Bộ Đề kiểm tra môn Toán Hình 7 - Trường THCS An Ninh
Bạn đang xem tài liệu "Bộ Đề kiểm tra môn Toán Hình 7 - Trường THCS An Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_mon_toan_hinh_7_truong_thcs_an_ninh.doc
- de 513.doc
- de 514.doc
- de 515.doc
- de 516.doc
- de 517.doc
- de 871.doc
- de 872.doc
- de 873.doc
- de 874.doc
- Phieu soi dap an.doc
- PhieuTraLoi.pdf
Nội dung text: Bộ Đề kiểm tra môn Toán Hình 7 - Trường THCS An Ninh
- PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC KIỂM TRA – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS AN NINH MÔN TOÁN – 7 Thời gian làm bài : 45 Phút ( Đề có 2 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 512 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Hai góc đối đỉnh thì A. Phụ nhau B. Bằng nhau C. Kề bù nhau D. Bù nhau Câu 2: Trên hình vẽ , số đo x bằng: 40 x A. x = 900 B. x = 500 C. x = 400 D. x = 600 Câu 3: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, biết x· Oy = 60o . Kết quả nào sau đây là đúng? A. x· 'Oy' = 60o . B. x· 'Oy = 60o C. x· 'Oy' = 120o D. x·Oy' = 60o Câu 4: Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng ta kẻ được: A. Hai đường thẳng song song với đường thẳng đó B. Hai đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó C. Một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đó D. Vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó Câu 5: Cho ba đường thẳng phân biệt, biết d1 // d2 ; d1 // d3 ta suy ra A. d2 cắt d3 B. d2 d3 C. d2 // d3 Câu 6: Cho hình vẽ : Ax//By . Số đo góc xAC là : 1
- A. 900 B. 600 C. 400 D. 500 II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 : ( 2 điểm) c a) Phát biểu một định lý được diễn tả bởi hình 1 b) Viết GT, KL của định lý đó bằng kí hiệu a µ 0 c Câu 2 : ( 4 điểm) Cho hình 2, có a// b và B1 = 40 . (H.1) a A4 1 µ µ µ b a) Tính A3 = ? ; A2 = ? ; A1 = ? 3 2 b) So sánh Aµ 1 với Bµ 3 . b B4 1 40 c/ Qua B vẽ đường thẳng d vuông góc đường thẳng b, 3 2 cắt đường thẳng a tại điểm M. Tính số đo góc AMB ? (H.2) t Câu 3 :( 1 điểm) ¶ 0 · 0 Cho hình 3 , biết xAt 120 và xAz 150 x 120 y A (H.3) Chứng minh At Az. 150 z HẾT 2
- PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC KIỂM TRA – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS AN NINH MÔN TOÁN – 7 Thời gian làm bài : 45 Phút ( Đề có 2 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 513 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Cho ba đường thẳng phân biệt, biết d1 // d2 ; d1 // d3 ta suy ra A. d2 d3 B. d2 // d3 C. d2 cắt d3 Câu 2: Cho hình vẽ : Ax//By . Số đo góc xAC là : A. 900 B. 600 C. 500 D. 400 Câu 3: Trên hình vẽ , số đo x bằng: 40 x A. x = 900 B. x = 500 C. x = 600 D. x = 400 Câu 4: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, biết x· Oy = 60o . Kết quả nào sau đây là đúng? A. x· 'Oy' = 120o B. x·Oy' = 60o C. x· 'Oy' = 60o . D. x· 'Oy = 60o Câu 5: Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng ta kẻ được: A. Một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đó B. Hai đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó C. Vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó D. Hai đường thẳng song song với đường thẳng đó Câu 6: Hai góc đối đỉnh thì 3
- A. Bù nhau B. Phụ nhau C. Bằng nhau D. Kề bù nhau II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 : ( 2 điểm) a) Phát biểu một định lý được diễn tả bởi hình 1 c b) Viết GT, KL của định lý đó bằng kí hiệu a µ 0 c Câu 2 : ( 4 điểm) Cho hình 2, có a// b và B1 = 40 . (H.1) a A4 1 µ µ µ a) Tính A3 = ? ; A2 = ? ; A1 = ? b 3 2 b) So sánh Aµ 1 với Bµ 3 . b B4 1 40 c/ Qua B vẽ đường thẳng d vuông góc đường thẳng b, 3 2 cắt đường thẳng a tại điểm M. Tính số đo góc AMB ? (H.2) t Câu 3 :( 1 điểm) ¶ 0 · 0 Cho hình 3 , biết xAt 120 và xAz 150 x 120 y A (H.3) Chứng minh At Az. 150 z HẾT 4
- PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC KIỂM TRA – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS AN NINH MÔN TOÁN – 7 Thời gian làm bài : 45 Phút ( Đề có 2 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 514 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Cho ba đường thẳng phân biệt, biết d1 // d2 ; d1 // d3 ta suy ra A. d2 cắt d3 B. d2 d3 C. d2 // d3 Câu 2: Trên hình vẽ , số đo x bằng: 40 x A. x = 500 B. x = 400 C. x = 600 D. x = 900 Câu 3: Hai góc đối đỉnh thì A. Bù nhau B. Phụ nhau C. Bằng nhau D. Kề bù nhau Câu 4: Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng ta kẻ được: A. Vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó B. Một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đó C. Hai đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó D. Hai đường thẳng song song với đường thẳng đó Câu 5: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, biết x· Oy = 60o . Kết quả nào sau đây là đúng? A. x·Oy' = 60o B. x· 'Oy = 60o C. x· 'Oy' = 120o D. x· 'Oy' = 60o . Câu 6: Cho hình vẽ : Ax//By . Số đo góc xAC là : 5
- A. 900 B. 400 C. 600 D. 500 II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 : ( 2 điểm) c a) Phát biểu một định lý được diễn tả bởi hình 1 b) Viết GT, KL của định lý đó bằng kí hiệu a µ 0 c Câu 2 : ( 4 điểm) Cho hình 2, có a// b và B1 = 40 . (H.1) a A4 1 µ µ µ b a) Tính A3 = ? ; A2 = ? ; A1 = ? 3 2 b) So sánh Aµ 1 với Bµ 3 . b B4 1 40 c/ Qua B vẽ đường thẳng d vuông góc đường thẳng b, 3 2 cắt đường thẳng a tại điểm M. Tính số đo góc AMB ? (H.2) t Câu 3 :( 1 điểm) ¶ 0 · 0 Cho hình 3 , biết xAt 120 và xAz 150 x 120 y A (H.3) Chứng minh At Az. 150 z HẾT 6
- PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC KIỂM TRA – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS AN NINH MÔN TOÁN – 7 Thời gian làm bài : 45 Phút ( Đề có 2 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 515 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Hai góc đối đỉnh thì A. Kề bù nhau B. Bù nhau C. Phụ nhau D. Bằng nhau Câu 2: Cho ba đường thẳng phân biệt, biết d1 // d2 ; d1 // d3 ta suy ra A. d2 cắt d3 B. d2 // d3 C. d2 d3 Câu 3: Cho hình vẽ : Ax//By . Số đo góc xAC là : A. 400 B. 500 C. 900 D. 600 Câu 4: Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng ta kẻ được: A. Một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đó B. Hai đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó C. Hai đường thẳng song song với đường thẳng đó D. Vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó Câu 5: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, biết x· Oy = 60o . Kết quả nào sau đây là đúng? A. x· 'Oy = 60o B. x·Oy' = 60o C. x· 'Oy' = 120o D. x· 'Oy' = 60o . Câu 6: Trên hình vẽ , số đo x bằng: 40 x A. x = 400 B. x = 600 7
- C. x = 500 D. x = 900 II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 : ( 2 điểm) c a) Phát biểu một định lý được diễn tả bởi hình 1 b) Viết GT, KL của định lý đó bằng kí hiệu a µ 0 c Câu 2 : ( 4 điểm) Cho hình 2, có a// b và B1 = 40 . (H.1) a A4 1 µ µ µ b a) Tính A3 = ? ; A2 = ? ; A1 = ? 3 2 b) So sánh Aµ 1 với Bµ 3 . b B4 1 40 c/ Qua B vẽ đường thẳng d vuông góc đường thẳng b, 3 2 cắt đường thẳng a tại điểm M. Tính số đo góc AMB ? (H.2) t Câu 3 :( 1 điểm) ¶ 0 · 0 Cho hình 3 , biết xAt 120 và xAz 150 x 120 y A (H.3) Chứng minh At Az. 150 z HẾT 8
- PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC KIỂM TRA – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS AN NINH MÔN TOÁN – 7 Thời gian làm bài : 45 Phút ( Đề có 2 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 516 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Cho ba đường thẳng phân biệt, biết d1 // d2 ; d1 // d3 ta suy ra A. d2 cắt d3 B. d2 d3 C. d2 // d3 Câu 2: Hai góc đối đỉnh thì A. Phụ nhau B. Bù nhau C. Bằng nhau D. Kề bù nhau Câu 3: Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng ta kẻ được: A. Vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó B. Hai đường thẳng song song với đường thẳng đó C. Một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đó D. Hai đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó Câu 4: Trên hình vẽ , số đo x bằng: 40 x A. x = 600 B. x = 900 C. x = 400 D. x = 500 Câu 5: Cho hình vẽ : Ax//By . Số đo góc xAC là : A. 900 B. 500 C. 400 D. 600 Câu 6: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, biết x· Oy = 60o . Kết quả nào sau đây là đúng? 9
- A. x· 'Oy' = 60o . B. x· 'Oy' = 120o C. x·Oy' = 60o D. x· 'Oy = 60o II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 : ( 2 điểm) c a) Phát biểu một định lý được diễn tả bởi hình 1 b) Viết GT, KL của định lý đó bằng kí hiệu a µ 0 c Câu 2 : ( 4 điểm) Cho hình 2, có a// b và B1 = 40 . (H.1) a A4 1 µ µ µ b a) Tính A3 = ? ; A2 = ? ; A1 = ? 3 2 b) So sánh Aµ 1 với Bµ 3 . b B4 1 40 c/ Qua B vẽ đường thẳng d vuông góc đường thẳng b, 3 2 cắt đường thẳng a tại điểm M. Tính số đo góc AMB ? (H.2) t Câu 3 :( 1 điểm) ¶ 0 · 0 Cho hình 3 , biết xAt 120 và xAz 150 x 120 y A (H.3) Chứng minh At Az. 150 z HẾT 10
- PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC KIỂM TRA – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS AN NINH MÔN TOÁN – 7 Thời gian làm bài : 45 Phút ( Đề có 2 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 517 Câu 1: Cho hình vẽ : Ax//By . Số đo góc xAC là : A. 500 B. 900 C. 600 D. 400 Câu 2: Hai góc đối đỉnh thì A. Kề bù nhau B. Bù nhau C. Bằng nhau D. Phụ nhau Câu 3: Trên hình vẽ , số đo x bằng: 40 x A. x = 900 B. x = 600 C. x = 500 D. x = 400 Câu 4: Cho ba đường thẳng phân biệt, biết d1 // d2 ; d1 // d3 ta suy ra A. d2 d3 B. d2 // d3 C. d2 cắt d3 Câu 5: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, biết x· Oy = 60o . Kết quả nào sau đây là đúng? A. x·Oy' = 60o B. x· 'Oy' = 120o C. x· 'Oy' = 60o . D. x· 'Oy = 60o Câu 6: Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng ta kẻ được: A. Hai đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó B. Một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đó 11
- C. Vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó D. Hai đường thẳng song song với đường thẳng đó II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 : ( 2 điểm) c a) Phát biểu một định lý được diễn tả bởi hình 1 b) Viết GT, KL của định lý đó bằng kí hiệu a µ 0 c Câu 2 : ( 4 điểm) Cho hình 2, có a// b và B1 = 40 . (H.1) a A4 1 µ µ µ b a) Tính A3 = ? ; A2 = ? ; A1 = ? 3 2 b) So sánh Aµ 1 với Bµ 3 . b B4 1 40 c/ Qua B vẽ đường thẳng d vuông góc đường thẳng b, 3 2 cắt đường thẳng a tại điểm M. Tính số đo góc AMB ? (H.2) t Câu 3 :( 1 điểm) ¶ 0 · 0 Cho hình 3 , biết xAt 120 và xAz 150 x 120 y A (H.3) Chứng minh At Az. 150 z HẾT 12
- PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC KIỂM TRA – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS AN NINH MÔN TOÁN – 7 Thời gian làm bài : 45 Phút ( Đề có 2 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 871 Câu 1: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, biết x· Oy = 60o . Kết quả nào sau đây là đúng? A. x· 'Oy' = 60o . B. x· 'Oy = 60o C. x· 'Oy' = 120o D. x·Oy' = 60o Câu 2: Hai góc đối đỉnh thì A. Bù nhau B. Phụ nhau C. Kề bù nhau D. Bằng nhau Câu 3: Trên hình vẽ , số đo x bằng: 40 x A. x = 500 B. x = 400 C. x = 900 D. x = 600 Câu 4: Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng ta kẻ được: A. Hai đường thẳng song song với đường thẳng đó B. Một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đó C. Hai đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó D. Vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó Câu 5: Cho ba đường thẳng phân biệt, biết d1 // d2 ; d1 // d3 ta suy ra A. d2 d3 B. d2 cắt d3 C. d2 // d3 Câu 6: Cho hình vẽ : Ax//By . Số đo góc xAC là : 13
- A. 500 B. 400 C. 900 D. 600 II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 : ( 2 điểm) c a) Phát biểu một định lý được diễn tả bởi hình 1 b) Viết GT, KL của định lý đó bằng kí hiệu a µ 0 c Câu 2 : ( 4 điểm) Cho hình 2, có a// b và B1 = 40 . (H.1) a A4 1 µ µ µ b a) Tính A3 = ? ; A2 = ? ; A1 = ? 3 2 b) So sánh Aµ 1 với Bµ 3 . b B4 1 40 c/ Qua B vẽ đường thẳng d vuông góc đường thẳng b, 3 2 cắt đường thẳng a tại điểm M. Tính số đo góc AMB ? (H.2) t Câu 3 :( 1 điểm) ¶ 0 · 0 Cho hình 3 , biết xAt 120 và xAz 150 x 120 y A (H.3) Chứng minh At Az. 150 z HẾT 14
- PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC KIỂM TRA – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS AN NINH MÔN TOÁN – 7 Thời gian làm bài : 45 Phút ( Đề có 2 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 872 Câu 1: Hai góc đối đỉnh thì A. Bù nhau B. Bằng nhau C. Kề bù nhau D. Phụ nhau Câu 2: Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng ta kẻ được: A. Một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đó B. Vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó C. Hai đường thẳng song song với đường thẳng đó D. Hai đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó Câu 3: Trên hình vẽ , số đo x bằng: 40 x A. x = 600 B. x = 400 C. x = 500 D. x = 900 Câu 4: Cho hình vẽ : Ax//By . Số đo góc xAC là : A. 500 B. 400 C. 900 D. 600 Câu 5: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, biết x· Oy = 60o . Kết quả nào sau đây là đúng? A. x· 'Oy' = 60o . B. x· 'Oy = 60o C. x·Oy' = 60o D. x· 'Oy' = 120o Câu 6: Cho ba đường thẳng phân biệt, biết d1 // d2 ; d1 // d3 ta suy ra 15
- A. d2 d3 B. d2 // d3 C. d2 cắt d3 II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 : ( 2 điểm) c a) Phát biểu một định lý được diễn tả bởi hình 1 b) Viết GT, KL của định lý đó bằng kí hiệu a µ 0 c Câu 2 : ( 4 điểm) Cho hình 2, có a// b và B1 = 40 . (H.1) a A4 1 µ µ µ b a) Tính A3 = ? ; A2 = ? ; A1 = ? 3 2 b) So sánh Aµ 1 với Bµ 3 . b B4 1 40 c/ Qua B vẽ đường thẳng d vuông góc đường thẳng b, 3 2 cắt đường thẳng a tại điểm M. Tính số đo góc AMB ? (H.2) t Câu 3 :( 1 điểm) ¶ 0 · 0 Cho hình 3 , biết xAt 120 và xAz 150 x 120 y A (H.3) Chứng minh At Az. 150 z HẾT 16
- PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC KIỂM TRA – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS AN NINH MÔN TOÁN – 7 Thời gian làm bài : 45 Phút ( Đề có 2 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 873 Câu 1: Trên hình vẽ , số đo x bằng: 40 x A. x = 900 B. x = 400 C. x = 600 D. x = 500 Câu 2: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, biết x· Oy = 60o . Kết quả nào sau đây là đúng? A. x· 'Oy' = 120o B. x· 'Oy' = 60o . C. x· 'Oy = 60o D. x·Oy' = 60o Câu 3: Cho hình vẽ : Ax//By . Số đo góc xAC là : A. 400 B. 500 C. 900 D. 600 Câu 4: Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng ta kẻ được: A. Hai đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó B. Vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó C. Hai đường thẳng song song với đường thẳng đó D. Một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đó Câu 5: Hai góc đối đỉnh thì A. Bằng nhau B. Bù nhau C. Phụ nhau D. Kề bù nhau Câu 6: Cho ba đường thẳng phân biệt, biết d1 // d2 ; d1 // d3 ta suy ra 17
- A. d2 d3 B. d2 cắt d3 C. d2 // d3 II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 : ( 2 điểm) c a) Phát biểu một định lý được diễn tả bởi hình 1 b) Viết GT, KL của định lý đó bằng kí hiệu a µ 0 c Câu 2 : ( 4 điểm) Cho hình 2, có a// b và B1 = 40 . (H.1) a A4 1 µ µ µ b a) Tính A3 = ? ; A2 = ? ; A1 = ? 3 2 b) So sánh Aµ 1 với Bµ 3 . b B4 1 40 c/ Qua B vẽ đường thẳng d vuông góc đường thẳng b, 3 2 cắt đường thẳng a tại điểm M. Tính số đo góc AMB ? (H.2) t Câu 3 :( 1 điểm) ¶ 0 · 0 Cho hình 3 , biết xAt 120 và xAz 150 x 120 y A (H.3) Chứng minh At Az. 150 z HẾT 18
- PHÒNG GD & ĐT BÌNH LỤC KIỂM TRA – NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THCS AN NINH MÔN TOÁN – 7 Thời gian làm bài : 45 Phút ( Đề có 2 trang ) Họ tên : Số báo danh : Mã đề 874 Câu 1: Hai góc đối đỉnh thì A. Kề bù nhau B. Bằng nhau C. Bù nhau D. Phụ nhau Câu 2: Cho hình vẽ : Ax//By . Số đo góc xAC là : A. 500 B. 600 C. 900 D. 400 Câu 3: Cho ba đường thẳng phân biệt, biết d1 // d2 ; d1 // d3 ta suy ra A. d2 cắt d3 B. d2 d3 C. d2 // d3 Câu 4: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, biết x· Oy = 60o . Kết quả nào sau đây là đúng? A. x· 'Oy = 60o B. x· 'Oy' = 120o C. x·Oy' = 60o D. x· 'Oy' = 60o . Câu 5: Qua 1 điểm nằm ngoài đường thẳng ta kẻ được: A. Một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đó B. Hai đường thẳng song song với đường thẳng đó C. Hai đường thẳng vuông góc với đường thẳng đó D. Vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó Câu 6: Trên hình vẽ , số đo x bằng: 40 x A. x = 900 B. x = 600 19
- C. x = 500 D. x = 400 II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 : ( 2 điểm) c a) Phát biểu một định lý được diễn tả bởi hình 1 b) Viết GT, KL của định lý đó bằng kí hiệu a µ 0 c Câu 2 : ( 4 điểm) Cho hình 2, có a// b và B1 = 40 . (H.1) a A4 1 µ µ µ b a) Tính A3 = ? ; A2 = ? ; A1 = ? 3 2 b) So sánh Aµ 1 với Bµ 3 . b B4 1 40 c/ Qua B vẽ đường thẳng d vuông góc đường thẳng b, 3 2 cắt đường thẳng a tại điểm M. Tính số đo góc AMB ? (H.2) t Câu 3 :( 1 điểm) ¶ 0 · 0 Cho hình 3 , biết xAt 120 và xAz 150 x 120 y A (H.3) Chứng minh At Az. 150 z HẾT 20