối đỉnh D. cùng cĩ số đo là 900 và đối đỉnh với nhau thì tạo thành vơ số cặp gĩc đối đỉnh II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:(hợp lí nếu cĩ thể) 3 1 1 11 13 3 13 1 a) 6 3. b) 1 :1,25 c) 3 2 14 24 14 8 4 Bài 2: (1,0 điểm) 1 1 a) Cho hàm số y = f(x) = x +1. Hãy tính: f ; f 2 . 2 2 b) Vẽ đồ thị của hàm số y 2x . Bài 3: (1,5 điểm) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 4; 5 và chu vi của nĩ là 44 cm. Tính các cạnh của tam giác đĩ.
  34. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 34 Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD . a) Chứng minh: AB = CD b) Chứng minh: BD // AC. c) Tính số đo gĩc ABD. Đề 37. Đề ơn thi HK1 số 4 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: 7 Câu 1: Phân số viết được dưới dạng số thập phân gì? 16 A. số thập phân hữu hạn B. số thập phân vơ hạn tuần hồn C. số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn D. số vơ tỉ Câu 2: Kết quả làm trịn số 0,8134 đến chữ số thập phân thứ ba là: A. 0,8134 0,814 B. 0,8134 0,812 C. 0,8134 0,813 D. 0,8134 0,811 Câu 3: Trong các câu sau câu nào sai? A. Hai đường thẳng cắt nhau cĩ 1 điểm chung B. Hai đường thẳng vuơng gĩc thì cắt nhau C. Hai đường thẳng song song thì khơng cĩ điểm chung D. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuơng gĩc x 7 Câu 4: Nếu thì x bằng: 6 3 A. 14 B. 7 C. 42 D. 18. x y Câu 5: Cho biết và x + y = 24, giá trị của x và y là: 3 5 A. x = 5; y = 3 B. x = 9; y = 15 C. x = 15; y = 9 D. x = 30; y = 18
  35. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 35 Câu 6: Nếu a  b và b  c thì : A. a  b B. a // c C. b // c D. a // b Câu 7: Trong tam giác ABC nếu B C 700 thì số đo của gĩc A là : A. 300 B. 1100 C. 400 D. 200 Câu 8: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a và b như hình vẽ. Cặp gĩc nào ở vị trí đồng vị ? A     a A. A;B1 2 B. A;B3 2 4 3 1 2     C. A;B2 2 D. A;B2 4 3 2 b 5 1 5 4 1 Câu 9: Kết quả của phép tính .3 là: B 3 A. 5 B. 1 C. 15 D. 9 Câu 10: Khi x 0,25 thì x bằng: A. 0,25 B. – 0,25 C. 0 D. Cả a Avà B Câu 11: ABC cĩ A 600 , B 500 thì số đo gĩc C bằng? A. 700 B. 600 C. 800 D. 900 Câu 12: Trong các câu sau, câu nào sai? A. Hai gĩc đối đỉnh thì bằng nhau B. Cĩ vơ số đường thẳng song song với đường thẳng a cho trước. C. Đường thẳng đi qua điểm A và vuơng gĩc với đường thẳng a là duy nhất D. Hai gĩc bằng nhau thì đối đỉnh II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: (hợp lí nếu cĩ thể) 2 3 1 2 5 3 a) b) . 5 4 10 3 2 4 37 25 3 9 15 3 c) : : 13 16 5 16 13 5
  36. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 36 Bài 2: (1,0 điểm) 1 a) Cho hàm số y = f(x) = x + 3. Hãy tính: f ; f 5 . 2 3 b) Vẽ đồ thị của hàm số y x . 2 Bài 3: (1,5 điểm) x 2 Tìm hai số x và y, biết và x – y = 15. y 5 Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC gọi D, E theo thứ tự là trung điểm của cạnh AB và AC. Trên tia đối của tia DE lấy điểm K sao cho DK = DE. Chứng minh rằng: a) AK = BE b) AK // BE c) DE // BC Đề 38. Đề ơn thi HK1 số 5 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Trong các số dưới đây, số nào là số hữu tỉ? 3 7 A. - 0,25 B. 1 C. D. A, B và C đều đúng 5 9 Câu 2: Trong các số dưới đây, số nào là số vơ tỉ? 7 A. 2 B. 9 C. D. A, B và C đều sai 9 Câu 3: Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự giảm dần? 1 1 3 1 3 1 A. ; 0 ; 1 ; B. ; ; 0; 1 2 3 5 2 5 3 3 1 1 C. ; ; 0; 1 D. A, B và C đều sai 5 2 3 Câu 4: Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
  37. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 37 1 3 1 3 A. B. 2 5 2 5 3 1 C. D. A, B và C đều sai 5 2 Câu 5: Nếu ad bc và a, b, c, d 0 thì ta cĩ: d c d a A. B. b a b c a c C. D. A và C đều đúng b d x 6 Câu 6: Tìm x khi biết tỉ lệ thức sau: 2 4 3 A. x B. x = 3 2 C. x 3 D. A, B và C đều sai Câu 7: Dựa vào hình bên, gĩc đồng A  a 3 4 vị với A4 là: 2 1   A. A2 B. B1 b 2 1  C. B4 D. A, B và C đều sai 3 B 4 Câu 8: Hãy chọn câu đúng nhất trong các Khẳng định sau: A. Chỉ cĩ một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước B. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai gĩc trong cùng phía phụ nhau. C. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuơng gĩc. D. Cả ba đều sai Câu 9: Cho b  a và a  c, suy ra: A. b  c B. a // b C. b // c D. Cả ba đều sai   A Câu 10: Dựa vào hình bên, nếu BA2 1 4 3 a thì ta cĩ thể suy ra: 1 2     A. BA1 2 B. AA1 2 3 2 C. A và B đúng D. A và B sai b 4 1 B
  38. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 38 Câu 11: Cho tam giác ABC cĩ A 350 ; B 67 0 . Số đo của gĩc C là: A. 780 B. 670 C. 580 D. Cả ba đều sai Câu 12: Quan sát hình bên. Giá trị của x là: x A A. 830 B. 1050 C. 630 D. Cả ba đều sai II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) 360 470 C B Bài 1: (1,5 điểm) 2 3 1 1 Tìm x, biết: x 1 7 9 3 Bài 2: (1,0 điểm) 1 a) Cho hàm số y x 3 . Tìm giá trị của hàm số khi x 5 5 b) Vẽ đồ thị của hàm số y 1,5x . Bài 3: (1,5 điểm) Tính diện tích của một mảnh đất hình chữ nhật cĩ chu vi 30m. Biết chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đĩ tỉ lệ với 2; 3. Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC, trên tia AC lấy điểm D sao cho CA = CD, trên tia BC lấy điểm E sao cho CB = CE. a) Chứng minh: CAB CDE b) Chứng minh: AB // DE c) Qua D vẽ đường thẳng x song song BE, x cắt AB tại F. Chứng minh BE = DF. Đề 39. Đề ơn thi HK1 số 6 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: 4 Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ? 5
  39. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 39 8 8 4 9 A. B. C. D. . 10 10 5 15 Câu 2: Chỉ ra định nghĩa đúng cho số thực A. Số nguyên cịn được gọi là số thực B. Số hữu tỉ cịn được gọi là số thực C. Số vơ tỉ cịn được gọi là số thực D. Số hữu tỉ và số vơ tỉ cịn được gọi chung là số thực. 5 3 2 Câu 3: Dãy số ; –0,5; 0; ; được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: 6 7 3 2 3 5 2 3 5 A. ; – 0,5; 0 ; ; B. – 0,5; ; 0 ; ; 3 7 6 3 7 6 2 5 3 2 3 5 C. ; – 0,5 ; 0 ; ; D. ; – 0,5; ; 0 ; . 3 6 7 3 7 6 2 1 Câu 4: So sánh hai số hữu tỉ x = và y = , ta cĩ: 3 2 A. x > y B. x < y C. x = y D. Trường hợp B là sai. x 5 Câu 5: Cho đẳng thức sau: , hỏi x là giá trị nào ? 4 2 A. 10 B. 12 C. 20 D. 40. x y Câu 6 : Cho biết và x + y = 10, giá trị của x và y là: 2 3 A. x = 6; y = 4 B. x = 5; y = 5 C. x = 4; y = 6 D. x = 2; y = 8. Câu 7: Cho đường thẳng c cắt hai đường A thẳng phân biệt a và b như hình vẽ. Cặp gĩc 4 3 a nào ở vị trí trong cùng phía ? 1 2     A. A;B1 2 B. A;B3 2 3 2 b     C. A;B2 2 D. A;B2 4 4 1 B Câu 8: Nếu a  c và b  c thì : A. a  c B. a // c C. a // b D. b // c.
  40. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 40 Câu 9: Nếu a // b và c  a thì : A. b // c B. c  b C. a // c D. a  b. Câu 10: Biết rằng hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b, khi đĩ: A. Mỗi cặp gĩc so le trong bằng nhau B. Mỗi cặp gĩc đồng vị bằng nhau C. Mỗi cặp gĩc trong cùng phía bù nhau D. Tất cả các trường hợp trên đều đúng. Câu 11: ABC cĩ A 450 , B 850 , thì số đo gĩc C bằng? A. 500 B. 700 C. 800 D. 1300 Câu 12: Cho ABC vuơng tại A, C 300 , thì số đo của gĩc B là : A. 400 B. 500 C. 600 D. 700 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 2 1 4 8 5 1 2 a) 2 : b) : 2 7 7 6 2 3 Bài 2: (1,0 điểm) 1 a) Cho hàm số y = f(x) = 3x – 2. Hãy tính: f (0) , f . 3 1 b) Vẽ đồ thị của hàm số y x . 2 Bài 3: (1,5 điểm) x y Tìm hai số x và y, biết và x – y = 12. 5 2 Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cĩ A 900 , M là trung điểm của cạnh AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm K sao cho MK = MB. Chứng minh rằng: a) AK = BC b) AK // BC c) KC  AC
  41. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 41 Đề 40. Đề ơn thi HK1 số 7 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: 1 5 Câu 1: Kết quả đúng của phép tính là : 6 12 6 6 7 6 A. B. C. D. 12 18 12 18 Câu 2: Cho tam giác ABC cĩ B 700 ,C 40 0 , tia phân giác của gĩc B cắt AC tại E. Số đo của AEB là : A. 1100 B. 750 C. 600 D. 1150 Câu 3: Nếu x 3 thì x3 bằng: A. 27 B. 729 C. 81 D. 9 Câu 4: Cho ABC cĩ A 900 ,C 40 0 . Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = CA. Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = CB. Số đo của E là : A. 500 B. 400 C. 900 D. 450 Câu 5: Cho hàm số y = 2x. Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên : 1 2 1 2 2 1 1 2 A. ; B. ; C. ; D. ; 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 6: Giá trị của x trong đẳng thức |x| – 0,7 = 1,3 là: A. x = 0,6 hoặc x = – 0,6 B. x = 2 hoặc x = – 2 C. x = 2 D. x = – 2 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu cĩ thể ) 2 3 1 3 15 7 19 20 3 a) 15 : 11 : b) 3 4 3 4 34 21 34 15 7
  42. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 42 4 2 1 Bài 2: (1điểm) Tìm x, biết x 5 3 3 Bài 3: (1,5 điểm) Học sinh ba lớp 7A, 7B, 7C trồng 240 cây xanh. Lớp 7A cĩ 32 học sinh, lớp 7B cĩ 28 học sinh, lớp 7C cĩ 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng bao nhiêu cây xanh ? Biết rằng số cây xanh tỉ lệ với số học sinh mỗi lớp . Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC cĩ ba gĩc nhọn, trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC. a) Chứng minh : ABC = ADE . b) Chứng minh: DE // BC. c) Từ E kẻ EH vuơng gĩc với BD (H BD). Trên tia đối của tia HE lấy điểm F sao cho HF = HE. Chứng minh: AF = AC. Đề 41. Đề ơn thi HK1 số 8 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = – 2x ? A. (–1; –2) B. (1; 2) C. (2; 1) D. (1; –2) x 1 1 1 Câu 2: Nếu ta cĩ thì x bằng : 2 8 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 3: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = –3 thì y = 8. Hệ số tỉ lệ là : A. –3 B. –24 C. 24 D. 8 Câu 4: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 11 12 8 25 A. B. C. D. 30 7 25 9
  43. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 43 Câu 5: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu : A. xy đi qua trung điểm của AB và vuơng gĩc với AB B. xy vuơng gĩc với AB D. xy vuơng gĩc với AB tại A hoặc tại B D. xy đi qua trung điểm của AB. Câu 6: Cho  ABC = MNP. Biết rằng A = 600, B = 700. Số đo của gĩc P là : A. 600 B. 500 C. 700 D. Kết quả khác II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 11 5 13 36 1 7 1 5 a) 0,5 b) 23 . 13 : 24 41 24 41 4 5 4 7 1 1 Bài 2: (1 điểm) Tìm x biết : 2x 1 2 3 Bài 3: (0,5 điểm) Chứng tỏ rằng : 87 – 218 chia hết cho 14 Bài 4: (1 điểm) Tìm hai số a và b. Biết rằng b hơn a là 5 đơn vị và 9a = 8b. Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC cĩ các gĩc đều nhọn, và AB < AC. Phân giác của gĩc A cắt cạnh BC tại D. Vẽ BE vuơng gĩc với AD tại E. Tia BE cắt AC tại F . a) Chứng minh AB = AF . b) Qua F vẽ đường thẳng song song với BC, cắt AE tại H. Lấy điểm K nằm giữa D và C sao cho FH = DK. Chứng minh DH = KF và DH // KF. c) Chứng minh gĩc ABC lớn hơn gĩc C . Đề 42. Đề ơn thi HK1 số 9 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây:
  44. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 44 Câu 1: Cho x 4 thì x bằng : A. 8 B. 8 C. 16 D. 16 5 5 5 5 Câu 2: Dãy số ;;; được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là : 14 2 8 11 5 5 5 5 5 5 5 5 A. ;;; B. ;;; 2 8 11 14 14 2 8 11 5 5 5 5 5 5 5 5 C. ;;; D. ;;; 14 11 8 2 14 8 2 11 1 Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = –5x + 2. Giá trị f là : 3 1 1 11 A. B. – C. D. –1 3 3 3 Câu 4: Biết y tỉ lệ thuận với x và khi x = –3 thì y = 1. Khi x = 1 thì y bằng : 1 1 A. B. – C. 3 D. –3 3 3 Câu 5: Nếu a cắt b và a cắt c thì b // c khi : A. Cặp gĩc trong cùng phía bằng nhau B. Cặp gĩc đồng vị bù nhau C. Cặp gĩc so le trong phụ nhau D. Cặp gĩc so le ngồi bằng nhau Câu 6: Nếu ABC cĩ A = 500, B = 600 thì gĩc ngồi tại đỉnh C là : A. 100 B. 700 C. 1100 D. 1700 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Thực hiện phép tính 15 7 19 20 3 1 3 1 3 a) b) 2 : 1 : 24 21 24 15 7 4 5 4 5 Bài 2: (1,5 điểm)
  45. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 45 1 a) Cho hàm số y = f(x) = – 2x + 5. Tính: f(2); f(–3); f 2 b) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x . Bài 3: (1,5 điểm) Học sinh khối lớp 7 của trường A tham gia trồng cây thuốc nam của vườn trường. Các em trồng ba loại cây thuốc nam: đinh lăng; lơ hội; nghệ theo tỉ lệ 2; 3 và 4. Tính số cây mỗi loại, biết rằng tổng số cây cả ba loại các em trồng được là 135 cây ? Bài 4: (3 điểm) Cho ABC cĩ A = 900, M là trung điểm cạnh AB. Trên tia đối tia MC lấy điểm D sao cho MD = MC. Chứng minh rằng: a) AD = BC b) AD // BC c) DB  AB Đề 43. Đề ơn thi HK1 số 10 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1: Cho ABC, biết A 800 , B 400 thì gĩc C bằng? A. 400 B. 800 C. 600 D. 900 3 4 Câu 2: Cho đẳng thức , hỏi x là giá trị nào ? x 24 A. 4 B. 18 C. 36 D. 6 5 Câu 3: Phân số viết được dưới dạng số: 16 A. Thập phân hữu hạn tuần hồn. B. Thập phân vơ hạn tuần hồn. C. Thập phân vơ hạn khơng tuần hồn. D. Thập phân hữu hạn. x y Câu 4: Cho biết và y – x = 8, giá trị của x và y là: 3 5
  46. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 46 A. x = 12; y = 20 B. x = 20; y = 12 C. x = – 6; y = –10 D. x = 3; y = 5 Câu 5: Làm trịn số 79,13645 đến chữ số thập phân thứ ba là: A. 79,13645 79,134 B. 79,13645 79,137 C. 79,13645 79,135 D. 79,13645 79,136 Câu 6: Nếu a  b và c // a thì : A. c // b B. c  a C. c  b D. a // b Câu 7: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a và b như hình vẽ. Cặp gĩc nào ở vị trí đồng vị: A     4 3 a A. A;B1 2 B. A;B3 2 1 2     C. A;B2 2 D. A;B2 4 3 2 b Câu 8: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: 4 1 B A. Đường thẳng vuơng gĩc với AB tại A. B. Đường thẳng vuơng gĩc với AB tại M. C. Đường thẳng vuơng gĩc với AB tại trung điểm của đoạn thẳng AB. D. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB. 2 4 5 3 Câu 9: Dãy số ;0; ; ; được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là : 3 5 9 2 4 3 2 5 3 4 5 2 A. ; ;0; ; B. ; ;0; ; 5 2 3 9 2 5 9 3 3 4 2 5 4 3 5 2 C. ; ;0; ; D. ; ;0; ; 2 5 3 9 5 2 9 3 Câu 10: Trong các câu sau câu nào sai ? A. Hai đường thẳng vuơng gĩc thì cắt nhau. B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuơng gĩc. C. Hai đường thẳng song song thì khơng cĩ điểm chung. D. Hai đường thẳng cắt nhau cĩ một điểm chung. 4 12 Câu 11: So sánh hai số hữu tỉ và : 5 15
  47. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 47 4 12 4 12 4 12 4 12 A. B. > C. < D. = 5 15 5 15 5 15 5 15 Câu 12: Cho ABC vuơng tại C, biết B 350, khi đĩ số đo của A là: A. 350 B. 1150 C. 900 D. 550 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 4 2 5 a) 5 7 10 2 5 3 b) 3 2 4 4 8 4 13 c) 1 0,6 23 21 23 21 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm ba số a, b, c, biết a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22. Bài 3: (1 điểm) 1 a) Cho hàm số y = f(x) = 4x2 – 3. Hãy tính: f(– ); f(2). 2 b) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x. Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC cĩ AB = AC, M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. Chứng minh: a) AB = DC b) AB // DC c) CB là tia phân giác của ACD . Đề 44. Đề ơn thi HK1 số 11 Câu 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu cĩ thể) 16 a) 36 5 25
  48. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 48 3 2 1 1 1 1 b) 25. 2. 5 5 2 2 Câu 2 (1.5 điểm) Tìm x biết: 1 1 1 a) 5,1 – 3x = 1,5 b) x 3,6 0 c) 5x 3 4 4 3 5 Câu 3 (1 điểm) x y z Tìm x, y, z biết: và 2x + 3y – 5z = 84 5 7 2 Câu 4 (1 điểm) Cho x, y, z tỉ lệ với 3 ;2 ; 5 và x + 2y – z = 8. Tìm x, y, z ? Câu 5 (1.5 điểm) 1 Một cửa hàng cĩ 3 tấm vải dài tổng cộng 93m. Sau khi bán đi tấm 2 2 4 vải thứ nhất, tấm vải thứ hai, tấm vài thứ ba thì số mét vải cịn 3 5 lại ở ba tấm vải bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm vải lúc đầu. Câu 6 (3 điểm) Cho ABC cĩ 3 gĩc nhọn (AB < AC). Vẽ tia phân giác AD (D BC). Trên AC, lấy điểm E sao cho AE = AB. Nối D và E. a) Chứng minh: DB = DE b) Tia ED cắt AB tại H. Chứng minh: DBH DEC c) Chứng minh:  DHB =  DCE d) Chứng minh: AH = AC Đề 45. Đề ơn thi HK1 số 12 Câu 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu cĩ thể) 5 4 3 5 1 2 4 5 4 7 a) . b) : . : 10 6 3 5 15 4 3 2
  49. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 49 Câu 2 (1.5 điểm) Tìm x biết: 3 3 a) x : 0,8 = : 0,4 b) 2 x 0 c) 25 x 23 2 4 Câu 3 (1.5 điểm) x 1 y 1 z 2 Tìm x, y, z biết: và x + y +z = 27 2 3 4 Câu 4 (2.5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C cĩ 117 bạn đi trồng cây. Biết rằng số cây mỗi bạn học sinh lớp 7A, 7B, 7C trồng được theo thứ tự là 2, 3, 4 cây và số cây mỗi lớp trồng được bằng nhau. Hỏi mỗi lớp cĩ bao nhiêu học sinh đi trồng cây ? Câu 5 (2.5 điểm) Cho ABC vuơng ở A. Phân giác của gĩc C cắt AB ở D. Trên BC lấy điểm E sao cho CA = CE. a) Chứng minh : DA = DE. Tính số đo gĩc  BED. b) CD cắt AE tại H. Chứng minh: CD  AE tại H. Đề 46. Đề ơn thi HK1 số 13 I. Lý thuyết Câu 1: (1 điểm) Viết cơng thức tính lũy thừa của một tích. 5 1 5 Áp dụng: Tính . 3 3 Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định lí tổng ba gĩc của một tam giác. Áp dụng : Cho tam giác ABC cĩ A 550 , C 700 , tính B . II. Bài tập Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lý nếu cĩ thể): 2 5 2 16 a) 4 1,5 25 21 25 21
  50. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 50 2 3 1 b) 3 :  25 2 3 1 2 1 2 c) 19 34  6 5 6 5 Câu 2: (1 điểm) Tìm x biết: 3 2 a) x 7 3 1 3 b) x 2 4 Câu 3: (1,5 điểm) Cho tam giác cĩ số đo các gĩc lần lượt tỉ lệ thuận với 3; 5; 7. Tính số đo các gĩc của tam giác đĩ. Câu 4: (2 điểm) Cho ABC cĩ AB = AC. Gọi M trung điểm của BC. a) Chứng minh rằng: AMB = AMC. b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh rằng AB // CD. Câu 5: (1 điểm) Cho A 3n 3 2 n 3 3 n 1 2 n 2 , với n N Chứng minh rằng A6 . Đề 47. Đề ơn thi HK1 số 14 Bài 1: (2 điểm) a) Tìm căn bậc hai của 25. 3 6 b) Trong tỉ lệ thức hãy tìm các số hạng ngoại tỉ, các số hạng 4 8 trung tỉ. c) Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2. Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ?
  51. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 51 3 d) Cho hàm số y = f(x) = 2x+1 . Tính f(2) ; f(– ). 2 Bài 2: (3 điểm) 1. Thực hiện các phép tính: (Làm trịn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) 4 1 a) 12,51 – 5,13 + 2,5 b) 4 0, 4  2,5 2 2. Biết số đo các gĩc A, B, C của ABC lần lượt tỉ lệ với 2; 7; 9. Tính số đo gĩc B. 3. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì: 3n 2 2 n 2 3 n 2 n chia hết cho 10. Bài 3: (1,5 điểm)  0 Trong hình vẽ bên cĩ a // b, A2 55 . c A Hãy cho biết: a  2 a) Gĩc so le trong với gĩc A2  b) Gĩc trong cùng phía với gĩc A2 . 4  b 1 c) Tính số đo B3 . 3 2 B Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC. Gọi I là trung điểm AC, trên tia BI lấy điểm D sao cho I là trung điểm BD. a) Chứng minh ABI = CDI. b) Từ I kẻ IM vuơng gĩc với AB (M AB) và IN vuơng gĩc với DC (N DC). Chứng minh rằng IM = IN từ đĩ suy I là trung điểm MN. Đề 48. Đề ơn thi HK1 số 15 Bài 1: (2 điểm) a) Tính 4. 49 b) Làm trịn số 12,2455 đến chữ số thập phân thứ hai c) Cho hàm số y = f(x) = – 2x + 3. Tính f(1).
  52. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 52 d) Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Điền vào ơ trống : x x 2 4 5 y 6 Bài 2 : (3 điểm) a) Thực hiện phép tính ( Bằng cách hợp lí nếu cĩ thể) : 13,07 . 15 + 85 .13,07 5 10 b) Tìm x , biết : x 7 c) Tìm số hữu tỉ x , biết rằng : 5x. 5x–1 = 125. d) Tìm độ dài ba cạnh của một tam giác, biết chúng lần lượt tỉ lệ với 2 ; 4 ; 5 và chu vi của tam giác đĩ bằng 121 cm. Bài 3 : (1,5 điểm) Cho hình vẽ c A  a) Tìm gĩc đồng vị với A2 . a 4 3 b) Giải thích vì sao a // b ? 1 2    c) Cho A2 2A 1 . Tính B4 ? b 1 4 Bài 4: (3,5 điểm ) 2 3 B Cho tam giác ABC cĩ B 600 , C 400 . a) Tính số đo gĩc A của tam giác ABC . b) Trên tia BA lấy điểm D sao cho BD = BC. Phân giác gĩc B cắt AC tại E, DC tại I. Chứng minh: BEC = BED c) Từ A vẽ AH // BI (H DC). Chứng minh: AH  DC. Đề 49. Đề ơn thi HK1 số 16 Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 5 1 2 4 3 13 3 5 a) 2 b) : c) . . 6 3 3 9 8 18 8 6 Bài 2: (1,5 điểm)
  53. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 53 x 3 a) Tìm x biết: 7 14 x y b) Tìm x, y biết và x y 6 3 5 Bài 3: (1,0 điểm) a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x b) Tìm tọa độ điểm A, biết điểm A thuộc đồ thị hàm số y = 2x và cĩ tung độ là 5 Bài 4: (2 điểm) Số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A tỉ lệ với 1; 2; 3. Tính số học sinh mỗi loại biết rằng lớp 7A cĩ 36 học sinh và lớp 7A khơng cĩ học sinh yếu, kém ? Bài 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A, ABC 600 . Gọi I là trung điểm của AC, trên tia đối của tia IB lấy điểm D sao cho ID = IB . a) Tính ACB . b) C/minh : ΔAIB = ΔCID từ đĩ suy ra CD  AC và CD // AB c) Chứng minh : IBC = IDA từ đĩ suy ra AD // BC. d) Đường thẳng qua C song song với DB cắt tia AB tại K. Chứng minh : ABD = BKC. Đề 50. Đề ơn thi HK1 số 17 A. LÍ THUYẾT : (2 điểm) Câu 1 : (1 điểm) Phát biểu tiên đề Ơclit ? Vẽ hình minh họa. Câu 2 : (1 điểm) Viết cơng thức tính lũy thừa của lũy thừa? 2 Áp dụng : Tính 23 . B. BÀI TẬP : (8 điểm)
  54. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 54 Câu 3 : (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 0,5. 100 81 1 b) x 3 2 2 3 4 1 3 4 c) :: 5 7 5 5 7 5 Câu 4: (2,5 điểm) Cho biết chu vi một thửa đất hình tứ giác là 57 m, các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5; 7. Tính độ dài mỗi cạnh của một thửa đất hình tứ giác đĩ. Câu 5 : (3 điểm) Cho tam giác ABC cĩ AB=AC . AD là tia phân giác của gĩc A (D BC) a) Chứng minh rằng ABD = ACD. b) Tính số đo gĩc ADC. Đề 51. Đề ơn thi HK1 số 18 Câu 1: (1,0 điểm) a) Viết cơng thức tìm luỹ thừa của một luỹ thừa ? b) So sánh : 32009 và 91005 Câu 2: (1,0 điểm) a) Phát biểu định lí tổng ba gĩc của một tam giác . A b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình M C vẽ. 400 x Câu 3: (1,5 điểm) B Thực hiện phép tính sau: D 2 4 5 18 a) b) . c) 2,9 3,7 ( 4,2) ( 2,9) 4,2 3 5 6 25
  55. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 55 Câu 4: (2,0 điểm) 1) Tìm x biết : 1 3 3 1 a) x – b) x + 3 4 7 3 x y 2) Tìm hai số x, y biết : và x + y = 10. 2 3 Câu 5: (2,0 điểm) 1) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ơ trống trong bảng sau: x 3 –1 1 2 –2 y 4 2) Cho hàm số y = f(x) = 3x a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x 1 b) Trong hai điểm A(–1;–3); B( ; 1) những điểm nào thuộc đồ 3 thị hàm số y = f(x) = 3x ? Câu 6: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Vẽ hình, ghi GT, KL. b) Chứng minh: ABM = ECM. c) Chứng minh:AB // CE. Đề 52. Đề ơn thi HK1 số 19 Câu 1: (1,5 điểm) a) Viết cơng thức tính tích hai luỹ thừa cĩ cùng cơ số . 3 b) Tìm n là số tự nhiên, biết rằng 3n .3 n 1 ( 3) 2 Câu 2: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau đây:
  56. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 56 9 11 56 5 16 a) 15 27 35 13 27 3 0 1 2 b) 5 : 4 3 3 8 2 2013 3 6  013 c) :: 7 5 13 5 7 13 d) 3.( 0,123).0,145 0,435 .( 0,877) Câu 3: (2 điểm) Tìm x trong các tỷ lệ thức sau : 2 2 3 x a) b) 3 x 1 1 x 75 4 2 Câu 4 (1 điểm) Cho tam giác ABC cĩ số đo các gĩc A, B tỷ lệ nghịch với các số 2; 3 và số đo các gĩc B,C tỷ lệ thuận với 1; 2. Tìm số đo các gĩc của tam giác đĩ . Câu 5(3,5 điểm) Cho tam giác ABC cĩ AB  , D là trung điểm AC, CE là phân giác ACB (E AB), trên tia đối của tia DB lấy điểm G sao cho GD =BD. a) Chứng minh ADG = CDB, từ đĩ suy ra AG // BC . b) Chứng minh ACE = BCE. c) Đường thẳng AG cắt tia CE ở F, chứng minh FCG vuơng. Đề 53. Đề ơn thi HK1 số 20 Câu 1: (1 điểm) a) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ x được xác định như thế nào? 1 1 b) Áp dụng: Tính x biết: x = ; x = 2 2
  57. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 57 Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x 1 11 a) .x 2 20 1 11 b) : x 2 20 c) (3x 1)2 16 Câu 3: (2 điểm) Tính 1 3 1 3 1 a) 2. 5 b) 5 5 : 2 4 2 4 2 1 5 16 5 1 c) 23 6  8 d) 1 123,5 2 14 17 14 17 Câu 4: (1,5 điểm) Cho hình vẽ. Tìm số đo của AOB ? a A 1400 (//)a b O 0 b 30 B Câu 5: (1,5 điểm) Để làm xong một cơng việc trong 5 giờ cần 12 cơng nhân. Hỏi 20 cơng nhân thì thời gian hồn thanh cơng việc giảm được mấy giờ? (năng suất mỗi cơng nhân như nhau) Câu 6: (2,5 điểm) Cho gĩc xOy khác gĩc bẹt, Ot là tia phân giác của gĩc đĩ. Qua điểm H thuộc Ot, kẻ đường vuơng gĩc với Ot, nĩ cắt Ox, Oy theo thứ tự ở A và B.
  58. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 58 a) Chứng minh ∆OAH = ∆OBH, OA = OB b) Trên tia Ht lấy điểm C, chứng minh CA = CB và OAC OBC . c) Nếu AO = AC hãy chứng minh AC // OB. Đề 54. Đề ơn thi HK1 số 21 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2004 – 2005) A. LÍ TUYẾT: (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai đề sau đây để làm. Đề 1. Số vơ tỉ là gì ? (0,75 điểm) 9 Áp dụng: Tính: 64 ( 3)2 (1,25 điểm) 25 Đề 2. Nêu định lí về tổng ba gĩc của một tam giác (0,5 điểm). Áp dụng: Cho tam giác ABC cĩ A 300 ; B 2C . Hãy tìm số đo B và C . (1,5 điểm) B. CÁC BÀI TỐN BẮT BUỘC: (7 điểm) Câu 1: (3,5 điểm) a) Tìm y, biết: y 2 32 5 2 (0,75 điểm) 5 3 7 b) Tìm m, biết: m (0,75 điểm) 6 4 3 1 1 2 3 c) Tính: A : 4  (1 điểm) 2 3 3 7 a b c d) Tìm a, b và c biết: và c – b + a = 4 (1 điểm) 3 4 5 Câu 2: (2 điểm) a) Các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 5 và chu vi của nĩ là 200m. Tính các cạnh của tam giác đĩ ? (1,5 điểm) b) Lập tất cả các tỉ lệ thức cĩ được từ đẳng thức sau: 30 . 20 = 60 . 10 (0,5 điểm) Câu 3: (2,5 điểm)
  59. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 59 Cho tam giác OBC cĩ OA = OB. Tia phân giác của gĩc O cắt AB ở K. Chứng minh rằng: a) KA = KB. b) OK  AB. Đề 55. Đề ơn thi HK1 số 22 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2005 – 2006) Bài 1: (3 điểm) 1) (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 3 3 3 3 P 4 5 7 13 11 11 11 11 4 5 7 13 2) (0,5 điểm) Các đẳng thức sau đúng hay sai : a) 13 1 b) 13 2 3 1 2 3) (1,5 điểm) Tìm các số a, b, c biết rằng: a : b : c = 2 : 3 : 5 và a + b + c = 25. Bài 2: (4 điểm) 1) (1,5 điểm) Tìm x Q, biết: 2 4 2 6 10 a) x b) x 5 3 3 7 3 3 1 c) 1,6 x 0,2 0 b) : x 3 4 4 2) (2 điểm) Cho biết 30 học sinh lao động trồng cây hết 8 giờ. Hỏi 18 học sinh (với cùng năng suất như thế) làm cơng việc đĩ hết bao nhiêu giờ ? Bài 3:(3 điểm) Cho ABC cĩ AB < CB. Trên cạn BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Gọi BE là tia phân giác của gĩc B (E AC). Chứng minh: a) EA = ED. b) BAC BDE .
  60. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 60 Đề 56. Đề ơn thi HK1 số 23 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2006 – 2007) Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính: 3 1 1 3 a) 9. 0, 25 5 3 3 4 b) 100. 0,01 0,5 400 0,09 2 3 4 1 4 4 c) :: 3 7 5 3 7 5 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 2 3 2 a) 1 x 3 7 3 b) x 2,5 Bài 3: (1 điểm) Lập tất cả các tỉ lệ thức cĩ thể được từ đẳng thức sau: 0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46 Bài 4: (2 điểm) Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 7A và lớp 7B là 0,8 và lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 20 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp. Bài 5: (3 điểm) Cho ABC cĩ AB < AC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho: AC = CD; BC = CE. a) Chứng minh rằng AB = DE và AB song song với DE. b) Cho B 2A , C 3A . Tính số đo các gĩc của tam giác ABC.
  61. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 61 Đề 57. Đề ơn thi HK1 số 24 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2007 – 2008) Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 0,75.( 72) ( 28).375 13 5 5 5 b) 2 2 18 19 19 18 3 1 1 c) 3 3 3 d) 100 144 169 Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) x 573 2000 2 3 4 b) 1 x 5 7 5 Bài 3: (1 điểm) Lập tất cả các tỉ lệ thức cĩ thể được từ đẳng thức sau: 6 . 63 = 9 . 42 Bài 4: (2 điểm) Biết ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 4; 5 và chu vi của tam giác là 66 cm. tính các cạnh của tma giác đĩ. Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC cĩ B C 500 . Tia phân giác của gĩc A cắt BC tại D. a) Tính số đo gĩc A. b) Chứng minh rằng: ADB = ADC. c) Chứng minh rằng: AD  BC.
  62. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 62 Đề 58. Đề ơn thi HK1 số 25 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2008 – 2009) Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 2 3 5 a) : 3 2 4 2 2 25 9 b) 3 81 4 Bài 2: (1,0 điểm) Cho hàm số: y f (x) 3x2 1. Tính: f(0); f(1); f( 2); f(2) . Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 1 1 a) x 4 3 b) 2x 1 5 Bài 4: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật cĩ chu vi bằng 70 cm và tỉ số giữa 2 3 cạnh của nĩ bằng . Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật. 4 Bài 5: (3,5 điểm) Cho ABC cĩ ba gĩc nhọn. Gọi K là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia KC lấy điểm M sao cho KM = KC. Trên tia đối của tia EB lấy điểm N sao cho EN = EB. a) Chứng minh: KAM = KBC. b) Cho KCB 250 , tìm số đo gĩc AMK . c) Chứng minh: AN // BC. d) Chứng minh ba điểm A, M, N thẳng hàng.
  63. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 63 Đề 59. Đề ơn thi HK1 số 26 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2009 – 2010) Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: 3 10 6 a) 3 4 25 12 2 3 1 1 1 b) : 2  2 4 2 Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: 2 1 a) x 1 3 4 3 6 10 b) x 2 7 3 Bài 3: (3 điểm) a) Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 và chu vi của nĩ là 45 cm. Tính các cạnh của tam giác đĩ. b) Cho hàm số y f (x) x2 1. Tính f (0) và f (1) . c) Lập tất cả các tỉ lệ thức cĩ thể được từ đẳng thức sau: 0,02 . 10 = 0,002 . 100 Bài 4: (3 điểm) Cho ABC cĩ AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia AM lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh rằng: a) ABM = DCM và AB // CD. b) AC = DC.
  64. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 64 Đề 60. Đề ơn thi HK1 số 27 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2010 – 2011) Phần I – Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: (mỗi câu đúng 1 điểm) Câu 1: Cho hàm số y = 3x + 1. Các điểm sau đây điêm nào thuộc đồ thị hàm số đã cho: A. E(0; 2) B. G(1; 4) C. E(– 1; 3) D. T(0; 3) Câu 2: 4 9 5 1 3 1 A. B. 10 5 C. 30 .3 2 27 D. 7 7 14 2 5 10 Câu 3: Tam giác ABC cĩ A 300 , B 700 thì gĩc C bằng : A. 1000 B. 900 C. 800 D. 700 Phần II – Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) 0 2 3 1 1 a) Tính giá trị của biểu thức: A 2 3  2 2 2 3 1 b) Tìm x, biết: 1 x 5 4 2 Bài 2: (1,5 điểm) a b c Tìm các số a, b, c biết: và a + b + c = 12 5 3 4 Bài 3: (2 điểm) Chu vi một hình chưc nhật là 48 cm. tính độ dài mỗi cạnh biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5. Bài 4: (2 điểm) Cho ABC cĩ AB = AC. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE. Gọi F là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng: a) BE = CD. b) BFD = CFE.
  65. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 65 Đề 61. Đề ơn thi HK1 số 28 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2011 – 2012) Phần I – Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: (mỗi câu đúng 1 điểm) 7 5 1 1 Câu 1: Kết quả của phép tính  là: 2 2 12 35 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 2 2 Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = 2x. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 1 1 1 A. f(2) = 2 B. f C. f 1 D. f(0,5) = 10 2 4 2 Câu 3: Tam giác ABC vuơng tại A, trong đĩ B 250 thì gĩc C bằng : A. 1550 B. 650 C. 900 D. 1150 Phần II – Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 2 1 1 5 1 5 1 a) b) 1  c) ( 1,2 0,80. 4 2 3 7 8 7 8 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 9 11 3 5 1 2 2 a) x b) .x 4 7 3 5 5 Bài 3: (2 điểm) x y z Tìm 3 số x, y, z biết rằng: và x + y – z = 18. 7 8 6 Bài 4: (2 điểm) Cho ABC cĩ AB = AC. Gọi D là trung điểm của đoạn BC. a) Chứng minh rằng ADB = ADC. b) Lấy điểm E nằm giữa A và D. Chứng minh BEA CEA .
  66. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 66 Đề 62. Đề ơn thi HK1 số 29 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2012 – 2013) Phần I – Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: (mỗi câu đúng 1 điểm) 9 5 Câu 1: Kết quả so sánh hai số hữu tỉ x và y là: 10 9 1 A. x > y B. x < y C. x = y D. x = y 2 Câu 2: Cách viết nào dưới đây là đúng : A. 1,25 1,25 B. 1,25 1,25 C. 1,25 1,25 D. 1,25 1,25 Câu 3: Cho hàm số y = 2x + 5. Giá trị của y tương ứng với x = – 1 là: A. – 2,5 B. – 7 C. 2,5 D. 3 Phần II – Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 3 2 2 2 1 1 1 2 1 a) : b) 2 : 1 : 5 5 5 3 5 3 5 c) 25.(1,8 0,2) Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 2 1 2 5 5 2 a) x b) x 12 3 6 9 3 Bài 3: (1 điểm) 2x y z Tìm 3 số x, y, z biết rằng: và y – z = 10. 5 9 7 Bài 4: (3 điểm) Cho ABC vuơng tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC. a) Chứng minh rằng ABC = ABE. b) Biết rằng C 500 . Tính số đo EBC .
  67. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 67 Đề 63. Đề ơn thi HK1 số 30 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2012 – 2013. Đề 2) Phần I – Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: (mỗi câu đúng 1 điểm) Câu 1: Kết quả của phép tính 43 .4 2 là: A. 46 B. 41 C. 45 D. 166 Câu 2: Nếu cĩ ad = bc thì ta suy ra tỉ lệ thức đúng nào sau đây: a d a c a d d a A. B. C. D. b c b d b b b c Câu 3: Nếu x 4 thì x = ? A. x = – 2 B. x = 2 C. x = –16 D. x = 16 Phần II – Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 2 5 3 3 1 5 1 2 3 1 a) b) : c) 0,8. 7 8 9 8 3 6 2 3 5 2 Bài 2: (1,0 điểm) 2 22 23 Tìm x, biết: x 5 15 30 Bài 3: (2 điểm) Số tiền ba lớp 7A, 7B, 7C ủng hộ phong trào giúp bạn vượt khĩ theo tỉ lệ 4; 5; 6. Biết ba lớp ủng hộ với số tiền là 315000 đồng. tính sĩ tiền của mỗi lớp đã ủng hộ cho phong trào. Bài 4: (2 điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC. Chứng minh: a) AKB = AKC. b) AK vuơng gĩc với BC. c)Từ C vẽ đường vuơng gĩc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh: EC // AK.
  68. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 68 Đề 64. Đề ơn thi HK1 số 31 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2013 – 2014 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,75 điểm Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây: Câu 1: Kết quả phép tính (0,2)8.(0,2)2 bằng: A. (0,2)16 B. (0,2)10 C. (0,2)4 D. (0,2)6 3 Câu 2: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y 2 theo hệ số tỉ lệ: A. –3 B. 2/3 C. –2/3 D. – 2 Câu 3: Cho hàm số y 4x 10. Giá trị của y ứng với x = 2 là: A. – 2 B. 2 C. 18 D. – 18 Câu 4: Điểm nào sau đây cĩ tọa dộ nằm trên đường thẳng y 3x ? A. (1; 3) B. (– 1; – 3) C. (– 3; –9) D. (– 3; 9) II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 2 3 7 25 1 11 5 5 11 a) 2. b) 36  c) 4 2  2 2 16 4 2 3 3 2 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 1 3 a) x b) x 3 10 4 8 Bài 3: (1,5 điểm) Số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 7A lần lượt tỷ lệ với 3 và 5. Hỏi lớp 7A cĩ bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 10 em ? Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối tia MA lấy điểm E sao cho MA = ME. Chứng minh rằng: a) ABM = ECM. b) AB // EC.
  69. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 69 Đề 65. Đề ơn thi HK1 số 32 (Đề thi học kì 1 Dĩ An năm học 2014 – 2015 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây: Câu 1: Kết quả phép tính 36.34 bằng: A. 912 B. 324 C. 310 D. 924 x 18 Câu 2: Tìm x biết: : 5 15 A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 3: Cho y = kx. Khi x = 1 thì y = 2. Vậy hệ số k bằng: 1 1 A. 2 B. – 2 C. D. – 2 2 Câu 4: Đâu là tỉ lệ thức đúng lập từ đẳng thức 5.12 = 6.10 ? 5 6 12 5 5 6 12 5 A. B. C. D. 12 10 10 6 10 12 6 10 Câu 5: Làm trịn số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: 37,265 ? A. 37,26 B. 37,3 C. 37,2 D. 37,27 3 1 Câu 6: Tính: ? 3 1 3 1 1 A. B. C. D. 27 9 27 9 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) 2 22 23 Bài 1: (1,0 điểm) Tìm x biết: x 5 15 30 Bài 2: (2,0 điểm) Tính: 2 2 3 2 1 25 1 a) A  b) B 1,69  3 4 3 2 16 4 Bài 3: (2,0 điểm)
  70. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 70 Ba lớp 7A , 7B , 7C đi lao động trồng cây. Biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp tỉ lệ với các số 3 , 5 , 8 và tổng số cây trồng được của ba lớp là 256 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? Bài 4: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC cĩ AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC a) Chứng minh: AKB = AKC. b) Chứng minh: AK là tia phân giác của A . c) Trên tia đối của tia KA lấy điểm M sao cho KA = KM. Chứng minh AB // CM. Đề 66. Đề ơn thi HK1 số 33 Bài 1. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: 2 1 5 a) 3 9 27 3 3 1 34 1 b) 1 :3 3 . 2 2 3 2 6 99 c) 65 . 3 13 Bài 2. (3,0 điểm) Tìm x, biết: 13 1 5 a) x 4 6 12 3 7 2 5 1 b) x 1 4 3 6 2 x y y z c) ; và 2x y 3 z 4 3 2 5 4 Bài 3: (1,0 điểm ) Tìm số đo ba gĩc của tam giác ABC biết số đo gĩc A, B, C tỉ lệ với 3; 4; 5.
  71. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 71 Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC cĩ AB < AC, tia phân giác của gĩc A cắt cạnh BC ở E. Trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AF = AB. a) Chứng minh: AEB AEF (1 điểm) b) EF cắt AB tại M. Chứng minh: EM = EC (1 điểm) c) Gọi I là trung điểm của MC. C/minh: A, E, I thẳng hàng. (1 điểm) Đề 67. Đề ơn thi HK1 số 34 Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính 1 1 15 3 3 3 a) 6 2 b) :: 36 4 2 5 2 5 8 3 2 4 152016 .( 11) 2017 c) : d) 2016 2017 5 25 3 .55 Bài 2: (2đ) Tìm x biết : 1 1 2 a) 3x b) 3x 2 4 6 3 2 1 1 11 x 1 9 c) x d) ( với x 1) 3 5 5 3x 1 Bài 3: (2đ) Cho tam giác ABC cĩ 3 gĩc tỉ lệ với 2,3,7. Tính số đo các gĩc của tam giác ABC đĩ. Bài 4: (1đ) Cho hàm số y f( x ) 3 x2 x a) Tính f ( 2) . b) Tìm x nếu f( x ) 0 Bài 5: (3đ) Cho tam giác ABC cĩ AB = AC , trên cạnh AB lấy điểm M , trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AM =AN. Gọi H là trung điểm của BC . a) Chứng minh : ABH = ACH (1đ) b) Gọi E là giao điểm của AH và MN . Chứng minh: AE  MN (1đ) c) Chứng minh: MN // BC (1đ)
  72. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 72 Đề 68. Đề ơn thi HK1 số 35 Bài 1. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính: 2 3 2 2 1 ( 3) 0 a) : 8 : 2016 3 2 16 2016 1 1 1 16 b) 2017 4 12 3 17 3 23 3 3 13 23 . 5 .49 c) d) 2 7 10 10 7 14 .102 Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết: 2 3 4 1 3 a) :2x b) x2 0 c) 2x 2 96 2 x 5 5 9 4 2 Bài 3: (2,0 điểm) a) Khơng dùng máy tính hãy so sánh: 6 12 30 56 và 19 b) Cho hàm số y f( x ) x2 2 . Tính f ( 3) và tìm x biết f( x ) 2 . c) Một người mang một số tiền vào siêu thị X để mua hoa quả và nhẩm tính thấy với số tiền đĩ cĩ thể mua được 3kg nho, hoặc 4kg kiwi, hoặc 5kg táo. Tính giá tiền mỗi loại hoa quả trên, biết 3kg kiwi đắt hơn 2kg táo là 210 000 đồng. Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC (AB > AC) cĩ A 900 . Trên cạnh CB lấy điểm D sao cho CD = CA. Tia phân giác của gĩc C cắt AB tại E. a) Chứng minh: ACE = DCE. So sánh các độ dài EA và ED. b) Chứng minh: BED ACB và tia phân giác của gĩc BED vuơng gĩc với EC. c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm K sao cho CK = CB. Tia CE cắt BK tại H. Chứng minh: CH KB và ba điểm K, E, D thẳng hàng.
  73. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 73 Đề 69. Đề ơn thi HK1 số 36 Bài 1:( 2đ) Thực hiện phép tính: 1 3 a) 1,5 1 2 3 4 3 2 2015 3 4 2015 b)   7 5 2016 5 7 2016 2 3 5 2 9 1 3 27 .25 .2 c) 0,5 .8 : 2 d) 4 16 2 5 6.15 .18 Bài 2:(2đ) Tìm x biết: 3 1 1 3 1 1 5 a) x b) x 4 2 4 4 2 3 6 5x 80 c) c) 3x .33 81 d) d) 4 120 Bài 3: (2đ) Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 7; 9. Hỏi mỗi lớp cĩ bao nhiêu học sinh tiên tiến, biết rằng số học sinh tiên tiến của cả ba lớp là 48 học sinh. Bài4:(3,5đ) Cho ABC cĩ AB = AC. Tia phân giác của BAC cắt cạnh BC tại M. Đường thẳng qua M vuơng gĩc với AB cắt AB tại H; đường thẳng qua M vuơng gĩc với AC cắt AC tại K. a. Chứng minh AMB AMC . b. C/minh AHM AKM từ đĩ so sánh 2 đoạn thẳng AH và AK. c. Chứng minh HK AM . Bài 5:(0,5đ) 2 3 4 2009 2010 3 3 3 3 3 3 Cho: A 1 4 4 4 4 4 4 Chứng tỏ A khơng phải là số nguyên.
  74. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 74 Đề 70. Đề ơn thi HK1 số 37 Bài 1:(2,25 điểm) Tính giá trị của các biểu thức. 2 2 15 3 4 1 5 3 1 1 2 . 9 a) 1 b) : 2 81 . c) 7 4 7 14 21 2 2 3 6 .4 Bài 2: (2,75 điểm) Tìm x biết : 3 5 3 a) 1 x b) 1,2 .x 5,6 2 3 2 1 5 19 2012 2014 c) x :: d) 3x 7 3 x 7 2 4 8 Bài 3: (1,5đ) Tìm số HS lớp 7A & 7B biết số học sinh lớp 7B ít hơn lớp 7A là 5 học sinh và tỉ số học sinh của lớp 7A & 7B là 7 : 6. Bài 4: :(3,5 điểm) Cho tam giác ABC cĩ AB = AC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. 1) Chứng minh : ABM ACM . (1đ) 2) Chứng minh : AM BC (1đ) 3) Trên cạnh BA lấy điểm D, trên cạnh CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh: BDM CEM (1đ) 4) Chứng minh: DE // BC. (0,5đ)
  75. GV. Trần Quốc Nghĩa (Sưu tầm & Biên soạn) 75 Mục lục ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 1 Đề 1. Trường THCS Nguyễn Du – TPHCM 1 Đề 2. Trường THCS Đức Trí – TPHCM 1 Đề 3. Trường THCS Minh Đức – TPHCM 2 Đề 4. Trường THCS Đồng Khởi – TPHCM 2 Đề 5. Trường THCS Lương Thế Vinh – TPHCM 3 Đề 6. Trường Quốc Tế Á Châu – TPHCM 3 Đề 7. Trường THCS Huỳnh Khương Ninh – TPHCM 4 Đề 8. Trường THCS Trần Văn Ơn – TPHCM 4 Đề 9. Trường THCS Văn Lang – TPHCM 5 Đề 10. Trường THCS Võ Trường Toản – TPHCM 5 Đề 11. Trường THCS Chu Văn An – TPHCM 6 ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1 7 Đề 12. Trường THCS Nguyễn Du – TPHCM 7 Đề 13. Trường THCS Đức Trí – TPHCM 7 Đề 14. Trường THCS Minh Đức – TPHCM 8 Đề 15. Trường THCS Lương Thế Vinh – TPHCM 8 Đề 16. Trường THCS Đồng Khởi – TPHCM 9 Đề 17. Trường Quốc Tế Á Châu – TPHCM 10 Đề 18. Trường THCS Huỳnh Khương Ninh – TPHCM 10 Đề 19. Trường THCS Trần Văn Ơn – TPHCM 11 Đề 20. Trường THCS Văn Lang – TPHCM 12 Đề 21. Trường THCS Võ Trường Toản – TPHCM 13 Đề 22. Trường THCS Chu Văn An – TPHCM 14 ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG 1 15 Đề 23. Trường THCS Nguyễn Du – TPHCM 15 Đề 24. Trường THCS Đức Trí – TPHCM 16 Đề 25. Trường THCS Minh Đức– TPHCM 17 Đề 26. Trường THCS Đồng Khởi – TPHCM 18 Đề 27. Trường Quốc Tế Á Châu – TPHCM 19 Đề 28. Trường THCS Huỳnh Khương Ninh – TPHCM 20 Đề 29. Trường THCS Trần Văn Ơn – TPHCM 21 Đề 30. Trường THCS Văn Lang – TPHCM 22 Đề 31. Trường THCS Võ Trường Toản – TPHCM 23 Đề 32. Trường THCS Chu Văn An – TPHCM 24 Đề 33. Trường Quốc tế Việt Úc – TPHCM 25
  76. Bộ đề ơn HK1 – Tốn 7 76 ĐỀ ƠN THI HỌC KỲ 1 27 Đề 34. Đề ơn thi HK1 số 1 27 Đề 35. Đề ơn thi HK1 số 2 29 Đề 36. Đề ơn thi HK1 số 3 31 Đề 37. Đề ơn thi HK1 số 4 34 Đề 38. Đề ơn thi HK1 số 5 36 Đề 39. Đề ơn thi HK1 số 6 38 Đề 40. Đề ơn thi HK1 số 7 41 Đề 41. Đề ơn thi HK1 số 8 42 Đề 42. Đề ơn thi HK1 số 9 43 Đề 43. Đề ơn thi HK1 số 10 45 Đề 44. Đề ơn thi HK1 số 11 47 Đề 45. Đề ơn thi HK1 số 12 48 Đề 46. Đề ơn thi HK1 số 13 49 Đề 47. Đề ơn thi HK1 số 14 50 Đề 48. Đề ơn thi HK1 số 15 51 Đề 49. Đề ơn thi HK1 số 16 52 Đề 50. Đề ơn thi HK1 số 17 53 Đề 51. Đề ơn thi HK1 số 18 54 Đề 52. Đề ơn thi HK1 số 19 55 Đề 53. Đề ơn thi HK1 số 20 56 Đề 54. Đề ơn thi HK1 số 21 58 Đề 55. Đề ơn thi HK1 số 22 59 Đề 56. Đề ơn thi HK1 số 23 60 Đề 57. Đề ơn thi HK1 số 24 61 Đề 58. Đề ơn thi HK1 số 25 62 Đề 59. Đề ơn thi HK1 số 26 63 Đề 60. Đề ơn thi HK1 số 27 64 Đề 61. Đề ơn thi HK1 số 28 65 Đề 62. Đề ơn thi HK1 số 29 66 Đề 63. Đề ơn thi HK1 số 30 67 Đề 64. Đề ơn thi HK1 số 31 68 Đề 65. Đề ơn thi HK1 số 32 69 Đề 66. Đề ơn thi HK1 số 33 70 Đề 67. Đề ơn thi HK1 số 34 71 Đề 68. Đề ơn thi HK1 số 35 72 Đề 69. Đề ơn thi HK1 số 36 73 Đề 70. Đề ơn thi HK1 số 37 74