Bộ đề kiểm tra kết thúc học kỳ I môn Vật lý Lớp 9 - Trường THCS Hoa Hồng Bạch

doc 35 trang dichphong 4410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra kết thúc học kỳ I môn Vật lý Lớp 9 - Trường THCS Hoa Hồng Bạch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_ket_thuc_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_9_truong_thc.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra kết thúc học kỳ I môn Vật lý Lớp 9 - Trường THCS Hoa Hồng Bạch

  1. Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ Cấp độ cao Tên chủ đề thấp Cường độ dòng Định luật Ôm Điện trở của Kí hiệu Điện trở điện - Hiệu một dây dẫn đơn vị tương điện thế - Điện không đổi Đổi đơn vị đương của từng đoạn trở mạch Số câu 4 4 1 1 Số câu:10 Số điểm 1 1 0 .25 0.25 2,5 điểm =25% Sự phụ thuộc Công thức tính Điện trở của Nhận biết Công dụng của điện trở điện trở của dây dây dẫn phụ biến trở của biến trở dây dẫn - Biến dẫn thuộc vào (l,R,ƍ) trở Số câu 3 3 2 2 Số câu:10 Số điểm 0.75 0.75 0.5 0.5 2,5 điểm =25% Công – Công Công thức tính Vận dụng Vận dụng Giải thích suất - Định luật công,Công suất công thức công thức được sự Jun-Len xơ của dụng cụ tiêu giải thích tính bài chuyển hóa thụ điện hiện tượng đơn giản điện năng Định luật Jun-Len thành các xơ dạng năng lượng khác Số câu 3 2 2 3 Số câu:10 Số điểm 0.75 0.5 0.5 0.75 2,5 điểm =25% Điện từ học - Giữa điện và từ có Giải thích Nhận biết Vận dụng Từ trường mối quan hệ với một số hiện các quy dược quy nhau tượng trong tắc bàn tắc xác định thực tế về từ tay các yếu tố trái,phải bài yêu cầu Số câu 2 4 2 2 Số câu:10 Số điểm 0.5 1 0.5 0.5 2,5 điểm =25% Tổng số câu Số câu:12 Số câu:13 Số câu :15 Số câu: 40 Tổng số điểm Số điểm :3 Số Số điểm:3.75 Số điểm: 10 Tỉ lệ % Tỉ lệ : 30% điểm:3.25 Tỉ lệ :37,5% Tỉ lệ : 32,5%
  2. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KY I TRƯỜNG THCS HOA HỒNG BẠCH Môn :Vật lý 9 Thời gian làm bài: 45phút; (40 câu trắc nghiệm) Đề: ( Khoang tròn vào chữ cái đứng trước lựa chọn đúng) Mã đề thi 132 Câu 1: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I².R.t B. Q = I.R.t C. Q = I.R².t D. Q = I².R².t Câu 2:Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là l1,l2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện : R1 l1 R1 l2 A. = . B. R1 .R2 =l1 .l2 . C. = . D. R1 .l1 = R2 .l2 R2 l2 R2 l1 Câu 3: Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện ? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng sinh lý. C. Tác dụng quang. D. Tác dụng từ. Câu 4: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l . Dây thứ nhất có tiết diện S và điện trở 6 .Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là: A. 12  . B. 6  . C. 3  . D. 9  . Câu 5: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 9,6 với lõi gồm 30 sợi đồng mảnh có tiết diện như nhau. Điện trở của mỗi sợi dây mảnh là: A. R = 288  . B. R = 28,8  C. R = 9,6  . D. R = 0,32  . Câu 6: Hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn càng lớn thì: A. Cường độ dòng điện qua bóng đèn càng nhỏ. B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn không thay đổi. C. Cường độ dòng điện qua bóng đèn càng lớn. D. Cường độ dòng điện qua bóng đèn lúc đầu tăng, sau đó giảm. Câu 7: Biến trở là một linh kiện : A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.
  3. B. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch . C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch . D. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch . Câu 8: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẩu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau: A. Dùng kìm. B. Dùng kéo. C. Dùng một viên bi còn tốt. D. Dùng nam châm. Câu 9: Hãy xắp xếp theo đúng trình tự các bước tiến hành thí nghiệm để xác định điện trở của dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế: A. Ghi các kết quả đo được vào theo bảng; B. Tính giá trị trung bình cộng của điện trở. C. Dựa vào số liệu đo được và công thức định luật Ôm để tính trị số của điện trở dây dẫn đang xét trong mỗi lần đo. D. Đặt vào hai đầu dây dẫn các giá trị U khác nhau, đo U và I chạy qua dây dẫn đó. A. a, b, c, d. B. a, d, b, c. C. b, a, d, c. D. b, c, a, d. Câu 10: Tìm câu đúng về cách đọc và kí hiệu của đơn vị của điện trở: A. Ôm chia mét, kí hiệu là  / m. D. Ôm kí hiệu là . B. Ôm nhân mét kí hiệu là .m. C. Rô kí hiệu là . Câu 11: Công suất định mức của các thiết bị điện cho biết: A .Điện năng tiêu thụ của thiết bị điện B. Điện năng tiêu thụ của thiết bị điện trong 1 giây C. Khả năng toả nhiệt của thiết bị điện D. Khả năng thực hiện công của thiết bị điện Câu 12:Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi : A. Tiết diện dây dẫn của biến trở . B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn . C. Chiều dài dây dẫn của biến trở . D. Nhiệt độ của biến trở . Câu 13: Phát biểu nào sau đây về định luật Ôm cho một đoạn mạch là đúng? A. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.
  4. B. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây dẫn. C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không phụ thuộc vào điện trở của dây dẫn. D. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn. Câu 14: Chọn câu trả lời sai : Một dây dẫn có chiều dài l = 3m, điện trở R = 3  , được cắt thành hai 1 21 dây có chiều dài lần lượt là l1= , l2 = và có điện trở tương ứng R1,R2 thì : 3 3 3 A. R1 = 1 . B. Điện trở tương đương của R1 mắc song song với R2 là R SS = . 2 C. Điện trở tương đương của R1 mắc nối tiếp với R2 là Rnt = 3 . D. R2 =2 . Câu 15: Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là I. Hệ thức nào sau đây mô tả định luật Ôm? U U I A. R B. U = I.R C. I D. U I R R Câu 16: Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu nối 4 dây dẫn trên với nhau thì dây mới có điện trở R’ là : R A. R’= R+4 . B. R’ = 4R . C. R’ = R – 4 . D. R’= . 4 Câu 17: Trên một biến trở có ghi 50  - 2,5 A . Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là: A. U = 125 V . B. U = 50,5V . C. U= 20V . D. U= 47,5V . U Câu 18: Đối với mỗi dây dẫn thương số có giá trị: I A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I. D. cả A và B đều đúng. B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U. C. không đổi. Câu 19: Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau: A. 1kΩ = 1000Ω = 0,01MΩ B. 1MΩ = 1000kΩ = 1.000.000Ω
  5. C. 1Ω = 0,001kΩ = 0,0001MΩ D . 10Ω = 0,1kΩ = 0,00001MΩ Câu 20: Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết: A. Công suất tiêu thụ của dụng cụ khi dụng cụ này sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức B. Điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức C. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ này sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức D. Công suất điện của dụng cụ này khi dụng cụ được sử dụng với những hiệu điện thế không v- ượt quá hiệu điện thế định mức Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp? A. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng lớn. B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua bất kì vật dẫn nào đều bằng nhau. C. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng nhỏ. D. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua các vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn đó. Câu 22: Loa điện hoạt động dựa vào: A. tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. B. tác dụng từ của từ trường lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. C. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. D. tác dụng từ của Nam Châm lên ống dây có dòng điện chạy qua. Câu 23:Bóng đèn ống 20W sáng hơn bóng đèn dây tóc 60W là do A. Dòng điện qua bóng đèn ống mạnh hơn. B. Ánh sáng tỏa ra từ bóng đèn ống hợp với mắt hơn. C. Hiệu suất bóng đèn ống sáng hơn. D. Dây tóc bóng đèn ống dài hơn. Câu 24: Để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện, ta cần phải:
  6. A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện. . B. Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn. C Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện D. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 220V. Câu 25:Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W. B. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm C. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện . D. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết . Câu 26: Theo quy tắc bàn tay trái chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo: A. Chiều của lực điện từ. B. Chiều của đường sức từ C. Chiều của dòng điện. D. Chiều của đường của đường đi vào các cực của nam châm. Câu 27: Một khung dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường, trong đó khung dây vừa quay đến vị trí mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ. ý kiến nào dưới đây là đúng ? A. Khung dây không chịu tác dụng của lực điện từ. B. Khung dây chịu tác dụng của lực điện từ nhưng nó không quay. C. Khung dây tiếp tục quay do tác dụng của lực điện từ lên khung. D. Khung dây chịu tác dụng của lực điện từ nhưng không dừng lại ngay do quán tính. Câu 28: Câu phát biểu nào sau đây là đúng? Đối với mạch điện gồm các điện trở mắc song song thì: A. Cường độ dòng điện qua các điện trở là như nhau. B. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở bằng nhau. C. Hiệu điện thế hai đầu mạch bằng tổng hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở. D. Điện trở tương đương của mạch bằng tổng các điện trở thành phần. Câu 29: Nếu nhiệt lượng Q tính bằng Calo thì phải dùng biểu thức nào trong các biểu thức sau? A. Q = 0,24.I².R.t B. Q = 0,24.I.R².t C. Q = I.U.t D. Q = I².R.t
  7. Câu 30: Động cơ điện là dụng cụ biến đổi: A. Nhiệt năng thành điện năng. B. Điện năng chủ yếu thành cơ năng. C. Cơ năng thành điện năng. D. Điện năng thành nhiệt năng. Câu 31: Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài , có tiết diện lần lượt là S1,S2 ,diện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện: 2 2 R1 S1 R1 S 2 R1 S 2 R1 S1 A. . 2 B. . C. 2 = . D. = . R2 S 2 R2 S1 R2 S1 R2 S 2 Câu 32: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp? A. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế giữ hai đầu mỗi điện trở thành phần. B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu các hiệu điện thế giữ hai đầu mỗi điện trở thành phần. C. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng các hiệu điện thế giữ hai đầu mỗi điện trở thành phần. D. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế giữ hai đầu mỗi điện trở thành phần. Câu 33: Để chế tạo một Nam Châm điện mạnh ta cần điều kiện: A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép. B. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vòng, lõi bằng thép C. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vòng, lõi bằng sắt non. D. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non. Câu 34: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành : A Cơ năng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng. Câu 35: Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể? A. 24V. B. 6V. C. 12V. D. 220V. Câu 36: Xác định câu nói đúng về tác dụng của từ trường lên đoạn dây dẫn có dòng điện.
  8. A. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và song song với đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó. B. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó. C. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, không đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó. D. một đoạn dây dẫn không có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó. Câu 37:Trên dụng cụ điện thường ghi số 220V và số oát. Số oát này cho biết điều nào dưới đây? A . Công suất tiêu thụ của dụng cụ điện khi nó sử dụng vơí hiệu điện thế nhỏ hơn 220V B. Công suất tiêu thụ của dụng cụ điện khi nó sử dụng vơí hiệu điện thế đúng với 220V C. Công mà dòng điện thực hiện trong 1 phút khi dụng cụ này hoạt động đúng với hiệu điện thế 220V D. Điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 phút khi dụng cụ này hoạt động đúng với hiệu điện thế 220V Câu 38: Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào: A. Chiều của dòng điện qua dây dẫn. B. Chiều đường sức từ qua dây dẫn. C. Chiều chuyển động của dây dẫn.D. Chiều của dòng điện trong dây dẫn và chiều của đường sức từ. Câu 39: Câu phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điện trở của vật dẫn? A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật dẫn gọi là điện trở của vật dẫn. B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở các nguyên tử cấu tạo nên vật gọi là điện trở của vật dẫn. C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn. D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở êlêctrôn của vật gọi là điện trở của vật dẫn. Câu 40: Nam Châm điện được sử dụng trong thiết bị: A. Máy phát điện. B. Làm các la bàn. C. Rơle điện từ. D. Bàn ủi điện. HẾT
  9. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KY I TRƯỜNG THCS HOA HỒNG BẠCH Môn :Vật lý 9 Thời gian làm bài: 45phút; (40 câu trắc nghiệm) Đề: Mã đề thi 209 ( Khoang tròn vào chữ cái đứng trước lựa chọn đúng) Câu 1: Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu nối 4 dây dẫn trên với nhau thì dây mới có điện trở R’ là : R A. R’= R+4 . B. R’ = 4R . C. R’ = R – 4 . D. R’= . 4 Câu 2: Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể? A. 24V. B. 6V. C. 12V. D. 220V. Câu 3: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẩu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau: A. Dùng một viên bi còn tốt. B. Dùng kéo. C. Dùng nam châm. D. Dùng kìm. Câu 4: Câu phát biểu nào sau đây là đúng? Đối với mạch điện gồm các điện trở mắc song song thì: A. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở bằng nhau. B. Điện trở tương đương của mạch bằng tổng các điện trở thành phần. C. Cường độ dòng điện qua các điện trở là như nhau. D. Hiệu điện thế hai đầu mạch bằng tổng hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở. Câu 5: Nam Châm điện được sử dụng trong thiết bị: A. Máy phát điện. B. Làm các la bàn. C. Rơle điện từ. D. Bàn ủi điện. Câu 6: Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết:
  10. A. Công suất điện của dụng cụ này khi dụng cụ được sử dụng với những hiệu điện thế không v- ượt quá hiệu điện thế định mức B. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ này sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức C. Điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức D. Công suất tiêu thụ của dụng cụ khi dụng cụ này sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức Câu 7:Nếu nhiệt lượng Q tính bằng Calo thì phải dùng biểu thức nào trong các biểu thức sau? A. Q = 0,24.I².R.t B. Q = I².R.t C. Q = I.U.t D. Q = 0,24.I.R².t Câu 8:Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi : A. Tiết diện dây dẫn của biến trở . B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn . C. Chiều dài dây dẫn của biến trở . D. Nhiệt độ của biến trở . Câu 9: Câu phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điện trở của vật dẫn? A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật dẫn gọi là điện trở của vật dẫn. B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở êlêctrôn của vật gọi là điện trở của vật dẫn. C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn. D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở các nguyên tử cấu tạo nên vật gọi là điện trở của vật dẫn. Câu 10: Một khung dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường, trong đó khung dây vừa quay đến vị trí mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ. ý kiến nào dưới đây là đúng ? A. Khung dây chịu tác dụng của lực điện từ nhưng không dừng lại ngay do quán tính. B. Khung dây không chịu tác dụng của lực điện từ.
  11. C. Khung dây chịu tác dụng của lực điện từ nhưng nó không quay. D. Khung dây tiếp tục quay do tác dụng của lực điện từ lên khung. Câu 11: Tìm câu đúng về cách đọc và kí hiệu của đơn vị của điện trở: A. Ôm nhân mét kí hiệu là .m. C. Rô kí hiệu là . B. Ôm chia mét, kí hiệu là  / m. D. Ôm kí hiệu là . Câu 12: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l . Dây thứ nhất có tiết diện S và điện trở 6 .Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là: A. 3  . B. 12  . C. 6  . D. 9  . Câu 13: Xác định câu nói đúng về tác dụng của từ trường lên đoạn dây dẫn có dòng điện. A. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và song song với đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó. B. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, không đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó. C. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó. D. một đoạn dây dẫn không có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó. Câu 14:Công suất định mức của các thiết bị điện cho biết: A .Điện năng tiêu thụ của thiết bị điện B. Điện năng tiêu thụ của thiết bị điện trong 1 giây C. Khả năng toả nhiệt của thiết bị điện D. Khả năng thực hiện công của thiết bị điện Câu 15: Trên một biến trở có ghi 50  - 2,5 A . Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là: A. U= 47,5V . B. U= 20V . C. U = 50,5V . D. U = 125 V . Câu 16: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I².R.t B. Q = I².R².t
  12. C. Q = I.R².t D. Q = I.R.t Câu 17: Để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện, ta cần phải: A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện. . B. Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn. C Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện D. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 220V. Câu 18: Hãy xắp xếp theo đúng trình tự các bước tiến hành thí nghiệm để xác định điện trở của dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế: A. Tính giá trị trung bình cộng của điện trở. B. Dựa vào số liệu đo được và công thức định luật Ôm để tính trị số của điện trở dây dẫn đang xét trong mỗi lần đo. C. Ghi các kết quả đo được vào theo bảng; D. Đặt vào hai đầu dây dẫn các giá trị U khác nhau, đo U và I chạy qua dây dẫn đó. A. a, b, c, d. B. a, d, b, c. C. b, a, d, c. D. b, c, a, d. Câu 19: Loa điện hoạt động dựa vào: A. tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. B. tác dụng từ của Nam Châm lên ống dây có dòng điện chạy qua. C. tác dụng từ của từ trường lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. D. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. Câu 20:Bóng đèn ống 20W sáng hơn bóng đèn dây tóc 60W là do A. Hiệu suất bóng đèn ống sáng hơn. B. Ánh sáng tỏa ra từ bóng đèn ống hợp với mắt hơn. C. Dòng điện qua bóng đèn ống mạnh hơn. D. Dây tóc bóng đèn ống dài hơn.
  13. Câu 21: Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là I. Hệ thức nào sau đây mô tả định luật Ôm? I U U A. U = I.R B. U C. I D. R R R I Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp? A. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua bất kì vật dẫn nào đều bằng nhau. B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua các vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn đó. C. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng nhỏ. D. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng lớn. Câu 23: Để chế tạo một Nam Châm điện mạnh ta cần điều kiện: A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép. B. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vòng, lõi bằng thép C. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vòng, lõi bằng sắt non. D. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non. Câu 24:Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W. B. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm C. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện . D. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết . Câu 25: Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện ? A. Tác dụng sinh lý. B. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng quang. D. Tác dụng từ. Câu 26: Phát biểu nào sau đây về định luật Ôm cho một đoạn mạch là đúng?
  14. A. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn. B. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn. C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây dẫn. D. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không phụ thuộc vào điện trở của dây dẫn. U Câu 27: Đối với mỗi dây dẫn thương số có giá trị: I A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U. C. không đổi. B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I. D. cả A và B đều đúng. Câu 28: Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau: B. 1kΩ = 1000Ω = 0,01MΩ B. 1MΩ = 1000kΩ = 1.000.000Ω C 1Ω = 0,001kΩ = 0,0001MΩ D . 10Ω = 0,1kΩ = 0,00001MΩ Câu 29: Động cơ điện là dụng cụ biến đổi: B. Nhiệt năng thành điện năng. B. Điện năng chủ yếu thành cơ năng. C. Cơ năng thành điện năng. D. Điện năng thành nhiệt năng. Câu 30: Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài , có tiết diện lần lượt là S1,S2 ,diện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện: 2 2 R1 S1 R1 S 2 R1 S 2 R1 S1 A. . 2 B. . C. 2 = . D. = . R2 S 2 R2 S1 R2 S1 R2 S 2 Câu 31: Biến trở là một linh kiện : A. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch . B. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch. C. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch . D. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch .
  15. Câu 32: Hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn càng lớn thì: A. Cường độ dòng điện qua bóng đèn càng lớn. B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn không thay đổi. C. Cường độ dòng điện qua bóng đèn lúc đầu tăng, sau đó giảm. D. Cường độ dòng điện qua bóng đèn càng nhỏ. Câu 33: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành : A Cơ năng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng. Câu 34:Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là l 1,l2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện : R1 l2 R1 l1 A. R1 .R2 =l1 .l2 . B. R1 .l1 = R2 .l2 C. = . D. = . R2 l1 R2 l2 Câu 35: Chọn câu trả lời sai : Một dây dẫn có chiều dài l = 3m, điện trở R = 3  , được cắt thành hai 1 21 dây có chiều dài lần lượt là l1= , l2 = và có điện trở tương ứng R1,R2 thì : 3 3 A. Điện trở tương đương của R1 mắc nối tiếp với R2 là Rnt = 3 . 3 B. Điện trở tương đương của R1 mắc song song với R2 là R SS = . 2 C. R1 = 1 . D. R2 =2 . Câu 36:Trên dụng cụ điện thường ghi số 220V và số oát. Số oát này cho biết điều nào dưới đây? A . Công suất tiêu thụ của dụng cụ điện khi nó sử dụng vơí hiệu điện thế nhỏ hơn 220V B. Công suất tiêu thụ của dụng cụ điện khi nó sử dụng vơí hiệu điện thế đúng với 220V C. Công mà dòng điện thực hiện trong 1 phút khi dụng cụ này hoạt động đúng với hiệu điện thế 220V D. Điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 phút khi dụng cụ này hoạt động đúng với hiệu điện thế 220V
  16. Câu 37: Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào: A. Chiều của dòng điện qua dây dẫn. B. Chiều đường sức từ qua dây dẫn. C. Chiều chuyển động của dây dẫn. D. Chiều của dòng điện trong dây dẫn và chiều của đường sức từ. Câu 38: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 9,6 với lõi gồm 30 sợi đồng mảnh có tiết diện như nhau. Điện trở của mỗi sợi dây mảnh là: A. R = 28,8  B. R = 288  . C. R = 0,32  . D. R = 9,6  . Câu 39: Theo quy tắc bàn tay trái chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo: A. Chiều của lực điện từ. B. Chiều của đường sức từ C. Chiều của dòng điện. D. Chiều của đường của đường đi vào các cực của nam châm. Câu 40: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp? A. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế giữ hai đầu mỗi điện trở thành phần. B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế giữ hai đầu mỗi điện trở thành phần. C. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng các hiệu điện thế giữ hai đầu mỗi điện trở thành phần. D. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu các hiệu điện thế giữ hai đầu mỗi điện trở thành phần. HẾT
  17. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KY I TRƯỜNG THCS HOA HỒNG BẠCH Môn :Vật lý 9 Thời gian làm bài: 45phút; (40 câu trắc nghiệm) Đề: Mã đề thi 357 ( Khoang tròn vào chữ cái đứng trước lựa chọn đúng) Câu 1: Một khung dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường, trong đó khung dây vừa quay đến vị trí mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ. ý kiến nào dưới đây là đúng ? A. Khung dây chịu tác dụng của lực điện từ nhưng không dừng lại ngay do quán tính. B. Khung dây không chịu tác dụng của lực điện từ. C. Khung dây chịu tác dụng của lực điện từ nhưng nó không quay. D. Khung dây tiếp tục quay do tác dụng của lực điện từ lên khung. Câu 2: Tìm câu đúng về cách đọc và kí hiệu của đơn vị của điện trở: A. Ôm chia mét, kí hiệu là  / m. D. Ôm kí hiệu là . B. Ôm nhân mét kí hiệu là .m. C. Rô kí hiệu là . Câu 3: Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài , có tiết diện lần lượt là S1,S2 ,diện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện: 2 2 R1 S1 R1 S1 R1 S 2 R1 S 2 A. . 2 B. = . C. = . D. . 2 R2 S 2 R2 S 2 R2 S1 R2 S1 Câu 4: Trên một biến trở có ghi 50  - 2,5 A . Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là: A. U = 125 V . B. U = 50,5V . C. U= 20V . D. U= 47,5V . Câu 5:Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W.
  18. B. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm C. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện . D. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết . Câu 6: Xác định câu nói đúng về tác dụng của từ trường lên đoạn dây dẫn có dòng điện. A. một đoạn dây dẫn không có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó. B. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và song song với đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó. C. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó. D. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, không đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó. Câu 7: Động cơ điện là dụng cụ biến đổi: C. Nhiệt năng thành điện năng. B. Điện năng chủ yếu thành cơ năng. C. Cơ năng thành điện năng. D. Điện năng thành nhiệt năng. Câu 8: Theo quy tắc bàn tay trái chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo: A. Chiều của lực điện từ. B. Chiều của đường sức từ C. Chiều của dòng điện. D. Chiều của đường của đường đi vào các cực của nam châm. Câu 9: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẩu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau: A. Dùng kéo. B. Dùng nam châm. C. Dùng một viên bi còn tốt. D. Dùng kìm. U Câu 10: Đối với mỗi dây dẫn thương số có giá trị: I A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U. C. không đổi.
  19. B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I. D. cả A và B đều đúng. Câu 11: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l . Dây thứ nhất có tiết diện S và điện trở 6 .Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là: A. 3  . B. 12  . C. 6  . D. 9  . Câu 12:Nếu nhiệt lượng Q tính bằng Calo thì phải dùng biểu thức nào trong các biểu thức sau? A. Q = 0,24.I².R.t B. Q = I.U.t C. Q = I².R.t D. Q = 0,24.I.R².t Câu 13: Câu phát biểu nào sau đây là đúng? Đối với mạch điện gồm các điện trở mắc song song thì: A. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở bằng nhau. B. Hiệu điện thế hai đầu mạch bằng tổng hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở. C. Cường độ dòng điện qua các điện trở là như nhau. D. Điện trở tương đương của mạch bằng tổng các điện trở thành phần. Câu 14:Bóng đèn ống 20W sáng hơn bóng đèn dây tóc 60W là do A. Ánh sáng tỏa ra từ bóng đèn ống hợp với mắt hơn. B. Dây tóc bóng đèn ống dài hơn. C. Dòng điện qua bóng đèn ống mạnh hơn. D. Hiệu suất bóng đèn ống sáng hơn. Câu 15: Loa điện hoạt động dựa vào: A. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. B. tác dụng từ của từ trường lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. C. tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. D. tác dụng từ của Nam Châm lên ống dây có dòng điện chạy qua. Câu 16: Nam Châm điện được sử dụng trong thiết bị:
  20. A. Bàn ủi điện. B. Máy phát điện. C. Làm các la bàn. D. Rơle điện từ. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp? A. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua bất kì vật dẫn nào đều bằng nhau. B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua các vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn đó. C. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng nhỏ. D. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng lớn. Câu 18:Công suất định mức của các thiết bị điện cho biết: A .Điện năng tiêu thụ của thiết bị điện B. Điện năng tiêu thụ của thiết bị điện trong 1 giây C. Khả năng toả nhiệt của thiết bị điện D. Khả năng thực hiện công của thiết bị điện Câu 19: Hãy xắp xếp theo đúng trình tự các bước tiến hành thí nghiệm để xác định điện trở của dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế: A. Ghi các kết quả đo được vào theo bảng; B. Dựa vào số liệu đo được và công thức định luật Ôm để tính trị số của điện trở dây dẫn đang xét trong mỗi lần đo. C. Đặt vào hai đầu dây dẫn các giá trị U khác nhau, đo U và I chạy qua dây dẫn đó. D. Tính giá trị trung bình cộng của điện trở. A. a, b, c, d. B. a, d, b, c. C. b, a, d, c. D. b, c, a, d. Câu 20: Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là I. Hệ thức nào sau đây mô tả định luật Ôm? I U U A. U = I.R B. U C. I D. R R R I Câu 21: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành :
  21. A Cơ năng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng. Câu 22: Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào: A. Chiều của dòng điện qua dây dẫn. B. Chiều đường sức từ qua dây dẫn. C. Chiều chuyển động của dây dẫn. D. Chiều của dòng điện trong dây dẫn và chiều của đường sức từ. Câu 23:Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là l 1,l2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện : R1 l2 R1 l1 A. R1 .R2 =l1 .l2 . B. R1 .l1 = R2 .l2 C. = . D. = . R2 l1 R2 l2 Câu 24: Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện ? A. Tác dụng sinh lý. B. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng quang. D. Tác dụng từ. Câu 25: Phát biểu nào sau đây về định luật Ôm cho một đoạn mạch là đúng? A. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn. B. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn. C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây dẫn. D. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không phụ thuộc vào điện trở của dây dẫn. Câu 26: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp? A. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế giữ hai đầu mỗi điện trở thành phần. B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế giữ hai đầu mỗi điện trở thành phần.
  22. C. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng các hiệu điện thế giữ hai đầu mỗi điện trở thành phần. D. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu các hiệu điện thế giữ hai đầu mỗi điện trở thành phần. Câu 27: Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu nối 4 dây dẫn trên với nhau thì dây mới có điện trở R’ là : R A. R’= R+4 . B. R’ = 4R . C. R’ = R – 4 . D. R’= . 4 Câu 28: Hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn càng lớn thì: A. Cường độ dòng điện qua bóng đèn càng nhỏ. B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn lúc đầu tăng, sau đó giảm. C. Cường độ dòng điện qua bóng đèn không thay đổi. D. Cường độ dòng điện qua bóng đèn càng lớn. Câu 29: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 9,6 với lõi gồm 30 sợi đồng mảnh có tiết diện như nhau. Điện trở của mỗi sợi dây mảnh là: A. R = 288  . B. R = 0,32  . C. R = 28,8  D. R = 9,6  . Câu 30: Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết: A. Công suất điện của dụng cụ này khi dụng cụ được sử dụng với những hiệu điện thế không v- ượt quá hiệu điện thế định mức B. Điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức C. Công suất tiêu thụ của dụng cụ khi dụng cụ này sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức D. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ này sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức Câu 31:Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể? A. 6V. B. 12V. C. 220V. D. 24V. Câu 32: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I².R.t
  23. B. Q = I².R².t C. Q = I.R².t D. Q = I.R.t Câu 33: Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau: C. 1kΩ = 1000Ω = 0,01MΩ B. 1MΩ = 1000kΩ = 1.000.000Ω C 1Ω = 0,001kΩ = 0,0001MΩ D . 10Ω = 0,1kΩ = 0,00001MΩ Câu 34: Chọn câu trả lời sai : Một dây dẫn có chiều dài l = 3m, điện trở R = 3  , được cắt thành hai 1 21 dây có chiều dài lần lượt là l1= , l2 = và có điện trở tương ứng R1,R2 thì : 3 3 A. Điện trở tương đương của R1 mắc nối tiếp với R2 là Rnt = 3 . 3 B. Điện trở tương đương của R1 mắc song song với R2 là R SS = . 2 C. R1 = 1 . D. R2 =2 . Câu 35: Câu phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điện trở của vật dẫn? A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở các nguyên tử cấu tạo nên vật gọi là điện trở của vật dẫn. B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở êlêctrôn của vật gọi là điện trở của vật dẫn. C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật dẫn gọi là điện trở của vật dẫn. D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn. Câu 36: Để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện, ta cần phải: A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện. . B. Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn. C Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện D. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 220V. Câu 37: Biến trở là một linh kiện :
  24. A. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch . B. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch . C. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch. D. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch . Câu 38: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi : A. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn . B. Chiều dài dây dẫn của biến trở . C. Tiết diện dây dẫn của biến trở . D. Nhiệt độ của biến trở . Câu 39:Trên dụng cụ điện thường ghi số 220V và số oát. Số oát này cho biết điều nào dưới đây? A . Công suất tiêu thụ của dụng cụ điện khi nó sử dụng vơí hiệu điện thế nhỏ hơn 220V B. Công suất tiêu thụ của dụng cụ điện khi nó sử dụng vơí hiệu điện thế đúng với 220V C. Công mà dòng điện thực hiện trong 1 phút khi dụng cụ này hoạt động đúng với hiệu điện thế 220V D. Điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 phút khi dụng cụ này hoạt động đúng với hiệu điện thế 220V Câu 40: Để chế tạo một Nam Châm điện mạnh ta cần điều kiện: A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép. B. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vòng, lõi bằng thép C. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non. D. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vòng, lõi bằng sắt non. HẾT
  25. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KY I TRƯỜNG THCS HOA HỒNG BẠCH Môn :Vật lý 9 Thời gian làm bài: 45phút; (40 câu trắc nghiệm) Đề: Mã đề thi 485 ( Khoang tròn vào chữ cái đứng trước lựa chọn đúng) Câu 1: Phát biểu nào sau đây về định luật Ôm cho một đoạn mạch là đúng? A. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn. B. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không phụ thuộc vào điện trở của dây dẫn. C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây dẫn. D. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn. Câu 2: Tìm câu đúng về cách đọc và kí hiệu của đơn vị của điện trở: A. Ôm chia mét, kí hiệu là  / m. D. Ôm kí hiệu là . B. Ôm nhân mét kí hiệu là .m. C. Rô kí hiệu là . Câu 3: Nam Châm điện được sử dụng trong thiết bị: A. Bàn ủi điện. B. Máy phát điện. C. Làm các la bàn. D. Rơle điện từ. Câu 4: Câu phát biểu nào sau đây là đúng? Đối với mạch điện gồm các điện trở mắc song song thì: A. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở bằng nhau. B. Hiệu điện thế hai đầu mạch bằng tổng hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở. C. Cường độ dòng điện qua các điện trở là như nhau. D. Điện trở tương đương của mạch bằng tổng các điện trở thành phần. Câu 5: Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài , có tiết diện lần lượt là S1,S2 ,diện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện:
  26. 2 2 R1 S 2 R1 S1 R1 S1 R1 S 2 A. = . B. = . C. . 2 D. . 2 R2 S1 R2 S 2 R2 S 2 R2 S1 Câu 6: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l . Dây thứ nhất có tiết diện S và điện trở 6 .Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là: A. 9  . B. 3  . C. 6  . D. 12  . Câu 7: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẩu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau: A. Dùng kéo. B. Dùng kìm. C. Dùng nam châm. D. Dùng một viên bi còn tốt. Câu 8:Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể? A. 6V. B. 12V. C. 220V. D. 24V. U Câu 9: Đối với mỗi dây dẫn thương số có giá trị: I A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế U. C. không đổi. B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện I. D. cả A và B đều đúng. Câu 10: Một khung dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường, trong đó khung dây vừa quay đến vị trí mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ. ý kiến nào dưới đây là đúng ? A. Khung dây tiếp tục quay do tác dụng của lực điện từ lên khung. B. Khung dây chịu tác dụng của lực điện từ nhưng không dừng lại ngay do quán tính. C. Khung dây chịu tác dụng của lực điện từ nhưng nó không quay. D. Khung dây không chịu tác dụng của lực điện từ. Câu 11: Hãy xắp xếp theo đúng trình tự các bước tiến hành thí nghiệm để xác định điện trở của dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế: A. Tính giá trị trung bình cộng của điện trở. B. Dựa vào số liệu đo được và công thức định luật Ôm để tính trị số của điện trở dây dẫn đang xét trong mỗi lần đo. C. Đặt vào hai đầu dây dẫn các giá trị U khác nhau, đo U và I chạy qua dây dẫn đó.
  27. D. Ghi các kết quả đo được vào theo bảng; A. a, b, c, d. B. a, d, b, c. C. b, a, d, c. D. b, c, a, d. Câu 12:Công suất định mức của các thiết bị điện cho biết: A .Điện năng tiêu thụ của thiết bị điện B. Điện năng tiêu thụ của thiết bị điện trong 1 giây C. Khả năng toả nhiệt của thiết bị điện D. Khả năng thực hiện công của thiết bị điện Câu 13: Để chế tạo một Nam Châm điện mạnh ta cần điều kiện: A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép. B. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vòng, lõi bằng thép C. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non. D. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vòng, lõi bằng sắt non. Câu 14: Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết: A. Điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức B. Công suất điện của dụng cụ này khi dụng cụ được sử dụng với những hiệu điện thế không v- ượt quá hiệu điện thế định mức C. Công suất tiêu thụ của dụng cụ khi dụng cụ này sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức D. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ này sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức Câu 15: Động cơ điện là dụng cụ biến đổi: D.Nhiệt năng thành điện năng. B. Điện năng chủ yếu thành cơ năng. C. Cơ năng thành điện năng. D. Điện năng thành nhiệt năng. Câu 16: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành : A Cơ năng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng.
  28. Câu 17: Chọn câu trả lời sai : Một dây dẫn có chiều dài l = 3m, điện trở R = 3  , được cắt thành hai 1 21 dây có chiều dài lần lượt là l1= , l2 = và có điện trở tương ứng R1,R2 thì : 3 3 A. R2 =2 . B. Điện trở tương đương của R1 mắc nối tiếp với R2 là Rnt = 3 . 3 C. Điện trở tương đương của R1 mắc song song với R2 là R SS = . 2 D. R1 = 1 . Câu 18:Nếu nhiệt lượng Q tính bằng Calo thì phải dùng biểu thức nào trong các biểu thức sau? A. Q = 0,24.I.R².t B. Q = I².R.t C. Q = I.U.t D. Q = 0,24.I².R.t Câu 19: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I².R.t B. Q = I².R².t C. Q = I.R².t D. Q = I.R.t Câu 20: Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là I. Hệ thức nào sau đây mô tả định luật Ôm? U I U A. U = I.R B. R C. U D. I I R R Câu 21: Biến trở là một linh kiện : A. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch . B. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch . C. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.
  29. D. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch . Câu 22: Hai dây dẫn được làm từ cùng một vật liệu có cùng tiết diện, có chiều dài lần lượt là l 1,l2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện : R1 l2 R1 l1 A. R1 .R2 =l1 .l2 . B. R1 .l1 = R2 .l2 C. = . D. = . R2 l1 R2 l2 Câu 23: Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện ? A. Tác dụng sinh lý. B. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng quang. D. Tác dụng từ. Câu 24: Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R. Nếu nối 4 dây dẫn trên với nhau thì dây mới có điện trở R’ là : R A. R’= R+4 . B. R’ = 4R . C. R’ = R – 4 . D. R’= . 4 Câu 25: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp? A. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế giữ hai đầu mỗi điện trở thành phần. B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch luôn nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế giữ hai đầu mỗi điện trở thành phần. C. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng các hiệu điện thế giữ hai đầu mỗi điện trở thành phần. D. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu các hiệu điện thế giữ hai đầu mỗi điện trở thành phần. Câu 26: Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào: A. Chiều của dòng điện qua dây dẫn. B. Chiều đường sức từ qua dây dẫn. C. Chiều chuyển động của dây dẫn. D. Chiều của dòng điện trong dây dẫn và chiều của đường sức từ. Câu 27: Trên một biến trở có ghi 50  - 2,5 A . Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là: A. U= 20V . B. U= 47,5V . C. U = 125 V . D. U = 50,5V .
  30. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp? A. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng lớn. B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua bất kì vật dẫn nào đều bằng nhau. C. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua vật dẫn sẽ càng lớn nếu điện trở vật dẫn đó càng nhỏ. D. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện qua các vật dẫn không phụ thuộc vào điện trở các vật dẫn đó. Câu 29: Hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn càng lớn thì: A. Cường độ dòng điện qua bóng đèn càng lớn. B. Cường độ dòng điện qua bóng đèn càng nhỏ. C. Cường độ dòng điện qua bóng đèn không thay đổi. D. Cường độ dòng điện qua bóng đèn lúc đầu tăng, sau đó giảm. Câu 30: Theo quy tắc bàn tay trái chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo: A. Chiều của dòng điện. B. Chiều của đường của đường đi vào các cực của nam châm. C. Chiều của lực điện từ. D. Chiều của đường sức từ Câu 31: Câu phát biểu nào sau đây đúng khi nói về điện trở của vật dẫn? A. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở các nguyên tử cấu tạo nên vật gọi là điện trở của vật dẫn. B. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở êlêctrôn của vật gọi là điện trở của vật dẫn. C. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của vật dẫn gọi là điện trở của vật dẫn. D. Đại lượng R đặc trưng cho tính cản trở hiệu điện thế của vật gọi là điện trở của vật dẫn. Câu 32: Chọn biến đổi đúng trong các biến đổi sau:
  31. D. 1kΩ = 1000Ω = 0,01MΩ B. 1MΩ = 1000kΩ = 1.000.000Ω C 1Ω = 0,001kΩ = 0,0001MΩ D . 10Ω = 0,1kΩ = 0,00001MΩ Câu 33: Xác định câu nói đúng về tác dụng của từ trường lên đoạn dây dẫn có dòng điện. A. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và song song với đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó. B. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó. C. một đoạn dây dẫn không có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó. D. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, không đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó. Câu 34: Loa điện hoạt động dựa vào: A. tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. B. tác dụng từ của từ trường lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. C. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. D. tác dụng từ của Nam Châm lên ống dây có dòng điện chạy qua. Câu 35: Một dây dẫn bằng đồng có điện trở 9,6 với lõi gồm 30 sợi đồng mảnh có tiết diện như nhau. Điện trở của mỗi sợi dây mảnh là: A. R = 288  . B. R = 28,8  C. R = 0,32  . D. R = 9,6  . Câu 36:Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm B. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W. C. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết . D. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện . Câu 37: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi : A. Chiều dài dây dẫn của biến trở .
  32. B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn . C. Tiết diện dây dẫn của biến trở . D. Nhiệt độ của biến trở . Câu 38: Trên dụng cụ điện thường ghi số 220V và số oát. Số oát này cho biết điều nào dưới đây? A . Công suất tiêu thụ của dụng cụ điện khi nó sử dụng vơí hiệu điện thế nhỏ hơn 220V B. Công suất tiêu thụ của dụng cụ điện khi nó sử dụng vơí hiệu điện thế đúng với 220V C. Công mà dòng điện thực hiện trong 1 phút khi dụng cụ này hoạt động đúng với hiệu điện thế 220V D. Điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 phút khi dụng cụ này hoạt động đúng với hiệu điện thế 220V Câu 39: Bóng đèn ống 20W sáng hơn bóng đèn dây tóc 60W là do A. Hiệu suất bóng đèn ống sáng hơn. B. Ánh sáng tỏa ra từ bóng đèn ống hợp với mắt hơn. C. Dòng điện qua bóng đèn ống mạnh hơn. D. Dây tóc bóng đèn ống dài hơn. Câu 40: Để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện, ta cần phải: A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện. . B. Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ cắm khi thay bóng đèn. C Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện D. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 220V. HẾT PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN thi het hoc ky 1 vat ly 9
  33. Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
  34. Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D